Mẫu số 01/tsdđ thông tư 156

Cơ quan giải quyết: UBND Huyện Đăk RlấpLĩnh vực: Đất đaiThủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhậnCách thức thực hiện

+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã.
+ Hoặc qua đường bưu chính, bưu điện.

Thành phần hồ sơ cần nộp

a) Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
2) Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
3) Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của UBND cấp huyện.
b) Mẫu tờ khai:
- Mẫu số: 01 tờ khai lệ phí trước bạ (Ban hành kèm theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ).
- Mẫu số: 01/TSDĐ tờ khai tiền sử dụng đất (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính.

Lệ phí

20.000 đồng/lần đăng ký. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa: 40.000 đồng/lần đăng ký

Yêu cầu điều kiện thực hiện

Không

Số lượng hồ sơ

01 bộ

Khai tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 18 Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau:

Thời hạn nộp hồ sơ kê khai tiền sử dụng đất chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được thông báo phải thực hiện nghĩa vụ tài chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Người sử dụng đất thực hiện khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư này và nộp cùng các giấy tờ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên môi trường. Trường hợp địa phương chưa thực hiện cơ chế một cửa liên thông thì hồ sơ khai tiền sử dụng đất nộp tại cơ quan thuế địa phương nơi có đất.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm chuyển hồ sơ khai tiền sử dụng đất của người sử dụng đất cho cơ quan thuế nơi có đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai tiền sử dụng đất, cơ quan thuế xác định số tiền sử dụng đất phải nộp, ra và gửi Thông báo nộp tiền sử dụng đất theo mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư này cho người sử dụng đất hoặc thông qua Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên môi trường để gửi cho người sử dụng đất.

Trên đây là nội dung quy định về việc khai tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 156/2013/TT-BTC.

Tờ khai tiền sử dụng đất - Mẫu số 01/TSDĐ cùng Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất - Mẫu số 01/LPTB là giấy tờ biểu mẫu quan trọng, không thể thiếu khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được Luật Đại Kim cập nhật gửi đến các bạn tham khảo. Tờ khai tiền sử dụng đất là mẫu 01/TSDĐ được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về luật quản lý thuế.

Biểu mẫu tờ khai tiền sử dụng đất là hồ sơ kê khai nộp tiền sử dụng đất mới nhất mà VnDoc gửi đến các bạn nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây:

Mẫu số: 01/TSDĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính).

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu        [03] Bổ sung lần thứ

1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):

1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):.......................................................................

1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền sử dụng đất:.................................................................

1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):...........................Fax:..................Email:.............................

1.3 Đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................

1.4. Mã số thuế: ..................................................................................................................

1.5. Địa chỉ: .........................................................................................................................

1.6. Quận/huyện: ........................................... Tỉnh/Thành phố: .........................................

1.7. Điện thoại: ............................. Fax: ...........................Email: .......................................

1.8. Hợp đồng đại lý thuế số :................................ngày.......................................................

2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

3. Đặc điểm thửa đất:

3.1. Địa chỉ thửa đất: Số nhà ......... Ngõ (ngách, hẻm, ....)......................Đường phố.......................phường (xã, thị trấn).................... Quận (huyện)........................Tỉnh (Thành phố)............................

3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.........................................................

3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:.................................................................

3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:....................................................................

3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày .......... tháng ........... năm ........

3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:................................................................................................

4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):

4.1. Đất ở tại nông thôn:......................................................................................................

a) Trong hạn mức công nhận đất ở:......................................................................................

b) Trên hạn mức công nhận đất ở:........................................................................................

4.2. Đất ở tại đô thị:

a) Diện tích sử dụng riêng:...................................................................................................

b) Diện tích sử dụng chung:.................................................................................................

4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:....................................................................

4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối:.................

5. Các khoản được giảm trừ tiền sử dụng đất hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):

5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:...........................................................

5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):........................................................

5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn bản quy phạm pháp luật áp dụng):

.............................................................................................................................................

6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...

- ...........................................................................................................................................

- ...........................................................................................................................................

-............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

............, ngày ....... tháng ..... năm ..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)