Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ râm ran trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ râm ran tiếng Lào nghĩa là gì.
râm ran . râm ran tt. . 1. ຄຶກຄັກ (ສຽງເວົ້າສຽງຫົວຂອງ ຫຼາຍຄົນ), ຄຶກຄື້ນ. Vừa đi vừa trò chuyện với nhau râm ran: ທັງຍ່າງທັງລົມກັນຢ່າງຄຶກຄັກ. ♦ Tiếng cười nói râm ran: ສຽງຫົວສຽງເວົ້າຈາ ຄຶກຄື້ນ. . 2. ລັ່ນໆຮ່ວນໆ. Ngứa râm ran như kiến bò: ຄັນລັ່ນໆຮ່ວນໆ ຄືມົດໄຕ່. Đây là cách dùng râm ran tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng LàoHôm nay bạn đã học được thuật ngữ râm ran trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới râm ran
Râm ran là gì?, Râm ran được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy Râm ran có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình Xem tất cả chuyên mục RBy24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục R có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho Râm ran cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn! Liên Quan Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏi (Ngữ văn - Lớp 6)2 trả lời Thế nào là cảm thụ văn học (Ngữ văn - Lớp 5) 2 trả lời Em hãy nêu ý nghĩa cái chết của Vũ Nương (Ngữ văn - Lớp 9) 1 trả lời
Ý nghĩa của từ Râm ran là gì: Râm ran nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Râm ran. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Râm ran mình
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "râm ran", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ râm ran, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ râm ran trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tiếng gà gáy râm ran khắp xóm 2. Tiếng râm ran này là của ve sầu. 3. Ngứa râm ran ở ngón chân và tay. 4. Mỗi sáng sớm mai thức dậy gà rừng gáy râm ran. 5. Chó sủa râm ran và căn lều hợp cẩn không phải là bằng chứng.” 6. Nghe râm ran bác mới là kẻ quẹt que diêm để đổ tội cho cháu. 7. Anh không thể tin vào tay anh được nữa; chúng râm ran muốn vươn tới cô. 8. Dế kêu râm ran trong bóng đêm bịt bùng và một luồng gió ào qua các khóm cây. 9. Hắn rùng mình vì hơi nóng, một khoái cảm râm ran khắp người làm chân tay hắn nổi da gà. 10. Những chọn lựa của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời gian, thay đổi định mệnh cũng như số phận 11. Những chọn lựa của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời gian, thay đổi định mệnh cũng như số phận. 12. Kể từ khi Thế chiến thứ hai kết thúc, Đã râm ran nhiều câu chuyện về những cuộc thử nghiệm ở Baskerville. 13. Lần đầu tiên, giọng anh luồn lách vào trong lồng ngực cô và sưởi ấm cô với những râm ran nóng bỏng. 14. Khi cô ấy xoa tạo bọt cho tôi, tôi nhắm mắt, và những ngón tay ngón chân tôi ngứa râm ran điên loạn. 15. Râm ran từ giải Oscar, doanh thu phòng vé tốt, sự đồng thuận ý tưởng về những gì một phim Hollywood. chất lượng cần 16. Các thành viên trong gia đình thay phiên nhau canh lửa nồi bánh suốt đêm , rồi râm ran kể chuyện nhau nghe về những cái Tết đã qua . |