Đáp án A
4. Khi nói axit CH3COOH có lực axit mạnh hơn lực axit của axit HClO có nghĩa là:
A. Nồng độ mol của dung dịch CH3COOH lớn hơn nồng độ mol của dung
dịch HClO.
B. Nếu hai axit có cùng nồng độ mol thì nồng độ mol của H+ trong dung dịch
CH3COOH lớn hơn
C. Tích số hằng số phân li axit của CH3COOH và HClO luôn lớn hơn 10-14
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch CH3COOH lớn hơn nồng độ phần trăm
của dung dịch HClO
Hãy chọn phơng án đúng
Đáp án B
5. Nớc đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nớc?
A. Môi trờng điện li.
C. Dung môi phân cực.
Đáp án C
6. Cho các axit sau:
B. Dung môi không phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
(2). HOCl (Ka = 5.10-8)
(1). H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)
(4). HSO4- (Ka = 10-2)
(3). CH3COOH (Ka = 1,8.10-5)
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Đáp án C
Hằng số phân li axit Ka càng lớn thì tính axit càng mạnh.
7. Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức
nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d
B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + b = c + d
Đáp án B
Trong dung dịch, tổng đại số các điện tích dơng luôn bằng tổng đại số các điện
tích âm.
8. Cho hai dung dịch CH3COOH (Ka = 1,75.10-5) và HNO2 (Ka = 4.10-4) có nồng
độ mol bằng nhau. Khi quá trình điện li trong 2 dung dịch ở trạng thái cân bằng,
đánh giá nào dới đây là đúng?
A. [H+] trong dung dịch CH3COOH > [H+] trong dung dịch HNO2
B. [H+] trong dung dịch CH3COOH < [H+] trong dung dịch HNO2
C. pH của dung dịch CH3COOH < pH của dung dịch HNO2
D. [CH3COO-] > [NO2-]
Đáp án B
HNO2 có Ka lớn hơn, do đó khi so sánh hai dung dịch axit cùng nồng độ mol/L,
[H+] của CH3COOH < [H+] của HNO2.
64
9. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nớc, đánh
giá nào dới đây là đúng?
A. pH =2
B. pH = 1
C. pH < 2
D. 2 < pH < 7
Đáp án D
10. Điều nào sau đây là đúng? ở 250C, độ điện li của CH3COOH ở các nồng độ
khác nhau thay đổi nh thế nào?
A. 0,5M > 1M >2M
B. 1M > 2M > 0,5M
C. 2M > 1M > 0,5M
D. Tất cả đều sai.
Đáp án A
Đối với các chất điện li yếu nh CH3COOH, ở nhiệt độ không đổi, khi pha
loãng dung dịch thì độ điện li tăng.
11. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH
H+ + CH3COO-
Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào?
A. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl
B. Khi nhỏ vài giọt NaOH
C. Khi tăng nồng độ dung dịch
D. Nhỏ vài giọt CH3COONa
Đáp án B
Cân bằng điện li là một cân bằng động. Sự dịch chuyển cân bằng điện li tuân theo
nguyên lí Lơ-sa-tơ-lie, khi thêm NaOH làm giảm [H+], do đó độ điện li sẽ tăng.
12. Chất nào sau đây là hiđroxit lỡng tính theo Areniuyt?
B. Sn(OH)2
D. Cả A, B, C.
A. Zn(OH)2
C. Al(OH)3
Đáp án D
13. Chỉ ra trả lời sai về pH?
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+] . [OH-] = 10-14
Đáp án B
14. Chọn trả lời đúng? Dung dịch CH3COONa tan trong nớc có
A. pH >7
B. pH = 7
C. pH <7
D. Không xác định đợc
Đáp án A
Dung dịch CH3COONa có pH > 7 đợc giải thích nh sau:
CH3COONa CH3COO- + Na+
CH3COO- + H2O CH3COOH + OHcác anion OH- đợc giải phóng, nên môi trờng có pH > 7
15. Điều nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch FeCl3 có pH > 7
C. Dung dịch FeCl3 có pH < 7
Đáp án C
B. Dung dịch FeCl3 có pH = 7
D. Không xác định đợc.
65
FeCl3 là muối của bazơ yếu và axit mạnh, khi thủy phân tạo ra môi trờng axit, do
đó pH < 7.
