So sánh fadil plus và full

So sánh về giá bán Fadil bản nâng cao và cao cấp

So sánh fadil nâng cao có giá bán niêm yết là 459 triệu và 499 triệu ở bản cao cấp. Tùy thuộc vào chính sách bán hàng theo tháng hay, hình thức mua xe, các chương trình ưu đãi mà giá xe sẽ khác nhau.

Ví dụ vào tháng 7 – 2021, sau khi trừ ưu đãi lệ phí trước bạ và mua xe theo hình thức trả thẳng, giá bán ra của Fadil phiên bản nâng cao là 363,1 triệu so với phiên bản cao cấp là 395,1 triệu.

>> Bảng giá xe Vinfast mới nhất

So sánh Đèn chiếu sáng ban ngày trên Fadil bản nâng cao và cao cấp

So sánh fadil plus và full

So sánh fadil nâng cao và cao cấp về phần đầu xe thì đèn chiếu sáng ban ngày trên phiên bản nâng cao là Halogen so với phiên bản cao cấp là LED.

So sánh giá bán giữa VinFast Fadil bản Nâng cao và Cao cấp

Mỗi phiên bản, hãng VinFast trang bị các tính năng khác nhau nên giá bán của mỗi phiên bản khác nhau:

  • Giá bán xe VinFast Fadil bản Nâng cao là: 413.100.000 đồng.
  • Giá bán xe VinFast Fadil bản Cao cấp là: 449.100.000 đồng.

Như vậy, so sánh Fadil bản Nâng cao và Cao cấp về giá, ta thấy dòng xe VinFast Fadil bản Cao cấp đắt hơn so với bản Nâng cao khoảng 36 triệu đồng.

So sánh khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản Base (tiêu chuẩn) - Plus (Nâng cao) - Full (cao cấp) xe VinFast Fadil mới tại Việt Nam, khác biệt ngoại thất và những tính năng tiện nghi, trang bị an toàn.

So sánh fadil plus và full

Dòng xe cỡ nhỏ đô thị VinFast Fadil được sản xuất tại Việt Nam và phân phối chính hãng với 3 lựa chọn phiên bảnBase (tiêu chuẩn) - Plus (Nâng cao) - Full (cao cấp). Giá bán xe VinFast tại Việt Nam được điều chỉnh tuỳ từng thời điểm phù hợp với chính sách bán hàng của hãng xe Việt, dù vậy thì giá xe bán VinFast Fadil luôn ở mức cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc xe Hatchback hạng A như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio...

3 phiên bản VinFast Fadil được trang bị cùng cấu hình động cơ xăng 1.4L, đi kèm Hộp số tự độngvô cấp CVT hướng đến nhóm khách hàng mua xe gia đình, xe dịch vụ công nghệ.. Mức chênh lệch giá bán giữa 3 phiên bản đến từ khác biệt ở một số tính năng tiện nghi, trang bị an toàn.

Giáxe VinFast Fadil 2020tại Việt Nam(giá từ tháng 8/2020)

  • VinFast Fadil Base - 425 triệu đồng
  • VinFast Fadil Plus - 459 triệu đồng
  • VinFast Fadil Full - 499 triệu đồng

So sánh Fadil tiêu chuẩn và plus qua thông số kỹ thuật

Thông số xeFadil Tiêu ChuẩnFadil Nâng Cấp
Dài x Rộng x Cao (mm)3676 x 1632 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm)2385
Khối lượng không tải (kg)9921005
Động cơ 1.4Lđộng cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (Hp/rpm)98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)128/4400
Hộp sốVô cấp, CVT
Dẫn độngCầu trước
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauPhụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực láiTrợ lực điện
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
Chức năng chống lật ROM
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
Camera lùiKhông
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hệ thống túi khí2 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyểnKhông
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộmKhông

Trên 2 phiên bản Fadil tiêu chuẩn và Fadil nâng cao chúng ta có thể thấy gần như là có thông số kỹ thuật tương đồng. Tuy nhiên vẫn có một số đặc điểm cần xem xét cụ thể hơn. Vậy nên mọi người đừng bỏ qua phần so sánh Fadil bản Tiêu chuẩn và Plus chi tiết dưới đây nhé!

So sánh Vinfast Fadil 2021 bản tiêu chuẩn và nâng cao, nên mua bản nào?

