Savior nghĩa là gì

1. The Savior pleads:

Show

Đấng Cứu Rỗi khẩn nài:

2. But the Savior does.

Nhưng Đấng Cứu Rỗi thì hiểu.

3. Yet the Savior said:

Tuy nhiên Đấng Cứu Rỗi phán:

4. May the Savior bless you.

Chú phù hộ anh.

5. The Savior Succors His People

Đấng Cứu Rỗi Giúp Đỡ Dân Ngài

6. Savior to all who need saving.

Cứu tinh của những số phận hẩm hiu.

7. The Savior teaches about judging others

Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về việc xét đoán những người khác

8. Take, for example, the title “Savior.”

Hãy lấy ví dụ danh xưng “Đấng Cứu Rỗi.”

9. I delight in our Savior, Jesus Christ.

Tôi hân hoan nơi Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.

10. I know that the Savior loves you.

Tôi biết rằng Đấng Cứu Rỗi yêu thương các anh chị em.

11. Please heed the call of your Savior.

Xin hãy lắng nghe lời kêu gọi của Đấng Cứu Rỗi của anh chị em.

12. Let the Savior wipe the slate clean.

Hãy để cho Đấng Cứu Rỗi giúp các em bắt đầu lại.

13. It said I'd meet my savior here.

Trên xăm nói là... bước ra khỏi cổng sẽ gặp quý nhân.

14. The people wanted the Savior to heal him.

Dân chúng muốn Đấng Cứu Rỗi chữa lành người ấy.

15. The Savior is the perfect example of virtue.

Đấng Cứu Rỗi là tấm gương đức hạnh toàn hảo.

16. Jesus Christ is our Savior and our Redeemer.

Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.

17. They have felt the love of the Savior.

Họ cảm nhận tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi.

18. Jesus Christ is the Savior of the world.

Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của thế gian.

19. May we choose the light of the Savior.

Cầu xin cho chúng ta có thể chọn theo ánh sáng của Đấng Cứu Rỗi.

20. Simeon was blessed to see the foretold Savior

Ông Si-mê-ôn được ân phước là nhìn thấy Đấng Cứu Chuộc đã được báo trước

21. First Presidency Focuses on the Savior at Devotional

Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn Chú Trọng đến Đấng Ky Tô tại Buổi Họp Đặc Biệt Giáng Sinh

22. The Savior taught us how to share the gospel.

Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.

23. Nicodemus came to talk with the Savior one night.

Một đêm nọ, Ni Cô Đem đến nói chuyện với Đấng Cứu Rỗi.

24. How could I be more like the Savior today?

Làm thế nào tôi có thể được giống như Đấng Cứu Rỗi hơn hôm nay?

25. The Divine Mission of Jesus Christ: Savior and Redeemer

Sứ Mệnh Thiêng Liêng của Chúa Giê Su Ky Tô: Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc

26. Though absolutely innocent, the Savior would suffer the most.

Mặc dù hoàn toàn vô tội, nhưng Đấng Cứu Rỗi phải chịu đau khổ nhiều nhất.

27. The love the Savior described is an active love.

Tình yêu thương mà Đấng Cứu Rỗi đã mô tả chính là một tình yêu thương tích cực.

28. That is the way the Savior would treat people.”

Đó là cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ đối xử với mọi người.”

29. With perfect love and infinite compassion, the Savior admonished:

Với tình yêu thương trọn vẹn và vô hạn, Đấng Cứu Rỗi đã khuyên dạy:

30. The Savior taught that the first and great commandment is:

Đấng Cứu Rỗi giảng dạy rằng lệnh truyền thứ nhất và lớn hơn hết là:

31. The Savior then teaches the parable of the prodigal son.

Sau đó Đấng Cứu Rỗi giảng dạy chuyện ngụ ngôn người con trai hoang phí.

32. You are being crucified in the name of our Savior,

Ngươi đang phải chịu hành hạ dưới cái tên của sự cứu rỗi

33. He sent His Only Begotten Son to be our Savior.

Ngài đã gửi Con Trai Độc Sinh của Ngài để làm Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.

34. The Savior gave additional instruction to the Nephites about prayer.

Đấng Cứu Rỗi đã ban thêm chỉ dẫn cho dân Nê Phi về việc cầu nguyện.