16. Khi hoà tan trong nớc, chất nào làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. A, B đúng
Đáp án C
Na2CO3 là muối của bazơ mạnh và axit yếu. Khi thủy phân cho môi trờng bazơ,
do đó pH > 7.
17. Dung dịch thu đợc khi trộn lẫn 200 ml dd NaCl 0,2M và 300 ml dd Na2SO4
0,2M có nồng độ [Na+] là bao nhiêu?
A. 0,23M
B. 0,32M
C. 0,22M
D. 0,13M
Đáp án B
Hớng dẫn giải
Tổng số mol Na+ = 0,2.0,2 + 2.0,3.0,2=0,16(mol)
[Na+] =
0,16
= 0,32M
0,5
18. Dung dịch thu đợc khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml
dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? Bỏ qua hiệu ứng thể tích.
A. 7
B. 12
C. 13
D. 1.
Đáp án C
Hớng dẫn giải
nH 2 SO4 = 0, 2 ì 0,05 = 0,01 (mol); nNaOH = 0, 2 ì 0,3 = 0,06 (mol)
Phơng trình hóa học
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
1mol
2mol
0,01
0,02
nh vậy NaOH còn d = 0,06-0,02=0,04 (mol)
[OH-]=[NaOH]
đó [H+] =
=
0,04
=0,1M = 10-1. Tích số ion của nớc [H+][OH-] = 10-14, do
0, 4
1014
= 10-13 hay pH = 13.
101
19. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lợng nớc vừa đủ để đợc 500 ml dung dịch
X. Thể tích dung dịch KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ trong 100ml dung
dịch X là bao nhiêu?
A. 0,2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,15 lít
D. 1,5 lít
Đáp án A
Hớng dẫn giải
Phơng trình hóa học CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4
nCuSO4 =
80
= 0,1 mol; Suy ra số mol KOH cần thiết là 0,2mol.
160 ì 5
66
VKOH =
0, 2
= 0,2 lít
1
20. Có 10 ml dung dịch HCl, pH = 3. Thêm vào đó nớc cất và khuấy đều đợc
dung dịch mới có thể tích x ml, pH = 4. Hỏi x có giá trị nào sau đây?
A. 10 ml
Đáp án C
B. 90 ml
C. 100 ml
67
D. 40 ml
C. Trắc nghiệm tự giải
1. Hiđroxit nào sau đây có tính chất lỡng tính?
A. Zn(OH)2
B. Pb(OH)2
C. Al(OH)3
D. Cả A, B, C
2. Muối axit là:
A. muối có khả năng phản ứng với bazơ
B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử
C. muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
D. muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại
3. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch?
B. [H+] = 10a thì pH = a
A. pH = - lg[H+]
C. pOH = - lg[OH-]
D. pH + pOH = 14
4. Trong các chất sau, chất nào là chất ít điện li?
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
A. H2O
5. Cho các dung dịch đợc đánh số thứ tự nh sau:
1. KCl
2. Na2CO3
3. CuSO4
4. CH3COOONa
5. Al2(SO4)3
6. NH4Cl
7. NaBr
8. K2S
Chọn phơng án trong đó các dung dịch đều có pH < 7?
