Hòa tan hoàn toàn 0 56g KOH vào nước được 100 ml dung dịch X pH của dung dịch X

* The preview only display some random pages of manuals. You can download full content via the form below.

The preview is being generated... Please wait a moment!

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh…………………….……… Chương trình:……………… Phần chung: Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. HCl B. NaOH C. Mg(NO3)2 D. NH3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion OH- trong dung dịch A: A. 0,4M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,5M Câu 3: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: A. Mg2+ + 2Cl- MgCl2 B. H+ + OH-  H2O C. Mg(OH)2+ 2H+  Mg2+ + 2H2O D. Mg(OH)2+2Cl- MgCl2+ 2OH-

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,56g KOH vào nước được 100 ml dung dịch X. pH của dung dịch X: A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 5: Cho dãy các chất: ZnO, NaHSO3, NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2CO3, KHS, Pb(OH)2, . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4. Câu 6: Cho hai axit HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào dưới đây đúng: A. [H+]HNO3 <[h+]hno2>[H+]HNO2 C. [H+]HNO3 = [H+]HNO2 D. [NO3-]HNO3 <[> A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất Câu 10: Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] = 2,0.10-2M B. [H+] = 1,0.10-2M C. [H+] = 1,0.10-12M D. [H+] = 2,0.10-12M Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: Cu + Cl2  CuCl2 B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 A. C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S D. Zn + Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 12: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M Câu 13: Hòa tan một axit vào nước ở 25oC, kết quả là: A. [H+] < [OH-] B. [H+] = [OH-] C. [H+] > [OH-] D. [H+]. [OH-] > 1,0. 10-14 Câu 14: Trong dung dịch NaOH 0,01M tích số ion của nước: A. [H+]. [OH-] = 1,0. 10-14 B. [H+]. [OH-] > 1,0. 10-14 C. [H+]. [OH-] < 1,0. 10-14 D. không xác định được Câu 15: Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, NH4+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. Al3+, NO3- , Cl-, Ba2+ D. K+, Cl-, Na+, CO32– Câu 16: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80 Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O C. 3NaOH+FeCl3 → Fe(OH)3 +3NaCl D. Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2+H2O Câu 18: Để pha chế 250 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Khối lượng NaOH cần dùng A. 0,16g B. 1,6g C. 0,1g D. 100g Câu 19: Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện:A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl< K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl D. CH3COOH < NaCl< C2H5OH < K2SO4 Câu 20: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x: A. 10 ml B. 90 ml C. 40 ml D. 100ml PHẦN RIÊNG ( THÍ SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÀO LÀM THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÓ) DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 21: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất: A. HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần để trung hoà 200ml dung dịch HCl 0,1M là: A. 100ml B. 200ml C. 250ml D. 150ml Câu 23: Dung dịch X chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng: B. A. 2a.2b= c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c.d D. a + b = 2c + 2d Câu 24: Dung dịch X gồm: a mol Na +; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X: A. 33,8B. 28,5 C. 29,5 D. 31,3 Câu 25: Cho các chất sau: KAl(SO4)2.12H2O, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH, SO2, CH4, , HF, Ca(OH)2 , CH3COONa HCl trong C6H6 (benzen). Số chất điện li: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 26: Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch có pH: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 27: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH) 3: A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe2(SO4)3 + KI C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH Câu 28: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 Câu 29: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO 4- , NO3- và y mol H+ tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH ( bỏ qua sự điện li của H2O) là: A. 2 B. 13 C. 1 D. 12 Câu 30: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7: A. NaHCO 3 B. Na2SO4 C. NaHSO4 D. NH4NO3 DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là bazơ: A. HCO 3B. BrC. NH4+ D. CO32Câu 32: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m: A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705 Câu 33: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO-. Khi Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào dung dịch, độ điện li  của CH3COOH sẽ: A.Tăng B. Giảm C. không đổi D. tăng rồi giảm Câu 34: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit: A. NaHSO 4 B. KCl C. Na2CO3 D. NaHCO3 -5 Câu 35: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka=1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,33 B. 2,55 C. 1,77 D. 2,43 Câu 36: Dãy chất đều không bị thủy phân khi tan trong nước:

