Phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \cot x + 3 = 0\) có nghiệm là :
A. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi .\) B. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi .\) C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi .\) D. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi .\) The cotangent function is negative in the second and fourth quadrants. To find the second solution, subtract the reference angle from to find the solution in the third quadrant.
Cộng cho cả hai vế của phương trình. Chia mỗi số hạng cho và rút gọn. Chia mỗi số hạng trong cho . Bỏ các thừa số chúng của . Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái. Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Rút gọn vế phải của phương trình. Bất cứ nghiệm nào của đều là . Kết hợp và rút gọn mẫu số. Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ. Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, . Bỏ các thừa số chúng của . Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên. Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai. Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Thiết lập từng đáp án để giải tìm . Thiết lập phương trình để giải tìm . Giải phương trình để tìm . Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm cotang. Giá trị chính xác của là . The cotangent function is positive in the first and third quadrants. To find the second solution, add the reference angle from to find the solution in the fourth quadrant. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển sang phía bên trái của . Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng . Thay thế với trong công thức cho chu kỳ. Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là . Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng. , cho mọi số nguyên Thiết lập phương trình để giải tìm . Giải phương trình để tìm . Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm cotang. Giá trị chính xác của là . The cotangent function is negative in the second and fourth quadrants. To find the second solution, subtract the reference angle from to find the solution in the third quadrant. Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số. Góc tìm thấy là góc dương và có chung cạnh cuối với . Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng . Thay thế với trong công thức cho chu kỳ. Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là . Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng. , cho mọi số nguyên Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước. , cho mọi số nguyên Đáp án hoàn chỉnh là tập hợp tất cả các đáp án. , cho mọi số nguyên Hợp nhất các câu trả lời. Hợp nhất và để . , cho mọi số nguyên Hợp nhất và để . , cho mọi số nguyên |