35. The Savior did not shrink in Gethsemane or on Golgotha.

Đấng Cứu Rỗi đã không co rúm vì sợ hãi trong Vườn Ghết Sê Ma Nê hoặc trên Đồi Sọ.

36. Ultimately, the Savior is the source of healing and peace.

Đấng Cứu Rỗi là nguồn chữa lành và bình an tột bậc.

37. List ways to remember the Savior while taking the sacrament.

Hãy liệt kê ra những cách thức để tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi trong khi dự phần Tiệc Thánh.

38. The Savior taught important lessons when He said, “I am ...”

Đấng Cứu Rỗi giảng dạy những bài học quan trọng khi Ngài phán: “Ta là ...”

39. It is the Savior who broke the bands of death.

Chính Đấng Cứu Rỗi đã cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.

40. * When did Lehi prophesy that the Messiah—the Savior—would come?

* Lê Hi tiên tri khi nào thì Đấng Mê Si—Đấng Cứu Rỗi—sẽ đến?

41. John did baptize the Savior, immersing Him completely in the water.

Rồi Giăng cũng đã làm phép báp têm cho Đấng Cứu Rỗi, dìm toàn thân Ngài xuống nước.

42. Thousands in the Old and New Worlds witnessed the risen Savior.

Hằng ngàn người trong Tân Thế Giới và Cựu Thế Giới đã chứng kiến Đấng Cứu Rỗi phục sinh.

43. * 2 Nephi 9:21–22 (the Savior suffered for all people)

* 2 Nê Phi 9:21–22 (Đấng Cứu Rỗi chịu đau khổ cho tất cả mọi người)

44. No greater example of obedience exists than that of our Savior.

Không có tấm gương vâng lời nào sáng hơn tấm gương của Đấng Cứu Rỗi.

45. “... Why did the Savior command that we not judge final judgments?

“... Tại sao Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh rằng chúng ta không được làm những phán xét cuối cùng?

46. The man asked the Savior to come and heal his son.

Người ấy yêu cầu Đấng Cứu Rỗi đến chữa lành cho con trai của mình.

47. The Savior promised great blessings to those who keep these commandments.

Đấng Cứu Rỗi hứa các phước lành lớn lao cho những người tuân giữ các lệnh truyền này.

48. I testify that Jesus Christ is the Savior of the world.

Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của thế gian.

49. Reflect for a moment on what you know about the Savior.

Hãy suy ngẫm trong một giây lát về điều các anh chị em biết về Đấng Cứu Rỗi.

50. There will always be infinite differences between us and our Savior.

Sẽ luôn luôn có những khác biệt vô hạn giữa chúng ta với Đấng Cứu Rỗi.

savior

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: savior


Phát âm : /'seivjə/

+ danh từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) saviour

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    saviour rescuer deliverer

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "savior"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "savior":
    saber sapor sapper saver savior saviour savor savory savour savoury more...

Lượt xem: 502


savior

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) saviour


savior

ai cứu mạng ; chúa cứu thế ; chúa ; cứu tinh ; liêng ; là cứu tinh ; người cứu mạng ; người cứu rỗi ; thần cứu rỗi ; thần thánh ; tinh ; tă ; tă ́ ; vị cứu tinh ; đấng cứu thế ; đấng cứu tinh ; đấng cứu độ ;

savior

ai cứu mạng ; chúa cứu thế ; chúa ; cứu tinh ; kiệt ; liêng ; là cứu tinh ; người cứu mạng ; người cứu rỗi ; thần cứu rỗi ; thần thánh ; tinh ; vị cứu tinh ; đấng cứu thế ; đấng cứu độ ;


savior; christ; deliverer; good shepherd; jesus; jesus christ; jesus of nazareth; redeemer; saviour; the nazarene

a teacher and prophet born in Bethlehem and active in Nazareth; his life and sermons form the basis for Christianity (circa 4 BC - AD 29)

savior; deliverer; rescuer; saviour

a person who rescues you from harm or danger


savior

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) saviour

savior

ai cứu mạng ; chúa cứu thế ; chúa ; cứu tinh ; liêng ; là cứu tinh ; người cứu mạng ; người cứu rỗi ; thần cứu rỗi ; thần thánh ; tinh ; tă ; tă ́ ; vị cứu tinh ; đấng cứu thế ; đấng cứu tinh ; đấng cứu độ ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet