Quản trị kinh doanh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Mở Hà Nội – điểm chuẩn HOU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Mở Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) trường Đại học Mở Hà Nội vừa được nhà trường công bố tới các thí sinh ngày 1/8, xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Mở Hà Nội đã được công bố đến các thí sinh như sau:

Thông tin tuyển sinh ĐH Mở Hà Nội năm 2022:

Năm 2022, trường đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trinh độ Đại học chính quy với 18 ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển như sau:

Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2021

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Mở Hà Nội 2021 xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Điểm sàn đại học Mở HN 2021

Ngày 16/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội đã họp và thống nhất công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đối với 17 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020 xét theo điểm thi

Trường Đại học Mở Hà Nội công bố chính thức điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2020 dựa trên kết quả thi THPT quốc gia và các tiêu chí phụ đi kèm. Thông tin chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020 xét theo điểm thi mới nhất

Ngoài ra nhà trường cũng ra thông báo Thông tin tuyển sinh 14 Ngành đào tạo không chính quy năm 2020 dành cho các thí sinh chưa trúng tuyển đại học đợt 1. Các bạn xem nội dung chi tiết tại: https://tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT288/

Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học Mở Hà Nội 2020

Xem điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7210402-Thiết kế công nghiệp-H00, H01, H06: 17.4 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7380101-Luật-A00,A01, C00, D01: 19.5 điểm (TTNV >= 2)

Mã ngành: 7380107-Luật kinh tế-A00, A01, C00, D01: 10.5 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7380108-Luật quốc tế-A00, A01, C00, D01: 19 điểm (TTNV >= 5)

Mã ngành: 7340301-Kế toán-A00, A01, D01: 20.85 điểm (TTNV >= 2)

Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh-A00, A01, D01: 20.6 điểm (TTNV >= 3)

Mã ngành: 7340122-Thương mại điện tử-A00, A01, D01: 20.75 điểm  (TTNV >= 4)

Mã ngành: 7340201-Tài chính Ngân hàng-A00, A01, D01: 19.8 điểm (TTNV >= 9)

Mã ngành: 7420201-Công nghệ sinh học-A00, B00, D07: 15 điểm  

Mã ngành: 7510302-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông-A00, A01, C01, D01: 15.15 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7510303-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa-A00, A01, C01, D01: 15.8 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin-A00, A01, D01: 20.3 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7580101-Kiến trúc-V00, V01, V02: 20 điểm  

Mã ngành: 7540101-Công nghệ thực phẩm-A00, B00, D07:15 điểm  

Mã ngành: 7220201-Ngôn ngữ Anh-D01: 28.47 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7220204-Ngôn ngữ Trung Quốc-D01, D04: 29.27 điểm (TTNV >= 1)

Mã ngành: 7810103-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-D01: 28.53 điểm (TTNV >= 4)

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Mở năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội năm 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm và điểm sàn.

Tham khảo : tin tức tuyển sinh Viện Đại học Mở TP. Hà Nội năm 2022

Điểm sàn HOU

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn
Thiết kế công nghiệp 17.0
Kiến trúc 16.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Thương mại điện tử 21.0
Luật 20.0
Luật kinh tế 20.0
Luật quốc tế 20.0
Luật (C00) 21.0
Luật kinh tế (C00) 21.0
Luật quốc tế (C00) 21.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 20.0

Điểm chuẩn HOU

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Xem thêm: Điểm Chuẩn Ngành Quản Trị Kinh Doanh Một Số Trường Top Đầu

Tên ngành Thang điểm Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế công nghiệp 50 37.0
Thiết kế công nghiệp 40 31.0
Kiến trúc 40 26.0
Công nghệ sinh học 30 23.5
Công nghệ thực phẩm 30 23.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Xem thêm: Mã ngành tuyển sinh đại học năm 2021 của UEF là gì?

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Thương mại điện tử 96

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP. Hà Nội xét theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau :

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm môn TTNV
Thiết kế công nghiệp 20.46 HH 8.0 1
Kế toán 24.9 Toán 8.2 4
Tài chính – Ngân hàng 24.7 Toán 8.2 5
Quản trị kinh doanh 25.15 Toán 8.4 2
Thương mại điện tử 25.85 Toán 9.2 4
Luật A00, A01, D01 23.9 Toán 8.4 7
C00 24.45 Văn 7.25 3
Luật kinh tế A00, A01, D01 23.9 Toán 8.2 4
C00 25.25 Văn 8.5 4
Luật quốc tế A00, A01, D01 26.0 Toán 7.6 3
C00 24.75 Văn 6.25 5
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 24.85 Toán 8.4 6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.65 Toán 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.45 Toán 7.2 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32.61
Quản trị khách sạn 33.18 Anh 8.6 3
Ngôn ngữ Anh 34.27 Anh 9.0 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.87 NN 9.6 6

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành Điểm chuẩn Môn chính TTNV
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.07 Tiếng Anh: 5.8 1
Ngôn ngữ Anh 30.33 Tiếng Anh: 7.2 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.12 Tiếng Anh, tiếng Trung: 7.2 1
Công nghệ thông tin 23 Toán: 9.0 6
Kế toán 23.2 Toán: 8.2 4
Tài chính ngân hàng 22.6 Toán: 8.0 5
Quản trị kinh doanh 23.25 Toán: 8.0 4
Thương mại điện tử 24.2 Toán: 8.2 4
Luật 21.8 Toán(A00, A01, D01), Văn(C00): 7.4 4
Luật kinh tế 23 Toán (A00, A01, D01), Văn(C00): 7.0 6
Luật quốc tế 20.5 / /
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.15 Toán: 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.05 Toán: 4.8 1
Kiến trúc 20 / /
Thiết kế công nghiệp 19.3 Hình họa: 5.5 3
Công nghệ sinh học 15 / /
Công nghệ thực phẩm 15 / /

Source: https://khoinganhkinhte.com
Category : Ngành tuyển sinh