DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 (Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành) - 1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT | Mã ngành | Tên ngành, học phí | PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | Điểm trúng tuyển năm 2021 | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Học bạ | Điểm thi | 4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | | 40 | | 24,25 | 20,75 | 2. Chương trình đào tạo đại trà TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) | | Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 | A00, A01, B00, D07 | 28,00 | 25,00 | 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 22,00 | 55 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 | 20,00 | 21,00 | 56 | 7640101 | Thú y | 120 | B00, A02, D07, B08 | 27,75 | 24,50 | 57 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Nông nghiệp công nghệ cao. | 140 | A02, B00, B08, D07 | 19,50 | 19,25 | 58 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 | 21,75 | 19,50 | 59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 | 23,00 | 21,75 | 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,00 | 65 | 7620103 | Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 | A00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,50 | 75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 40 | A00, A01, B00, B08 | 19,50 | 19,00 | Ghi chú: - Mã tổ hợp: A00:Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học. TT | Mã ngành | Tên Ngành - Chuyên ngành | Thời gian Danh hiệu | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến năm 2018 | Điểm chuẩn năm 2017 | 1 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | 4 năm Cử nhân | - Văn, Sử, Địa (C00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) - Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | 60 | 21,25 | 2 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 4 năm Cử nhân | - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) - Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) | 60 | 19,25 | 3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 4 năm Cử nhân | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) | 60 | 18,50 | 4 | D380101 | Luật Chuyên ngành Luật hành chính | 4 năm Cử nhân | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Văn, Sử, Địa (C00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) | 60 | 23,00 | 5 | D480201 | Công nghệ thông tin | 4,5 năm Kỹ sư | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | 80 | 15,50 | 6 | D580201 | Kỹ thuật xây dựng | 4,5 năm Kỹ sư | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | 80 | 15,50 | 7 | D620102 | Khuyến nông | 4 năm Kỹ sư | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | 60 | 15,05 | 8 | D620109 | Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp | 4 năm Kỹ sư | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) - Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) | 60 | 15,50 | 9 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 4 năm Cử nhân | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) | 60 | 15,50 | 10 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 4 năm Cử nhân | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) | 60 | 15,50 | 11 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 4 năm Kỹ sư | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) - Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) | 60 | 15,50 | Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn) - Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. - Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An.
|