Điểm chuẩn cơ sở chính TP HCM biến động không đáng kể so với năm ngoái, dao động 16-26. Ngành Ngôn ngữ Anh lấy cao nhất 26, xếp thứ hai là ngành Thú y [chương trình tiên tiến] với 25, tăng 0,5 điểm so với năm ngoái. Ngành Thú y [chương trình đại trà] lấy 24,5, bằng năm ngoái. Nhiều ngành khác có điểm chuẩn trên 24 gồm: Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh. Điểm xét tuyển là điểm 3 môn trong tổ hợp, cộng điểm ưu tiên [nếu có]. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn chính Tiếng Anh được nhân hệ số 2 rồi quy về hệ 30. Tại hai phân hiệu Gia Lai và Bình Thuận, điểm chuẩn từ 15 đến 17. Điểm chuẩn tại phân hiệu Gia Lai Điểm chuẩn tại phân hiệu Ninh Thuận Đại học Nông lâm TP HCM năm nay tuyển gần 5.000 sinh viên trong đó có ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp. Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường này năm ngoái là Thú y [đại trà và chương trình tiên tiến] 24,5. Mạnh Tùng Ngày 5/10, Trường ĐH Nông lâm TP HCM công bố điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành thú y với 24,50 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển bao gồm tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn để xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có] và không có môn nào bị điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT. [*] Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh [nhân hệ số 2], điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển. Công thức tính: Điểm xét tuyển = [[Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + [Điểm Tiếng Anh x 2]] x 3/4 ] + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có]. Điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Nông lâm TP HCM cụ thể như sau: Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng anh: Nong Lam University] là một trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.Là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực. Thành lập: 19/11/1955 Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường : Trường: Đại Học Nông Lâm TPHCM Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT | 2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT | 3 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08 | 0 | | 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT | 5 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, A01, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | 6 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, B00, A01, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT | 7 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 22.25 | Điểm thi TN THPT | 8 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07 | 17 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 10 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | 11 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT | 12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, B00, A01, D08 | 23 | Chương trình Tiên tiến Điểm thi TN THPT | 13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, A01, D08 | 20 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 15 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | 16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A01, D07, D08 | 22.75 | Điểm thi TN THPT | 17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320C | A00, B00, A01, D07 | 16 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 19 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | 20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D08 | 23 | Điểm thi TN THPT | 21 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | 22 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 23 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 21 | Điểm thi TN THPT | 24 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, A02 | 18 | Chất lượng cap Điểm thi TN THPT | 25 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | 23.25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 26 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT | 27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 28 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01 | 0 | | 29 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 26 | Điểm thi TN THPT | 30 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | 31 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08 | 17 | Điểm thi TN THPT | 32 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 18.25 | Điểm thi TN THPT | 33 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | 34 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | 35 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 36 | Thú y | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 25 | Chương trình Tiên tiến Điểm thi TN THPT | 37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL | 0 | | 38 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNL | 0 | | 39 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | 40 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | DGNL | 0 | | 41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNL | 0 | | 42 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNL | 0 | | 43 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | DGNL | 0 | | 44 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNL | 0 | | 45 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | DGNL | 0 | | 46 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNL | 0 | | 47 | Kỹ thuật môi trường | 7520320C | DGNL | 0 | | 48 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206 | DGNL | 0 | | 49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | DGNL | 0 | | 50 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNL | 0 | | 51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNL | 0 | | 52 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | DGNL | 0 | | 53 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNL | 0 | | 54 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNL | 0 | | 55 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNL | 0 | | 56 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNL | 0 | | 57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 0 | | 58 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNL | 0 | | 59 | Phát triển nông thôn | 7620116 | DGNL | 0 | | 60 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNL | 0 | | 61 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 0 | | 62 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 0 | | 63 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNL | 0 | | 64 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 0 | | 65 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNL | 0 | | 66 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 0 | | 67 | Thú y | 7640101T | DGNL | 0 | | 68 | Nông học | 7620109 | DGNL | 0 | | 69 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNL | 0 | | 70 | Lâm học | 7620201 | DGNL | 0 | | 71 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 0 | | 72 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 0 | | 73 | Thú y | 7640101 | DGNL | 0 | | 74 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 0 | | 75 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNL | 0 | | 76 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | DGNL | 0 | | 77 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | DGNL | 0 | | 78 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | DGNL | 0 | | 79 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | DGNL | 0 | | 80 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01 | 22.75 | Điểm thi TN THPT | 81 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | 82 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | 83 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 84 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, B08, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | 85 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B08, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | 86 | Thú y | 7640101N | A00, B00, D07, D08 | 16 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 87 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | A00, A01, D07 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 88 | Công nghệ thông tin | 7480201N | A00, A01, D07 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 89 | Kế toán | 7340301N | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 90 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 91 | Ngôn ngữ Anh | 7220201N | A01, D01, D14, D15 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 92 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | A00, B00, D01, D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 93 | Nông học | 7620109N | A00, B00, D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 94 | Quản lý đất đai | 7850103N | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 95 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301N | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT | 96 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 17 | Hệ Cao đẳng Phân hiệu Ninh Thuận Điểm thi TN THPT |
|