military veteran là gì - Nghĩa của từ military veteran

military veteran có nghĩa là

Một người đàn ông hoặc một người phụ nữ đã dành một một phần cuộc sống của họ để phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ. Những cá nhân này được biết đến là một loại dũng cảm, can đảm đặc biệt, và mạnh mẽ. Họ là những người mọi người Mỹ nợ cuộc sống và tự do của họ.

Ví dụ

Họ phục vụ trong Thủy quân lục chiến trong cuộc chiến Iraq - họ là cựu chiến binh Quân sự.

military veteran có nghĩa là

Một người đã phục vụ trong quân đội và là vinh dự đã xuất viện. Không cựu chiến binh nợ họ cuộc sống của họ, bởi vì không có những cựu chiến binh này, họ sẽ không có cuộc sống mà họ có. Cựu chiến binh nữ xứng đáng với người chồng giàu có đối xử với mình. Cựu chiến binh nam xứng đáng mỗi người và bất kỳ người phụ nữ nào ngay lập tức có được quỳ gối mà không có câu hỏi.

Ví dụ

Họ phục vụ trong Thủy quân lục chiến trong cuộc chiến Iraq - họ là cựu chiến binh Quân sự. Một người đã phục vụ trong quân đội và là vinh dự đã xuất viện. Không cựu chiến binh nợ họ cuộc sống của họ, bởi vì không có những cựu chiến binh này, họ sẽ không có cuộc sống mà họ có. Cựu chiến binh nữ xứng đáng với người chồng giàu có đối xử với mình. Cựu chiến binh nam xứng đáng mỗi người và bất kỳ người phụ nữ nào ngay lập tức có được quỳ gối mà không có câu hỏi.

military veteran có nghĩa là

Người phụ nữ 1 đến phụ nữ 2: "Anh ấy là một cựu chiến binh quân sự. Kể từ khi anh ấy phục vụ đất nước của chúng tôi, tôi sẽ phục vụ anh ấy cả đêm. Bữa tối, tình dục và im lặng."

Ví dụ

Họ phục vụ trong Thủy quân lục chiến trong cuộc chiến Iraq - họ là cựu chiến binh Quân sự.