Trên mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước có phần điền nội dung mã chương, mã tiểu mục nộp thuế. Người nộp thuế khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước thường xuyên gặp khó khăn trong việc điền thông tin chương, loại, khoản này. Để tíết kiệm thời gian của doanh nghiệp dịch vụ kế toán TinLaw xin hướng dẫn
cách tra cứu mã chương, mã tiểu mục và hướng dẫn cách điền mã chương, mã tiểu mục nộp thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, tiền phạt chậm nộp thuế… trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước. Cùng theo dõi nhé! MỤC LỤC Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức. Như vậy, mã chương nộp thuế hiểu nôm na là Mã của doanh nghiệp được
phân loại theo cấp chính quyền. Để điền mã chương của doanh nghiệp vào mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước bạn có thể vào tra cứu trên trang của Tổng cục thuế , nhập mã số thuế của công ty và mã xác nhận là ra thông tin của công ty sẽ hiện mã chương. Các mã chương nộp thuế thông dụng thường gặp: Mã mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước. Mã tiểu
mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục. Để ghi được mã tiểu mục nộp thuế (Mã nội dung kinh tế) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp,… Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục
(ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Các
loại tiểu mục nộp thuế thông dụng: Tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT) Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống. ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN Mã
tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân Mã tiểu mục khác Trường hợp các bạn nộp thuế điện tử trên trang thuedientu.gdt.gov.vn thì việc điền Mã chương và Mã tiểu mục rất đơn giản, cụ thể như sau: >> Xem thêm:
Hướng dẫn đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế, hoàn thuế điện tử qua mạng Nếu nộp thuế bằng hình thức gửi hồ sơ giấy đến cơ quan thuế thì dưới
đây là cách để các bạn điền mã chương vào giấy nộp tiền C1-02/NS. Có 2 cách để các bạn có thể tra cứu mã chương nộp thuế. Sau khi tra được thì hãy điền vào ô “Mã chương” ở trên Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước Mẫu C1-02/NS nhé! >> Download Giấy nộp tiền vào
ngân sách nhà nước mẫu C1-02/NS Bước 1: Các bạn truy cập vào website: http://tracuunnt.gdt.gov.vn của Tổng cục thuế và click vào phần Tra cứu thông tin người nộp thuế. Bước 2: Điền mã số thuế của doanh nghiệp và ô “Mã số thuế” và điền “Mã xác nhận” sau đó bấm “Tra cứu” để kiểm tra: Hệ thống sẽ trả về toàn bộ thông tin của công ty bạn, bạn kéo xuống đến dòng mã chương – khoản để xem mã chương. Đây chính là thông tin mã chương bạn cần tìm. => Lưu ý, các bạn chỉ cần ghi 3 số, (Như hình dưới sẽ ghi là: 754)
Ngoài cách ở trên, các bạn
có thể tra cứu mã chương doanh nghiệp tại Thông tư 324/TT-BTC quy định Mã Chương. Cụ thể như sau: >> Xem đầy đủ: Danh mục mã chương kèm theo Thông tư 324/TT-BTC DANH MỤC MÃ CHƯƠNG (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính) Mã Chương theo cấp quản lý Tên Chương thuộc trung ương Chương thuộc cấp tỉnh Chương thuộc cấp huyện 1 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 151 551 2 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 152 552 3 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài 153 553 4 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 154 554 754 5 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 158 558 758 6 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 159 559 759 7 Các quan hệ khác của ngân sách 160 560 760 8 Nhà thầu chính ngoài nước 161 561 9 Nhà thầu phụ ngoài nước 162 562 10 Doanh nghiệp tư nhân 555 755 11 Hợp tác xã 556 756 12 Hộ gia đình, cá nhân 557 757 Để điền được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, các bạn phải kiểm tra xem mình đang nộp tiền gì: Tiền thuế môn bài hay tiền thuế GTGT, hay tiền phạt chậm nộp thuế… Sau khi xác định xong các bạn tra cứu mã tiểu mục nộp thuế bằng 1 trong 2 cách sau: Nếu công ty của các bạn có phần mềm HTKK thì có thể trực tiếp kiểm tra mã nội dung kinh tế ở trên phần mềm. >> Xem thêm: Hướng dẫn tải và cài đặt phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK phiên bản mới nhất Ví
dụ: Các bạn muốn xem Mã tiểu mục thuế GTGT: Đầu tiên vào phần mềm HTKK -> Tờ khai thuế GTGT -> Chọn mục “In” -> “Xem trước” chi tiết như hình ảnh bên dưới: Xem thông tin chi tiết tại “Bên dưới góc trái” của tờ khai: Tương tự như vậy, nếu muốn tra mã tiểu mục thuế nhập khẩu, mã tiểu mục thuế bảo vệ
môi trường, mã tiểu mục nộp lệ phí hải quan... các bạn cũng vào phần mềm HTKK -> Chọn Tờ khai tương ứng -> Chọn mục “In” -> “Xem trước”. Ngoài cách ở trên, các bạn còn có thể tra cứu mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III - Danh mục mã mục, tiểu mục kèm theo
Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Sau đây, dịch vụ kế toán TinLaw xin trích 1 số Mã tiểu mục nộp thuế mà doanh nghiệp thường dùng trong bảng bên dưới: Nếu muốn xem đầy đủ danh mục mã mục, tiểu mục các bạn truy cập vào đường link này nhé: Danh mục mã mục, tiểu mục kèm theo Thông tư
324/2016/TT-BTC Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI I. PHẦN THU Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công. 1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) 1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản 1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng 1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản 1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản 1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 1049 Thuế thu nhập cá nhân khác Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiều mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản 1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 1099 Khác Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản Mục 1550 Thuế tài nguyên 1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1552 Nước thủy điện 1553 Khoáng sản kim loại 1555 Khoáng sản phi kim loại 1556 Thủy, hải sản 1557 Sản phẩm rừng tự nhiên 1558 Nước thiên nhiên khác 1561 Yến sào thiên nhiên 1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1599 Tài nguyên khoáng sản khác Tiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) Mục 1700 Thuế giá trị gia tăng Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 1749 Hàng hóa, dịch vụ khác Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu 1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 1754 Rượu sản xuất trong nước 1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước 1756 Xăng các loại sản xuất trong nước 1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước 1758 Bia sản xuất trong nước 1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước 1799 Khác Mục 1850 Thuế xuất khẩu Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu Mục 1900 Thuế nhập khẩu Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh 2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất 2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai. 2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất. 2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu Mục 4250 Thu tiền phạt Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án 4252 Phạt vi phạm giao thông 4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) - Chậm nộp Tờ khai thuế 4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng 4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị 4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân. - Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN 4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. 4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. 4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác Mục 4900 Các khoản thu khác Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 4902 Thu hồi các khoản chi năm trước 4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế 4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan 4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu 4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định 4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa 4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân - Chậm nộp tiền thuế TNCN 4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) - Chậm nộp Tiền thuế TNDN 4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. 4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. 4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu 4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí 4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại - Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước 4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. 4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu 4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu 4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước 4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại 4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí 4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý - Như Tiền chậm nộp Tiền lệ phí môn bài 4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý 4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) Việc biết được chính xác mã chương của công ty và mã tiểu mục nộp thuế giúp cho người nộp thuế, nộp đúng số tiền cần nộp vào mục lục ngân sách nhà nước. Việc nộp sai mã chương hay mã tiểu mục sẽ dẫn đến việc nộp thiếu số thuế cần nộp nhưng lại nộp thừa tiền thuế ở loại thuế khác. Việc này sẽ dẫn đến việc phát sinh số tiền chậm nộp ở loại thuế, phí đang cần nộp. Do đó, các bạn hãy lưu ý Cách tra cứu mã chương, mã tiểu mục – Cách ghi mã chương, mã
tiểu mục nộp thuế ở trên để áp dụng cho đúng nhé! Gọi ngay!!! Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho Chuyên gia của chúng tôi 24/07: 1900 633 306 Làm nhanh, lấy gấp đáp ứng nhu cầu công việc, lên ngay Văn phòng TinLaw |