Lập công thức hóa học của Ca với OH

Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

Câu hỏi: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH

B. CaOH2

C. Ca2(OH)

D. Ca3OH

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

Đáp án B

gọi CTHH chung là CaxOHy

Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y →

Lập công thức hóa học của Ca với OH

Ta được x = 1, y = 2 → CTHH: CaOH2

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 10 (có đáp án): Hóa trị !!

Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học

Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH

B. C a O H 2

C. C a 2 ( O H )

D. C a 3 O H

Các câu hỏi tương tự

a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.

b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:

Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).

Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).

Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

K (I)

Zn (II)

Mg (II)

Fe (III)

Ba (II)

Cl (I)

CO3 (II)

NO3 (I)

Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?

(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.

(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).

 Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

SO4 (II)

Cl (I)

PO4 (III)

Đáp án B

gọi CTHH chung là CaxOHy

Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y → 

Ta được x = 1, y = 2 → CTHH: CaOH2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