Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì

630

Kinh doanh tiếng Nhật là gì,muốn kinh doanh 1 cái gì đó mang lại lợi nhuận thì không bao giờ đơn giản, không phải ai kinh doanh cũng đạt được thành công, kinh doanh phải có chiến lược hẳn hoi, và đòi hỏi bạn phải trang bị thêm nhiều kiến thức chuyên môn liên quan marketing thì bạn mới làm được và thời gian trải nghiệm thất bại nhiều lần mới có được thành công.

Kinh doanh tiếng Nhật là eigyou (営業、えいぎょう).

Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì

Chắc chắn bạn chưa xem:

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh.

販売店(はんばいてん、hanbaiten): Cửa hàng.

引き取り先(ひきとりさき、hikitorisaki): Đối tác.

お客さん(おきゃくさん、okyakusan): Khách hàng.

ショールーム(Shōrūmu): Showroom.

代理店(だいりてん、tairiten): Đại lý.

サービス(sabisu): Dịch vụ.

見積書(みつもりしょ、mitsumorisho): Bảng báo giá.

商品(しょうひん、shouhin): Hàng hoá.

値段(ねだん、nedan): Giá.

売上(うりあげ、uriage): Doanh thu.

粗利(あらり、arari): Lợi nhuận.

ターゲート(ta-ge-to): Mục tiêu.

達成(たっせい、tassei): Đạt được.

手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ.

領収書(りょうしゅうしょ、ryousyuusho): Hoá đơn.

相手(あいて、aite): Đối phương.

赤字(あかじ、akaji): Lỗ.

黒字(くろじ、kuroji): Lãi

粗利益(あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.

カテゴリー(kategori): Nhóm, loại, hạng.

維持(いじ、iji): Duy trì.

加減(かげん、kagen): Sự điều chỉnh.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
(3 votes, average: 5.00 out of 5)
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Loading...

Học tiếng Nhật, đặc biệt học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn tăng vốn từ nhanh và nắm bắt đúng dạng từ vựng bạn đang quan tâm muốn biết. Sau đây KVBro xin giới thiệu tới các bạn nhóm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh (経営 けいえい). Bạn nào học ngành này thì có thể tham khảo nhé.

Tiếng Nhật  Hiragana Nghĩa Việt
会社 かいしゃ Công ty
株式会社 かぶしきかいしゃ Công ty cổ phần
有限会社 ゆうげんかいしゃ Công ty trách nhiệm hữu hạn
合同会社 ごうどうかいしゃ Công ty tư nhân nhỏ
自営業 じえいぎょう Tự kinh doanh
事業主 じぎょうぬし Chủ kinh doanh
設立 せつりつ Thành lập
開業 かいぎょう Khai trương công ty
開店 かいてん Khai trương cửa hàng
出店 しゅってん Mở cửa hàng
顧客 こきゃく Khách hàng
競合 きょうごう Đối thủ cạnh tranh
自社 じしゃ Công ty
ニーズ/需要 じゅよう Nhu cầu
規模 きぼ Quy mô
購買 こうばい Mua hàng
定量 ていりょう Định lượng
定性 ていせい Định tính
概念 がいねん Khái niệm
商品 しょうひん Sản phẩm
新商品 しんしょうひん Sản phẩm mới
提供 ていきょう Cung cấp
サービス Dịch vụ
価格 かかく Giá cả
場所 ばしょ Địa điểm, vị trí
促進 そくしん Xúc tiến
プロモーション Khuyến mãi
広告 こうこく Quảng cáo
マーケティング Tiếp thị
強み つよみ Điểm mạnh
弱み よわみ Điểm yếu
機会 きかい Cơ hội
脅威 きょうい Nguy cơ
活かす いかす Phát huy
克服 こくふく Khắc phục
利用 りよう Tận dụng
取り除く とりのぞく Loại bỏ
戦略 せんりゃく Chiến lược
赤字 あかじ Lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 くろじ Lãi, thặng dư
利益 りえき Lợi nhuận
粗利益 あらりえき Tổng lợi nhuận
カテゴリー Nhóm, loại, hạng
項目 こうもく Mục, loại
あん Dự thảo, ý tưởng, đề xuất
提案 ていあん Đề xuất phương án
加減 かげん Sự giảm nhẹ, sự điều chỉnh
維持 いじ Sự duy trì
営業 えいぎょう Sale kinh doanh
営業スタッフ えいぎょう Nhân viên kinh doanh
営業管理 えいぎょうかんり Quản lý kinh doanh
販売店 はんばいてん Cửa hàng
代理店 だいりてん Đại lý
原価 げんか Giá vốn
売上 うりあげ Doanh thu
収支 しゅうし Cán cân thanh toán
収入 しゅうにゅう Thu nhập
支出 ししゅつ Chi tiêu
損益 そんえき Lợi nhuận và thua lỗ
損益モデル そんえきもでる Mô hình lãi lỗ
商品 しょうひん Hàng hóa
入荷 にゅうか Nhậphàng
出荷 しゅっか Xuất kho
倉庫 そうこ Kho hàng

※Đây là từ vựng cơ bản, nếu bạn theo học chuyên ngành kinh doanh tại các trường đại học tại Nhật Bản thì chắc chắn số từ vựng liên quan còn rất rất nhiều nhé.

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết:

Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
(3 votes, average: 5.00 out of 5)
Ngành nghề kinh doanh tiếng Nhật là gì
Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản