Ngày 14/7 âm là ngày bao nhiêu dương

Rằm tháng 7 (âm lịch) còn được biết đến với tên gọi là lễ Vu Lan, đây là ngày lễ để con cháu báo đáp công ơn sinh thành của cha mẹ, tìm về cội nguồn yêu thương.

Thông thường, ngày rằm tháng 7 sẽ được tổ chức hằng năm và đây là ngày lễ trong tháng 7 có truyền thống lâu đời của người dân Việt Nam.

Theo tín ngưỡng dân gian, ngày rằm tháng 7 (ngày mở cửa địa ngục) là ngày xá tội vong nhân. Từ đó, các vong nhân được xá tội nên có tên gọi là lễ cúng cô hồn.

Lễ cúng cho các vong linh không nhà cửa, không có thân nhân, không nơi nương tựa đi lang thang quấy nhiễu dương gian.

Ngày 14/7 âm là ngày bao nhiêu dương

Rằm tháng 7 là ngày gì? Rằm tháng 7 là ngày bao nhiêu theo lịch dương năm 2023? (Hình từ Internet)

Rằm tháng 7 là ngày bao nhiêu theo lịch dương năm 2023?

Năm 2023, ngày rằm tháng 7 (15/07/2023 Âm lịch) là vào thứ tư nhằm ngày 30 tháng 8 năm 2023 Dương lịch.

Rằm tháng 7 có ý nghĩa như thế nào?

Về mặt ý nghĩa, ngày rằm tháng 7 là ngày để tưởng nhớ công ơn của cha mẹ, ông bà, tổ tiên đã khuất. Ngày này mang ý nghĩa nhắc nhở con cháu, những ai còn cha mẹ hãy báo đáp công ơn bằng lòng hiếu thảo.

Ngoài ra, để thể hiện lòng biết ơn, báo đáp người đã khuất, theo quan niệm dân gian Việt Nam cho rằng vào lễ Vu Lan, con cháu nên làm việc thiện, cúng dường, bố thí cho người nghèo, giúp đỡ người khốn khổ hay lên chùa tụng kinh lễ bái để cầu siêu thoát cho ông bà, tổ tiên, cầu phúc an lành cho cha mẹ sống thọ, khỏe mạnh với con cháu.

Từ đó, Vu Lan được xem là ngày lễ hằng năm để tưởng nhớ công ơn cha mẹ (tổ tiên, ông bà nói riêng) cha mẹ của kiếp này và của các kiếp trước.

Theo phong tục xưa, các gia đình sẽ mua quần áo chúng sinh bằng giấy với nhiều màu sắc như: xanh lam, xanh lá mạ, vàng, hồng,… Tuy nhiên, với những năm trở lại đây, Giáo hội Phật giáo Việt Nam đã khuyến cáo mọi người không nên sử dụng vàng mã, tránh lãng phí.

Đốt vàng mã vào ngày Rằm tháng 7 không đúng nơi quy định sẽ bị xử phạt như thế nào?

Nếu đốt vàng mã không đúng nơi quy định gây ra hậu quả ảnh hưởng tới tài sản, tính mạng của người khác thi có thể bị xử lý hình sự về tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của người khác.

Căn cứ Điều 180 Bộ luật Hình sự 2015 bổ sung bởi điểm g khoản 1 Điều 2 Luật Sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017 quy định mức xử phạt tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của người khác như sau:

Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
1. Người nào vô ý gây thiệt hại cho tài sản của người khác trị giá từ 100.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng, thì bị phạt cảnh cáo hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm.
2. Phạm tội gây thiệt hại cho tài sản của người khác trị giá 500.000.000 đồng trở lên, phạt cải tạo không giam giữ từ 02 năm đến 03 năm hoặc bị phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.

Ngày 29/8/2023 dương lịch (14/7/2023 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 14 Tháng 7 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 8 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 14 Tháng 7 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 3, 29/08/2023
14/07/2023(AL)-  ngày:Kỷ Mùi, tháng:Canh Thân, năm:Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Xử Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Vĩ   Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (0) - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênXây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Khai trương
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: ĐôngDần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt sửu
Đinh sửu
Giáp tý
Mậu dần
Giáp ngọ
Nhâm dần
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNgũ hợp, Thiên thanh*, Tuế hợp, Đại hồng sa, Ngọc đường*Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/8/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/8/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/8/2023

  • Dương lịch: 29/8/2023 - Thứ Ba
  • Âm lịch: 14/7/2023 - Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 29/8/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Sửu, ất Sửu xung khắc với ngày 29/8/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát chuyên.
  • Nên làm: Giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h-3hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h-5hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h-7hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h-9hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h-11hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.11h-13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.19h-21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.21h-23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Vĩ.
  • Ngũ hành: Hoả.
  • Động vật: Hổ.
  • Diễn giải:
- Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

(Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 8 năm 2023)

Âm lịch: Ngày 14/7/2023 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão

Hành Hỏa - Sao Vĩ - Trực Bế - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Xử Thử

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:40
  • Mặt trời lặn: 18:17
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 36 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
  • Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát chuyên
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Sao: Vĩ Vĩ Hỏa hồ
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng
Làm nhà cưới gả được hanh thông
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức thăng quan sự nghiệp hưng
Trực: Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Thành * - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường * Hoang Vu * - Địa Tặc - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày 14 7 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch vạn niên 2023, hôm nay thứ 6 ngày 14/7 dương lịch tức ngày 27/5 âm lịch. Ngày Hoàng Đạo Minh Đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

14 7 dương là ngày bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 14/7/2023. Âm lịch: 27/5/2023. Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Thử. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Quý Dậu - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can.

Ngày 14 tháng 7 dương lịch là ngày gì?

Ngày Quốc khánh nước Cộng hòa Pháp 14/7 hay còn được gọi với tên “Bastille Day”. Đây là ngày kỷ niệm sự kiện chiếm ngục Bastille, nơi đây được coi là biểu tượng của nền thống trị chuyên quyền phong kiến.

Ngày 14 tháng 8 là ngày bao nhiêu âm?

Xem lịch âm hôm nay ngày 14 tháng 8; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ hai ngày 14 tháng 8 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất. Dương lịch: 14/8/2023. Âm lịch: 28/6/2023.