Reasons là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈri.zᵊn/

Hoa Kỳ[ˈri.zᵊn]

Danh từSửa đổi

reason /ˈri.zᵊn/

  1. Lý do, lẽ. by reason of — do bởi the reason for my absence — lý do tôi vắng mặt for the some reason — cũng vì lẽ ấy
  2. Lý trí, lý tính. only man has reason — chỉ có con người mới có lý trí
  3. Lẽ phải, lý, sự vừa phải. to listen to reason; to hear reason — nghe theo lẽ phải to bring a person to reason — làm cho người nào thấy được lẽ phải there is reason in what you say — anh nói có lý light of reason — ánh sáng của lẽ phải without rhyme or reason — vô lý to do something in reason — làm gì có mức độ vừa phải

Động từSửa đổi

reason /ˈri.zᵊn/

  1. Sự suy luận, suy lý, lý luận. to reason on (about) at subject — suy luận về một vấn đề
  2. Tranh luận, cãi lý, cãi lẽ. to reason with someone — tranh luận với ai, cãi lý với ai
  3. Dùng lý lẽ để thuyết phục. to reason someone into doing something — dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
  4. (+ out) Suy ra, luận ra, nghĩ ra. to reason out the answers to a question — suy ra câu trả lời của câu hỏi
  5. Trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to reason
Phân từ hiện tại reasoning
Phân từ quá khứ reasoned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại reason reason hoặc reasonest¹ reasons hoặc reasoneth¹ reason reason reason
Quá khứ reasoned reasoned hoặc reasonedst¹ reasoned reasoned reasoned reasoned
Tương lai will/shall²reason will/shallreason hoặc wilt/shalt¹reason will/shallreason will/shallreason will/shallreason will/shallreason
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại reason reason hoặc reasonest¹ reason reason reason reason
Quá khứ reasoned reasoned reasoned reasoned reasoned reasoned
Tương lai weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại reason let’s reason reason

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Cách dùng reason

Giới từ for có thể đứng trước hoặc sau reason.
Ví dụ:
What's the real reason for your depression?
(Lý do thực sự cho sự buồn bã của cậu là gì?)
KHÔNG DÙNG: ...reason of your depression?
I need to talk to you for two reasons.
(Tớ cần nói chuyện với cậu vì hai lý do.)

Reason có thể có một mệnh đề bắt đầu bằng why... hoặcthat... theo sau.
Ví dụ:
The reason why I came here was to be with my family.
(Lý do tại sao tôi đến đây là để ở bên gia đình mình.)
Do you know the reason that they're closing the factory?
(Anh có biết lý do họ đóng của nhà máy không?)

Trong văn phong thân mật, không trang trọng, why/that thường được lược bỏ.
Ví dụ:
The reason she doesn't like me is that I make her nervous.
(Lý do cô ta không thích tôi là vì tôi làm cho cô ta lo lắng.)

Một số người cho rằng dùng mệnh đềbecause như một bổ ngữ sau reason là không đúng. (như trong câu Sorry I'm late - the reason is because I overslept.)


Tại sao lại học tiếng Anh trên website ?

là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm.

Bài học tiếp:

Đại từ phản thân Mệnh đề và đại từ quan hệ: Giới thiệu Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Mệnh đề quan hệ với whose Mệnh đề quan hệ với What

Bài học trước:

Cách dùng rather để nói về sở thích Cách dùng rather: trạng từ chỉ mức độ Cách dùng quite Câu hỏi đuôi: Kiến thức nâng cao Câu hỏi đuôi:Thông tin cơ bản

Học thêm Tiếng Anh trên

Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em