Use these dates to plan to take the SAT. At this time, registration is open for all students for 2022 SAT dates only. Registration for spring 2023 dates will open in the fall of 2022. All deadlines expire at 11:59 p.m. ET, U.S. For international SAT test dates, see International Dates and Deadlines. 2022–23
School Year Test Dates
SAT Test Date* | Registration Deadline | Deadline for Changes, Regular Cancellation, and Late Registration |
---|
Aug 27, 2022
| Jul 29, 2022
| Aug 16, 2022
| Oct 1, 2022
| Sept 2, 2022
| Sept 20, 2022
| Nov 5, 2022**
| Oct 7, 2022 Register
| Oct 25, 2022
| Dec 3, 2022
| Nov 3, 2022 Register
| Nov 22, 2022
| Mar 11, 2023
| Feb 10, 2023
| Feb 28, 2023
| May 6, 2023
| Apr 7, 2023
| Apr 25, 2023
| June 3, 2023
| May 4, 2023
| May 23, 2023
|
*Your registration options will be limited if you aren't taking the SAT for one of its main purposes. **United States, Puerto Rico, and U.S. Virgin Islands only.
FAQs Sign in and register for the SAT. Xem lịch âm ngày 4/6/2023 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 4/6/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 4/6/2023. - Lịch âm 2022
- Lịch âm hôm nay
- Ngày tốt tháng 6 năm 2023
Ngày 4 tháng 6 năm 2023
Dương lịch Ngày 4 tháng 6 năm 2023 4
| Âm lịch Ngày 17 tháng 4 năm 2023 17 Ngày Quý Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
|
| Ngày
| Tháng
| Năm
| Dương lịch
| 4
| 6
| 2023
| Âm lịch
| 17
| 4
| 2023
| Can chi
| Quý Tỵ
| Đinh Tỵ
| Quý Mão
| Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
|
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1:00-2:59)
| Thìn (7:00-9:59)
| Ngọ (11:00-13:59)
| Mùi (13:00-15:59)
| Tuất (19:00-21:59)
| Hợi (21:00-23:59)
|
Âm lịch hôm nay☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/6/2023ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 4/6/2023- Dương lịch: 4/6/2023 - Chủ Nhật
- Âm lịch: 17/4/2023 - Ngày Quý Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU-
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 06:33, Lặn: 17:25, Giữa trưa: 11:12
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 17:49,
Lặn: 06:08, Độ tròn: 23:59
XEM TUỔI XUNG - HỢP- Tuổi hợp (tốt): Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
XEM TRỰC- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
- Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
- Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ
cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM SAO TỐT XẤU- Sao tốt: Vương nhật.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.
- Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ- SAO: Phòng.
- Ngũ hành: Thái Dương.
- Động vật: Thỏ.
- Diễn giải:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Không nên làm: Sao Phòng là Đại
Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung
hại. ---------------------- Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành
| Mô tả chi tiết
| 23h-1h và 11h-13h Tốc Hỷ
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 1h-3h và 13h-15h Lưu Niên
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 3h-5h và 15h-17h Xích Khẩu
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 5h-7h và 17h-19h Tiểu Các
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 7h-9h và 19h-21h Tuyệt Lộ
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 9h-11h và 21h-23h Đại An
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| |