Tin tức Thứ ba, 01/02/2022 11:32 (GMT+7)

Bài viết so sánh Vinfast Fadil 2021 bản tiêu chuẩn và Fadil bản nâng cao để bạn đọc dễ dàng nhận thấy sự khác biệt về giá xe, các chi tiết ngoại thất và trang bị tiện nghi được tích hợp bên trong xe.

So sánh fadil plus và full
So sánh ngoại thất của fadil bản Tiêu chuẩn và Cao cấp
Thông sốTiêu chuẩnCao cấp
Giống nhauĐèn chiếu gần và xaHalogen
Chế độ điều chỉnh góc sángChỉnh cơ
Đèn sương mù trước
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậuChỉnh gập bằng điền, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương
Cửa kính điệnCó tất cả 4 cửa điều chỉnh lên/xuống một chạm kính lái.
Màu sắcTrắng, Cam, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
Khác nhauĐèn chiếu sáng ban ngàyHalogenLED 🡪 định hướng ánh sáng tốt hơn. Đạt độ sáng tối đa siêu nhanh gấp 10 – 20 lần so với đèn Halogen. Lên đến khoảng sáng cực đại chỉ trong một vài phần triệu của giây.
Đèn hậuHalogenViền LED 🡪 lượng nhiệt tỏa ra thấp hơn Halogen nên l. Tuổi thọ lên đến 15.000h hoạt động liên tục, cao hơn rất nhiều so với loại Halogen.
La-zăngMâm hợp kim nhôm đúc loại 15”Mâm hợp kim nhôm đúc loại 15” 🡪 nhưng có đến 2 màu cho khách hàng chọn lựa là đen và xám.
Trụ BĐồng màu với xe 🡪 mang đến cảm giác đồng nhất, liền khối mạnh mẽ, vững chắcMàu đen 🡪 sang trọng nổi bật, tạo nên điểm nhấn độc đáo cho toàn bộ phần thân xe.

Bảng so sánh nội thất của fadil bản Tiêu chuẩn và Cao cấp

So sánh fadil plus và full
So sánh nội thất của fadil bản Tiêu chuẩn và Cao cấp
Thông sốTiêu chuẩnCao cấp
Giống nhauGhế5 ghế, được bọc da tổng hợp, trong đó:

– Ghế lái có thể chỉnh cơ được đến 6 hướng.

– Ghế phụ chỉnh cơ được đến 4 hướng.

– Hàng ghế phía sau là loại gập cơ với tỷ lệ 60/40.

Vô lăngĐiều chỉnh cơ được 2 hướng
Âm thanhAM/FM, MP3 cùng dàn 6 loa
Đèn trần trước – sau
Khác nhauMàu nội thấtĐenĐen 🡪 Ngoài ra còn có phiên bản màu xám trẻ trung, sáng sủa, lạ mắt.
Màn hình đa thông tinKhông cóMàn hình cảm ứng hiện đại kích thước 7″, có thể kết nối điện thoại Apple CarPlay và camera sau xe.
Vô lăngNhựa trơnĐược bọc da sang trọng, tích hợp thêm các nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Trong trường hợp có người gọi đến vừa lái xe được bằng cả 2 tay lại vẫn nghe điện thoại.
Điều hòaChỉnh cơTự động có cảm ứng độ ẩm 🡪 giúp không khí trong xe lưu thông tốt hơn, tốc độ làm mát nhanh.

Trang thiết bị an toàn

Bảng so sánh trang thiết bị an toàn của fadil bản Tiêu chuẩn và Cao cấp

So sánh fadil plus và full
Bản cao cấp có camera lùi tích hợp cùng màn hình
Thông sốTiêu chuẩnCao cấp
Giống nhauCả 2 dòng xe này các trang thiết bị an toàn đều có các bộ phận sau:

– Hệ thống phanh trước sau lại Đĩa/ tang trống.

– Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).

– Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD).

– Hệ thống điều khiển cân bằng điện tử (ESC).

– Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS).

– Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).

– Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).

– Bộ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước.

– Hệ thống ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế thứ hai.

– Chìa khóa mã hóa

Khác nhauCác bộ phận hỗ trợ an toàn dưới đây chỉ có trên Fadil bản Cao cấp:

– Camera lùi tích hợp cùng màn hình.

– Khóa cửa tự động khi xe di chuyển.

– Hệ thống cảnh báo chống trộm.

Hệ thống túi khí bản Tiêu chuẩn chỉ có 2 túi nhưng bản Cao cấp được trang bị lên tới 6 túi, giảm tối đa mọi chấn động cho người ngồi bên trong khi xảy ra va chạm.