A. 1, 2 , 3
B. 3 , 5, 6
C. 6, 7, 8
D. 2, 4, 6
6. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stet có bao nhiêu ion trong số các ion
sau đây là bazơ: Na+ , Cl- , CO32- , HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2-?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó
có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
B. 0,4 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3
D. Cả A và B đều đúng.
8. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lợng 2,17 g tác dụng hết với
dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktC. . Khối lợng muối clorua trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 7,945 g
B. 7,495 g
C. 7,594 g
D. 7,549g
9. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nớc vôi trong
d thấy có 1,12 lít (đktC). khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lợng của
hỗn hợp là:
A. 25% và 75%
B. 33,33% và 66,67%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%.
10. Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn
thu đợc 1,17 g NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,015 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,03 mol
11. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1 M với 50 ml dung dịch H3PO4 1 M thì nồng
độ mol của muối trong dung dịch thu đợc là:
68
A. 0,33 M
B. 0,66 M
C. 0,44 M
D. 1,1 M
12. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu
coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH
của dung dịch thu đợc là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 1,5
13. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi nh thế nào nếu tăng nồng
độ của axit từ 0% đến 100%?
A. Độ dẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit
B. Độ dẫn điện giảm
C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm
D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.
14. Trong các phản ứng dới đây, phản ứng nào trong đó nớc đóng vai trò là một
axit Bron-stet?
A. HCl + H2O H3O+ + ClNH4+ + OHB. NH3 + H2O
C. CuSO4 + 5H2O CuSO4. 5H2O
D. H2SO4 + H2O H3O+ + HSO415. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Etanol
B. Nớc nguyên chất
C. Axit sunfuric
D. Glucozơ.
2+
16. Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu
thức nào sau đây đúng?
A. 2a. 2b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = C. d
D. a + b = 2c + 2d.
17. Sơ đồ nào sau đây Giải thích đầy đủ tính dẫn điện của dd HCl?
A. H+ - Cl B. ... H+ - Cl- ... H+ - Cl- ... H+ - Cl- ...
C.
H+
O2 -... H+ - ClH+
D.
H+
O2 -... H+ - Cl- H3O+ + ClH+
18. Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3 M cần để trung hòa 3 lít dung dịch HCl
0,01 M là:
A. 0,1
B. 1
C. 10
D. 100
69
19. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH, pH của
dung dịch thu đợc là:
A. 7
B. 0
C. > 7
D. < 7.
20. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015
M thu đợc 1,97 g BaCO3 kết tủa. V có giá trị là:
A. 0,244 lít
B. 1,12 lít.
C. 0,448 lít
D. 0,244 hay 1,12 lít
+
21. Một dung dịch chứa 0,1mol Na , 0,15mol Mg2+, 0,05mol Cl-, 0,05mol HCO3và a mol SO42-. Giá trị nào của a sau đây là đúng?
A. 0,05mol
B. 0,10mol
C. 0,15mol
D. 0,20 mol
+
2+
22. Một dung dịch X chứa 0,15 mol Na , 0,10 mol Mg , 0,05 mol Cl-, 0,10 mol
HCO3- và a mol SO42-. Cần thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M để thu đợc lợng
kết tủa lớn nhất.
a) Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 0,05 L
B. 0,10 L
C.0,15 L
D. 0,20 L
b) Nếu thể tích dung dịch thu đợc sau phản ứng là 1,0 lít thì pH của dung
dịch là
A. pH =13
B. pH =12
C. pH = 11
D. pH =10
23. Dung dịch axit mạnh HCl 0,10 M có:
A. pH = 1,0
B. pH < 1,0 C. pH > 1,0 D. [H+] > 0,20 M
24. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A. 250 ml
B. 500 ml
C. 125 ml
D. 175 ml
25. Hòa tan hoàn toàn 25g CuSO4.5H2O vào nớc để có 200ml dung dịch. Thể tích
dung dịch NaOH 1M cần để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch trên là bao
nhiêu lít?
A. 0,5 lít
B. 0,4 lít
C. 0,3 lít
D. 0,2 lít
Đáp án bi tập trắc nghiệm tự giải
1. D
2. D
3. B
4. A
5. B
6. C
7. D
8. B
9. A
10. B
11. A
12. A
13. C
14. B
15. C
16. B
17. D
18. D
19. C
20. D
21. C
22. a) D
b) A
23. A
24. C
25. D
70
|