Ngày 24/10/2022 dương lịch là ngày 29/9/2022 âm lịch ( ngày 29 tháng 9 năm 2022 âm lịch là ngày 24 tháng 10 năm 2022 dương lịch ) Show
Âm lịch : Ngày 29/9/2022 Tức ngày Canh Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Tiết khí: Sương Giáng Ngày 24 tháng 10 năm 2022 tốt hay xấuXem ngày 24/10/2022 dương lịch (ngày 29/9/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 24/10/2022 dương lịch (29/9/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạoBính Tý (23h-1h): Tư MệnhMậu Dần (3h-5h): Thanh LongKỷ Mão (5h-7h): Minh ĐườngNhâm Ngọ (11h-13h): Kim QuỹQuý Mùi (13h-15h): Bảo QuangẤt Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoĐinh Sửu (1h-3h): Câu TrậnCanh Thìn (7h-9h): Thiên HìnhTân Tị (9h-11h): Chu TướcGiáp Thân (15h-17h): Bạch HổBính Tuất (19h-21h): Thiên LaoĐinh Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcKiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)Tuổi xung khắcXung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuXung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Sao tốtĐịa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấuThiên Lại: Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Đẩu
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Nhân thầnNgày 29-09-2022 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Dậu Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 1h-3h Đại An: TỐT 3h-5h Tốc hỷ: TỐT 5h-7h Lưu niên: XẤU 7h-9h Xích khẩu: XẤU 9h-11h Tiểu cát: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước29/9/1981Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. Điều lệ gồm có 11 điều gồm các chương: đối tượng và tiêu chuẩn, thủ tục xét đề nghị khen thưởng và điều khoản thi hành. 29/9/1969Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam ra chỉ thị về đợt sinh hoạt Chính trị Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân học tập và làm theo Di chúc của Hồ Chủ tịch. 29/9/1951Trung tướng Nguyễn Bình đã hy sinh gần Biên giới Việt Nam - Campuchia. Ông tên thật là Nguyễn Phương Thảo, sinh năm 1906, quê làng Giai Phạm, tỉnh Hưng Yên, là nhà hoạt động Cách mạng Gan dạ, táo bạo, thông minh và quyết đoán. Sự kiện quốc tế29/9/2009Một trận động đất có cường độ 8,1 Mw xảy ra dưới đáy biển ở khu vực quần đảo Samoa, gây ra sóng thần khiến hơn 100 người thiệt mạng. 29/9/195412 quốc gia ký hiệp định thành lập Tổ chức Nghiên cứu Nguyên tử Châu Âu (CERN), phòng thí nghiệm vật lý hạt lớn nhất thế giới hiện nay. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 04-09-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây Bắc, xấu (Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường). Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2022 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/09/2022, có sao tốt là Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; 29 tháng 9 năm 2022 là ngày gì?Dương lịch hôm nay là 29/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 4/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Dậu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu phân. Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu.
29 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022?CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29. 28 9 2022 Dương là bao nhiêu âm?Dương lịch hôm nay là 28/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 3/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu phân. Ngày Giáp Thân - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu.
30 9 2022 Dương là bao nhiêu âm?Dương lịch hôm nay là 30/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 5/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu phân.
|