Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈri.zᵊn]
Danh từSửa đổi
reason /ˈri.zᵊn/
- Lý do, lẽ.
by reason of — do bởi
the reason for my absence — lý do tôi vắng mặt
for the some reason — cũng vì lẽ ấy
- Lý trí, lý tính.
only man has reason — chỉ có con người mới có lý trí
- Lẽ phải, lý, sự vừa phải.
to listen to reason; to hear reason — nghe theo lẽ phải
to bring a person to reason — làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say — anh nói có lý
light of reason — ánh sáng của lẽ phải
without rhyme or reason — vô lý
to do something in reason — làm gì có mức độ vừa phải
Động từSửa đổi
reason /ˈri.zᵊn/
- Sự suy luận, suy lý, lý luận.
to reason on (about) at subject — suy luận về một vấn đề
- Tranh luận, cãi lý, cãi lẽ.
to reason with someone — tranh luận với ai, cãi lý với ai
- Dùng lý lẽ để thuyết phục.
to reason someone into doing something — dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
- (+ out) Suy ra, luận ra, nghĩ ra.
to reason out the answers to a question — suy ra câu trả lời của câu hỏi
- Trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ.
Chia động từSửa đổi
reason
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to reason
|
---|
Phân từ hiện tại
|
reasoning
|
---|
Phân từ quá khứ
|
reasoned
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
reason
|
reason hoặc reasonest¹
|
reasons hoặc reasoneth¹
|
reason
|
reason
|
reason
|
---|
Quá khứ
|
reasoned
|
reasoned hoặc reasonedst¹
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
---|
Tương lai
|
will/shall²reason
|
will/shallreason hoặc wilt/shalt¹reason
|
will/shallreason
|
will/shallreason
|
will/shallreason
|
will/shallreason
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
reason
|
reason hoặc reasonest¹
|
reason
|
reason
|
reason
|
reason
|
---|
Quá khứ
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
reasoned
|
---|
Tương lai
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
weretoreason hoặc shouldreason
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
reason
|
—
|
let’s reason
|
reason
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Cách dùng reason
Giới từ for có thể đứng trước hoặc sau reason.
Ví dụ:
What's the real reason for your depression?
(Lý do thực sự cho sự buồn bã của cậu là gì?)
KHÔNG DÙNG: ...reason of your depression?
I need to talk to you for two reasons.
(Tớ cần nói chuyện với cậu vì hai lý do.)
Reason có thể có một mệnh đề bắt đầu bằng why... hoặcthat... theo sau.
Ví dụ:
The reason why I came here was to be with my family.
(Lý do tại sao tôi đến đây là để ở bên gia đình mình.)
Do you know the reason that they're closing the factory?
(Anh có biết lý do họ đóng của nhà máy không?)
Trong văn phong thân mật, không trang trọng, why/that thường được lược bỏ.
Ví dụ:
The reason she doesn't like me is that I make her nervous.
(Lý do cô ta không thích tôi là vì tôi làm cho cô ta lo lắng.)
Một số người cho rằng dùng mệnh đềbecause như một bổ ngữ sau reason là không đúng. (như trong câu Sorry I'm late - the reason is because I overslept.)
Tại sao lại học tiếng Anh trên website ?
là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm.
Bài học tiếp:
Đại từ phản thân
Mệnh đề và đại từ quan hệ: Giới thiệu
Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
Mệnh đề quan hệ với whose
Mệnh đề quan hệ với What
Bài học trước:
Cách dùng rather để nói về sở thích
Cách dùng rather: trạng từ chỉ mức độ
Cách dùng quite
Câu hỏi đuôi: Kiến thức nâng cao
Câu hỏi đuôi:Thông tin cơ bản
Học thêm Tiếng Anh trên Luyện Thi TOEIC
Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài
Luyện Thi B1
Tiếng Anh Trẻ Em
|