Make a success là gì

Make a success là gì
[sək'ses]
Make a success là gì
danh từ
Make a success là gì
sự thành công; sự thắng lợi; sự thành đạt
Make a success là gì
military successthắng lợi quân sự
Make a success là gì
to achieve great success in lifeđạt được thành công lớn trong cuộc đời
Make a success là gì
to make a success of something làm cái gì thành công
Make a success là gì
the race ended in success for the Irish horsecuộc đua kết thúc bằng thắng lợi của con ngựa nòi Ai-len
Make a success là gì
I haven't had much success in my applications for jobsTôi không mấy thành công trong chuyện xin việc làm
Make a success là gì
nothing succeeds like successthắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
Make a success là gì
người hoặc cái gì thành công
Make a success là gì
to be a success in artlà một người thành công trong nghệ thuật
Make a success là gì
of her plays, three were successes and one was a failurevề các vở kịch của bà ta, có ba vở thành công và một vở thất bại
Make a success là gì
he wasn't a success as a teacheranh ta làm thầy không đạt
Make a success là gì
a success story
Make a success là gì
người/cái gì rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn)
Make a success là gì
Her rapid rise to the top has been one of the film industry's most remarkable success storiesViệc cô ta vươn lên đến đỉnh cao là một trong những thành công đặc sắc nhất của ngành điện ảnh

Meaning:This expression means that everyone can be successful at something at some time in their life.

E.g: Its okay that you didnt succeed this time. Every dog has its day.

SÔNG CÓ KHÚC, NGƯỜI CÓ LÚC

Ý nghĩa: Thành ngữ này có nghĩa là ai cũng đều có thể thành công ở thời điểm nào đó trong cuộc đời.

Ví dụ: Bạn không thành công lần này thì không sao cả. Sông có khúc người có lúc mà.

(REACH) FIRST BASE

Meaning:To have the first achievement that is needed for later success

E.g: If you dress like that for your job interview, you wont get to first base!

THÀNH CÔNG BƯỚC ĐẦU

Ý nghĩa: đạt được thành tựu đầu tiên cần thiết cho thành công sau này

Ví dụ: Nếu bạn ăn mặc như thế đến buổi phỏng vấn xin việc, bước đầu bạn sẽ không thành công đâu!

COME A LONG WAY

COME A LONG WAY

Meaning: To make significant progress

E.g: Jemmy can play some songs now. Hes really come a long way from when he could barely know any chord.

TIẾN BỘ VƯỢT BẬC

Ý nghĩa: đạt tiến bộ đáng kể

Ví dụ: Jemmy có thể chơi vài bài hát rồi. Anh ấy tiến bộ đáng kể khi đã từng gần như không biết một hợp âm nào cả.

MAKE A GO OF

Meaning: To make something succeed, especially a business or marriage

E.g: They both want to make a go of their relationship.

THÀNH CÔNG TRONG VIỆC GÌ

Ý nghĩa: đạt đến thành công, đặc biệt là trong kinh doanh hoặc hôn nhân

Ví dụ: Họ đều muốn thành công trong mối quan hệ này.

MAKE OR BREAK

Meaning:To cause something to succeed or fail

E.g: This project will make or break his career.

ĐƯỢC ĂN CẢ, NGÃ VỀ KHÔNG

Ý nghĩa: làm cho việc gì đó thành công hoặc thất bại

Ví dụ: Dự án này sẽ khiến sự nghiệp của anh ta một mất một còn.

MOVE UP IN THE WORLD

Meaning: To become more wealthy or successful

E.g: That new house shows he is moving up in the world.

THĂNG QUAN TIẾN CHỨC

Ý nghĩa: trở nên giàu có và thành đạt hơn

Ví dụ: Ngôi nhà mới đó cho thấy anh ấy đang thăng tiến trong sự nghiệp.

GET SOMEWHERE

Meaning: To make or begin making progress

E.g: My study is such a mess. I dont feel Im getting anywhere.

NOTHING VENTURED, NOTHING GAINED

Meaning:You have to take risks in order to achieve anything meaningful.

E.g: Come on, apply for the job! Nothing ventured, nothing gained!

PLACE IN THE SUN

Meaning: If you find a place in the sun, youre in a position which provides you with everything you want.

E.g: He finally earned his place in the sun after winning the contest.

RIDING HIGH

Meaning: To be very successful

E.g: Hes been riding high since the success of his last book.

TOP DOG

Meaning: a person who is more successful or powerful than others

E.g: Shes top dog in cosmetics today.

