Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đâySách giải bài tập công nghệ 7 – Bài 31: Giống vật nuôi giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập: Show
(trang 83 sgk Công nghệ 7): Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm….giống nhau, có…. và ……….. như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. Trả lời: Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định (trang 84 sgk Công nghệ 7): Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi và điềm vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.
Trả lời:
Câu 1 trang 85 sgk Công nghệ 7: Em hiểu thế nào là giống vật nuôi? Hãy nêu ví dụ.Lời giải: – Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định – Ví dụ: Vịt cỏ có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau, lợn Lan đơ rat có than dài, tai to rủ xuống, thịt nạc cao. Câu 2 trang 85 sgk Công nghệ 7: Điều kiện để công nhận giống vật nuôi.Lời giải: – Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải có những điều kiện như sau: + Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. + Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau. + Có tính di truyền ổn định. + Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. + Ví dụ: để được công nhận một giống lợn phải có 4500 – 5000 con, trong đó phải có từ 100 – 150 con giống đực. Đối với gia cầm phải 10000 con. Câu 3 trang 85 sgk Công nghệ 7: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi.Lời giải: – Vai trò của giống vật nuôi:
+ Quyết định đến năng suất chăn nuôi. + Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 1: Thế nào la sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 2: Nêu các cách phân loại giống vật nuôi? Lấy ví dụ? Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ? Câu 4: Em hãy kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Câu 5: Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ như thế nào? Câu 6: Giống vật nuôi được phân loại theo những hình thức nào? Lấy ví dụ? Câu 7: Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh? Câu 8: Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào? Câu 9: Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? Câu 10: Vắc xin là gì? Lấy ví dụ về một loại vắc xin mà em biết? Và cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi Các câu hỏi tương tự
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều: A. Rơm, cỏ B. Cám C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là: A. Cung cấp thực phẩm B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc. C. Cung cấp lông, da, sừng D. Tăng sức đề kháng Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi? Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là: A. Độ ẩm 30 – 40% B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 % Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
1. Giống vật nuôi là gì? Vai trò của giống vật nuôi tronng chăn nuôi?
Các cách phân loại giống vật nuôi:- Theo địa lí: lợn Móng Cái…- Theo hình thái, ngoại hình: bò lang trắng đen…- Theo mức độ hoàn thiện của giống: giống nguyên thủy, giống quá độ, giống gây thành.- Theo hướng sản xuất: lợn Đại Bạch, lợn Ỉ…CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối: Xem đáp án » 18/06/2021 6,058
Bột cá thuộc nhóm thức ăn: Xem đáp án » 18/06/2021 2,769
Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là: Xem đáp án » 18/06/2021 2,741
Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng: Xem đáp án » 18/06/2021 2,380
Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? Xem đáp án » 18/06/2021 2,252
Bột cá có nguồn gốc từ: Xem đáp án » 18/06/2021 1,985
II. Phần tự luận Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi? Xem đáp án » 18/06/2021 1,698
Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? Xem đáp án » 18/06/2021 1,684
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: Xem đáp án » 18/06/2021 1,416
Chuồng nuôi nên có hướng: Xem đáp án » 18/06/2021 765
Em hãy nêu các đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Xem đáp án » 18/06/2021 687
I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Mục đích của dự trữ thức ăn là? Xem đáp án » 18/06/2021 587
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng: - Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. - Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật. Xem đáp án » 18/06/2021 235
|