Phanh xe tiếng anh là gì

Contents

Phanh tiếng anh là gì? Thắng (phương ngữ miền Nam) hay phanh (phương ngữ miền Bắc, từ tiếng Pháp frein) là một thiết bị cơ học làm giảm chuyển động. Cách gọi khác là Hãm hay bộ giảm tốc. Bộ phận có tác dụng ngược với thắng là bộ ly hợp, Vậy trong tiếng anh phanh có khái niệm và được sử dụng từ vựng như thế nào? bạn đã tìm hiểu cũng như biết cách đọc từ vựng này chưa. Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại thông tin liên quan đến phanh, Mời các bạn cùng tìm hiểu.

Phanh tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh danh từ được sử dụng là : brake

Phiên âm đọc là : breɪk

Phanh xe là một thiết bị cơ học làm giảm chuyển động, gọi cách khác là hãm hoặc bộ phận giảm tốc cho xe. Vì vậy hệ thống phanh là một bộ phận quan trọng của xe khi di chuyển. Để hiểu rõ hơn về phanh chúng ta sẽ đi tiếp phần phân loại các loại phanh.

Phanh xe tiếng anh là gì

Hầu hết những loại thắng dùng ma sát để chuyển động năng thành nhiệt năng mặc dù có những phương pháp chuyển đổi năng lượng khác cũng được dùng. Chẳng hạn thắng hoàn nhiệt chuyển đổi năng lượng sang điện năng được tích trữ để dùng sau này. Những phương pháp khác chuyển đổi động năng thành thế năng dưới dạng khí ép hoặc dầu ép. Bộ hãm dùng dòng Foucault dùng từ trường để chuyển động năng thành dòng điện trong đĩa thắng rổi chuyển thành nhiệt. Cũng có những phương pháp thắng khác như chuyển động năng thành nhiều dạng năng lượng khác như dùng năng lượng này để làm quay bánh trớn.

Bộ thắng hoạt động bằng cách tạo ma sát với trục quay hoặc bánh nhưng cũng có thể bằng cách khác như dùng tác dụng chuyển động của chất lỏng. Nhiều phương tiện sử dụng sự kết hợp giữa nhiều nguyên lý thắng chẳng hạn như giảm tốc xe đua hoặc máy bay bằng cả thắng bánh và dù cản gió để lợi dụng sức cản của không khí khi hạ cánh.

Phân loại các loại phanh/thắng

+ Phanh đĩa : Phanh đĩa cơ , Phanh đĩa dầu ( thủy lực ),

+ Phanh vành (niềng)

+  Phanh đùm (phanh tang trống)

Ví dụ phanh trong song ngữ :

– Lái xe Park nói phanh tự dưng bị hỏng.
Mr. Park said the brakes suddenly didn’t work.

– Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .

– Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy.
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire.

– Khi đạp phanh, đừng đạp phanh đột ngột, mà từ từ thôi.
When stepping on the brake, don’t step on it so quickly, but slowly.

– Anh có dây cáp giống phanh xe đạp dẫn xuống bộ phận điều khiển đầu anh cầm trong tay.
He has bicycle brake cables going down to the head control in his hand.

Với hình ảnh và ví dụ thực tế trong bài viết phanh tiếng anh là gì? bạn đã có thể đọc bằng tiếng anh hay chưa, Nếu chưa hãy tìm hiểu kỹ bài viết nhé.

phanh Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ brake
= phanh đĩa disc brake
= cái phanh này không ăn this brake does not work; this brake fails
- to brake
= phanh gấp to brake hard/sharply/suddenly
= không nên phanh khi quẹo cua you shouldn't brake when going around a bend
- to throw open
= phanh áo khoác to throw open one's coat
= hắn mặc áo phanh ra tới rốn his shirt was open to the waist

Cụm Từ Liên Quan :

bóp phanh /bop phanh/

+ to put the brake on; to apply the brake

má phanh /ma phanh/

* danh từ
- shoe, skid, brake-shoe

nghe phong phanh /nghe phong phanh/

+ to get wind of something
= tôi đến đây vì nghe phong phanh rằng anh không còn khả năng trả nợ i come here because i get wind of your insolvency

phanh phui /phanh phui/

+ to disclose; to expose; to lay bare

phanh thây /phanh thay/

+ to tear to pieces; to quarter
= hình phạt phanh thây quartering
= bị treo cổ, mổ bụng và phanh thây to be hanged, disembowelled and quartered

phong phanh /phong phanh/

+ thinly and inadequately (dressed)
= rét thế mà ăn mặc phong phanh to be thinly and inadequately dressed though the weather is quite cold
- vaguely, dimly; nghe phong phanh; there are rumours in the air that; be dressed lightly (not warmly enough)

toa phanh /toa phanh/

* danh từ
- brake, brake-van

Anh bạn cùng lớp lập tức phanh gấp và đổi hướng để tránh tai nạn.

Phanh xe tiếng anh là gì

phanh đĩa

Phanh xe tiếng anh là gì

phanh

đĩa phanh

đèn phanh

phanh tay

lực phanh

Phanh trước đĩa phanh điện lithium xe 350W Hình ảnh& Hình ảnh.

phanh xe

phanh được

giày phanh

nhấn phanh

Bánh xe, hai cái có phanh và hai cái không có phanh.

phanh đĩa

disc brakedisk brakedisc brakesbrake discs

má phanh

brake pads

đĩa phanh

brake discsdisc brakes

đèn phanh

brake lightsbrake lampsbrake light

phanh tay

hand brakehandbrakemanual brake

lực phanh

braking forcebraking powerbrake pressure

phanh xe

car brakevehicle brake

phanh được

brakes are

giày phanh

brake shoesbrake shoe

nhấn phanh

hit the brakespress brakepushing the brake

không phanh

without brakeswithout braking

ép phanh

press brake

trống phanh

brake drum

ống phanh

brake hosebrake tubingbrake tube

phanh khi

braking when

chân phanh

brake pedalfoot brake

phanh sẽ

brakes will

phanh caliper

brake caliper

phanh pad

brake pad

phanh giày

brake shoe