WEATHER THE STORM

Meaning: If you weather the storm, you successfully deal with a very difficult problem.

E.g: Given the current recession, the company is weathering the storm better than most.

HAVE THE WORLD AT YOUR FEET

Meaning: To be extremely successful and admired by a large number of people

E.g: After all of his effort, he finally has the world at his feet.

HAVE THE WORLD BY THE TAIL

Meaning:To be very successful, contented, and happy in life


E.g: My study is such a mess. I dont feel Im getting anywhere.

BẮT ĐẦU TIẾN BỘ

Ý nghĩa: đạt được hoặc bắt đầu đạt tiến bộ

Ví dụ: Việc học của tôi thật rắc rối. Tôi không cảm thấy mình tiến bộ lên chút nào.

NOTHING VENTURED, NOTHING GAINED

Meaning:You have to take risks in order to achieve anything meaningful.

E.g: Come on, apply for the job! Nothing ventured, nothing gained!

KHÔNG VÀO HANG SAO BẮT ĐƯỢC CỌP

Ý nghĩa: Bạn phải mạo hiểm để đạt được những điều có ý nghĩa tốt đẹp

Ví dụ: Hãy ứng tuyển công việc đó đi nào! Không vào hang thì sao bắt được cọp!

PLACE IN THE SUN

Meaning: If you find a place in the sun, youre in a position which provides you with everything you want.

E.g: He finally earned his place in the sun after winning the contest.

CHỔ ĐỨNG TỐT TRONG XÃ HỘI

Ý nghĩa: Nếu bạn tìm thấy một chỗ đứng tốt trong xã hội, nghĩa là bạn đang có địa vị đem đến cho bạn mọi thứ bạn cần.

Ví dụ: Anh ấy cuối cùng đã có địa vị tốt sau khi chiến thắng trong cuộc thi đó.

RIDING HIGH

Meaning: To be very successful

E.g: Hes been riding high since the success of his last book.

ĐANG Ở THẾ THƯỢNG PHONG

Ý nghĩa: đang rất thành công

Ví dụ: Anh ấy đang chiếm thế thượng phong kể từ thành công của cuốn sách mới nhất.

TOP DOG

Meaning: a person who is more successful or powerful than others

E.g: Shes top dog in cosmetics today.

NHÂN VẬT HÀNG ĐẦU

Ý nghĩa: một người thành công hoặc hùng mạnh hơn những người khác

Ví dụ: Bà ấy là nhân vật số 1 trong ngành mĩ phẩm hiện nay.

WEATHER THE STORM

Meaning: If you weather the storm, you successfully deal with a very difficult problem.

E.g: Given the current recession, the company is weathering the storm better than most.

HAVE THE WORLD AT YOUR FEET

Meaning: To be extremely successful and admired by a large number of people

E.g: After all of his effort, he finally has the world at his feet.

HAVE THE WORLD BY THE TAIL

Meaning:To be very successful, contented, and happy in life

Meaning: If you weather the storm, you successfully deal with a very difficult problem.

E.g: Given the current recession, the company is weathering the storm better than most.

VƯỢT QUA GIÔNG BÃO

Ý nghĩa: Nếu bạn vượt qua giông bão, nghĩa là bạn giải quyết thành công một vấn đề khó khăn.

Ví dụ: Nếu đặt trong tình trạng suy thoái hiện tại thì công ty này đang vượt khó hiệu quả hơn hầu hết công ty khác.

HAVE THE WORLD AT YOUR FEET

Meaning: To be extremely successful and admired by a large number of people

E.g: After all of his effort, he finally has the world at his feet.

CÓ CẢ THẾ GIỚI DƯỚI CHÂN MÌNH

Ý nghĩa: cực kì thành công và được rất nhiều người ngưỡng mộ

Ví dụ: Sau tất cả nỗ lực thì anh ấy cuối cùng đã có cả thế giới dưới chân mình

HAVE THE WORLD BY THE TAIL

Meaning:To be very successful, contented, and happy in life

E.g: Samantha landed her dream job after finishing at the top of her class in college. She has the world by the tail!

CÓ ĐƯỢC CẢ THẾ GIỚI

Ý nghĩa: vô cùng thành đạt, hài lòng và hạnh phúc trong cuộc sống

Ví dụ: Samantha tìm được công việc mơ ước sau khi hoàn thành đại học với vị trí dẫn đầu lớp. Cô ấy có cả thế giới rồi!