Nha may nhiet dien tieng anh la gi

The greatest variation in the design of steam-electric power plants is due to the different fuel sources.

Bạn đang xem: Nhà máy nhiệt điện tiếng anh là gì

Vì đá phiến dầu được sử dụng ở nhà máy nhiệt điện, Ida-Viru chứa hầu hết nguồn năng lượng của Estonia.
As oil shale is used in thermal power plants, the earth in Ida-Viru contains most of Estonia"s energy resources.
Có bốn nhà máy nhiệt điện than lớn trong thành phố để cung cấp điện cũng như sưởi ấm trong mùa đông.
There were four major coal-fired power plants in the city to provide electricity as well as heating during the winter.
Điện năng của Sabah hầu hết lấy từ nhà máy nhiệt điện diesel, thủy điện và nhà máy điện chu trình hỗn hợp.
Sabah electrics are mostly generated from diesel power plant, hydropower and combined cycle power plants.
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than đá lớn nhất Philippines, Nhà máy điện Sual có công suất 1200 MW nằm ở đô thị này.
The Philippines largest coal power plant, the 1200 megawatt Sual Power Station, is located in this municipality.
Các nhà máy nhiệt điện (TPPs) sản xuất một lượng điện khá lớn, với hầu hết tập trung tại Khu phức hợp Maritsa Iztok.
Thermal power stations (TPPs) provide a significant amount of energy, with most of the capacity concentrated in the Maritsa Iztok Complex.
Điều này là do nhà máy nhiệt điện đốt than của Công ty Điện lực Hokkaido tại Atsuma đã bị hư hại nặng nề trong trận động đất.
This was because the Hokkaido Electric Power Company"s coal-fired power plant in Atsuma was heavily damaged by fires that broke out during the earthquake.

Xem thêm: Cho Thuê Nhà Mặt Đường Lạch Tray Hải Phòng, Bot Protection

Ngoài ra cũng giảm được một lượng khí thải CO2 từ 355 đến 520 triệu tấn, tương đương với việc đóng cửa 100 dến 150 nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.
These projects could reduce CO2 equivalent emissions by 355 million to 520 million metric tons, roughly equal to shutting down 100 to 150 coal-fired power plants.
Lần đầu tiên Thủ đô được cung cấp điện là từ một nhà máy nhiệt điện xây dựng vào năm 1913 gần sông Molonglo, song nhà máy này đóng cửa vào năm 1957.
Power was first supplied from a thermal plant built in 1913, near the Molonglo River, but this was finally closed in 1957.
Ở các hồ chứa phương bắc Canada và Bắc Âu, sự phát sinh khí nhà kính tiêu biểu chỉ là 2 đến 8% so với bất kỳ một nhà máy nhiệt điện nào.
In boreal reservoirs of Canada and Northern Europe, greenhouse gas emissions are typically only 2% to 8% of any kind of conventional fossil-fuel thermal generation.
Từ năm 2012, thành phố đã chuyển đổi các nhà máy nhiệt điện than để đốt khí đốt tự nhiên và đặt mục tiêu giới hạn mức tiêu thụ than hàng năm ở mức 20 triệu tấn.
Since 2012, the city has been converting coal-fired power stations to burn natural gas and aims to cap annual coal consumption at 20 million tons.
Các nhà máy điện đồng phát bao gồm nhà máy điện Kakira (52 MW), nhà máy điện Kinyara (40 MW), nhà máy điện Lugazi (14 MW), nhà máy điện Kaliro (12 MW) và nhà máy nhiệt điện Mayuge (1,6 MW).
The cogeneration power plants and their generation capacities include Kakira Power Station (52 megawatts), Kinyara Power Station (40 megawatts), Lugazi Power Station (14 megawatts), Kaliro Power Station (12 megawatts) and Mayuge Thermal Power Station (1.6 megawatts).
Nhà máy điện Namanve là một nhà máy nhiệt điện 50 megawatt thuộc sở hữu của Công ty Điện lực Jacobsen (Uganda), một chi nhánh của Jacobsen Elektro, một công ty sản xuất điện độc lập của Na Uy.
Namanve Power Station is a 50 megawatt plant owned by Jacobsen Electricity Company (Uganda) Limited, a wholly owned subsidiary of Jacobsen Elektro, an independent Norwegian power production company.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà máy nhiệt điện", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà máy nhiệt điện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà máy nhiệt điện trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Ngoài ra, thành phố có một số nhà máy nhiệt điện hiện tại hoặc quy hoạch.

In addition, the city has several existing or planned thermal power stations.

2. Nhà máy đầu tiên (Nhà máy nhiệt điện Gaojing) đã ngừng hoạt động vào năm 2014.

The first one (Gaojing Thermal Power Plant) was shut down in 2014.

3. Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện.

This photo was taken in the burner of a coal-fired power station.

4. Vậy có cách nào khác để chúng ta có thể thay thế các nhà máy nhiệt điện than đá?

So how else could we replace the coal- fired power plants?

5. Điều này là do nhà máy nhiệt điện đốt than của Công ty Điện lực Hokkaido tại Atsuma đã bị hư hại nặng nề trong trận động đất.

This was because the Hokkaido Electric Power Company's coal-fired power plant in Atsuma was heavily damaged by fires that broke out during the earthquake.

6. Các hoạt động của con người như đốt nhiên liệu hóa thạch trong các động cơ, các nhà máy nhiệt điện và các hoạt động công nghiệp khác cũng tạo ra một lượng đáng kể các sol khí.

Human activities, such as the burning of fossil fuels in vehicles, power plants and various industrial processes also generate significant amounts of aerosols.