A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl B. Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2 C. K2S, KHS, KCl D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3 Câu 37: Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5, Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] CH3COOH > [H+]HNO2 B. [H+] CH3COOH < [H+]HNO2 C. pH(CH3COOH) < pH(HNO2) D. [CH3COO-] >[NO2-] Câu38: Nồng độ OH- trong các dung dịch CH3COONa 0,1M biết ion CH3COO- có Kb = 5,71.10-10 : A. 7,56.10-6 B. 7,56.10-5 C. 4,56.10-6 D. 4,56.10-5 Câu 39: Các dung dịch sau đây có cùng nồng đô ô 1M, dung dịch nào dẫn điê ôn tốt nhất? A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3    Câu 40: Chất điện li mạnh có độ điện li: A. =0 B. =1 C. <1> PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Thí sinh dùng bút chì chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 1. 11. 21+31 2. 12. 22+32 3. 13. 23+33 4. 14. 24+34 5. 15. 25+35 6. 16. 26+36 7. 17. 27+37 8. 18. 28+38 9. 19. 29+39 10. 20. 30+40 ĐÁP ÁN 1A-2C-3C-4D-5B-6B-7D-8D-9C-10B-11C-12D-13C-14A-15A-16C-17B-18C-19B-20B-21B-22B-23B24A-25A-26D-27D-28D-29C-30A-31D-32C-33B-34A-35A-36B-37B-38A-39D-40B Lưu ý câu 8: khi đun dung dịch X, do dd X có ion HCO3- nên khi đun xảy ra phản ứng 2HCO3- →CO32- + CO2 ↑+ H2O Nên khối lượng muối = mCa2+ + mMg2+ + mCl- + mCO32Áp dụng định luật bảo toàn điện tích tính được số mol HCO3- rồi tính số mol CO3 dựa vào pứ phân hủy rồi tính muối. Câu 32: dựa vào định luật bảo toàn điện tích tính được số mol gốc SO42Xảy ra pứ: Ba2+ + SO42- → BaSO4 So sánh giữa số mol của Ba2+ và SO42-, Ba2+ dư 0,005 NH4+ + OH- →NH3 + H2O So sành giữa só mol NH4+ và OH- thấy số mol OH- dư 0,01 Dung dịch Y gồm Na+, Cl-, OH- dư và Ba2+ dư Tính được khối lượng muối bằng tổng khối lương của các ion trong Y Câu 35: HCl → H+ + Cl0,001 0,001 CH3COOH ⇄CH3COO- + H+ Bđ PL 1M x 0 x 0,001 ( do HCl điện li) 0,001 + x Cb 1-x x 0,001+ x Dựa vào biểu thức Ka tính được x rồi suy ra nồng độ H+ = 0,001 + x, tìm được pH

Chúc các em học tốt!

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.74 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA 11
A. Trắc nghiệm (7đ)
1. Nhận định sai là:
A. Muối ăn là chất điện li;
B. Axit axetic là chất điện li yếu;
C. Canxi hiđroxit là chất không điện li;
D. Etanol là chất không điện li.
2. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây, ở 250C.
A. Trong dung dịch có môi trường axit. [H+].[OH-]>10-14
B. Trong dung dịch có môi trường bazơ, [H+].[OH-]<10-14
C. Trong mọi dung dịch, [H+].[OH-]=10-14;
D. Cả A, B đúng
3. So sánh pH của các dung dịch sau có nồng độ 0,1 mol/l, thứ tự giảm dần độ
pH nào sau đây là đúng?
A. HCl>H2SO4>CH3COOH;
B. H2SO4>HCl>CH3COOH;
C. CH3COOH>HCl>H2SO4;
D. HCl>CH3COOH>H2SO4.
4. Cho thêm nước vào 100ml dd axit HCl có pH=2 thu được Vml dd có pH=3.
Giá trị V là:
A. 900ml;
B. 1000ml;
C. 1100ml;
D. 10000ml.
5. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M là:
a 200 ml.
b 50 ml.
c 100 ml.
d 500 ml.
6. Những ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:


a HSO–4, Na+, Ca2+, CO32-.
b Ag+, H+, Cl–, SO42-.
c OH–, Na+, Ba2+, Cl–.
d Na+, Mg2+, OH–, NO3–.
7. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
a phản ứng không phải là thuận nghịch.
b các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
c một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của
chúng.
d các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
8. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện
kém nhất:
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
9. Cho các chất sau: KAl(SO4)2.12H2O, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH, SO2, CH4,
, HF, Ca(OH)2 , CH3COONa, HCl trong C6H6 (benzen). Số chất điện li: A.
4
B. 2
C. 3
D. 5
10. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH–. Dung
dịch Y có chứa ClO4– , NO3– và y mol H+ tổng số mol ClO4– và NO3– là 0,04.
Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH ( bỏ qua sự điện li
của H2O) là:
A. 2
B. 13
C. 1
D. 12


11. Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của a


A. 0,345

B. 3,45

C. 1,53

D. 15,30

12. Hòa tan hoàn toàn 2g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch A. Nồng độ
ion OH–trong dung dịch A:
A. 0,4M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,5M
13. Hòa tan hoàn toàn 0,56g KOH vào nước được 100 ml dung dịch X. pH của
dung dịch X:
A. 1
B.2
C. 12
D. 13
14: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:
A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
B. CaO, H2SO4, NaOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF
D. HBr, Na2S, MgCO3, Na2CO3,
15: Chọn câu đúng
A. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu


B. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion
C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh
D. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
16: Chọn khẳng định sai:
A. chất điện li là chất có khả năng dẫn điện
B. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Cl-, 0,1 mol NO3C. các ion HSO4-, NH4+ đều có tính axit
D. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng
phân tử
17: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?
A. Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3
B. ZnO, Ca(HCO3)2, NH4+
C. Al2O3, KHCO3, Sn(OH)2
D. Mg(OH)2, NH4+, ZnO
18: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
B. Al3+ , SO42-, Mg2+, ClC. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
D. K+, CO32-, SO42→

19: Phương trình ion: Fe(OH)2 + 2H+
Fe2+ + 2H2O ứng với Fe(OH)2 phản
ứng với:
A. HBr
B. HNO3
C. H2SO4đặc
D. tất cả đều đúng
20: Tổng nồng độ các ion trong dung dịch CuCl2 0,05 M là:
A.0,10M
B .0,20M
C. 0,05M
D. 0,15M


o
21: Hòa tan một axit vào nước ở 25 C, kết quả là:
A. [H+] < [OH–]
B. [H+] = [OH–]
C. [H+] > [OH–]
D. [H+]. [OH–] > 1,0. 10-14
22: Dãy chất và ion nào dưới đây là axit
A. HCl, HNO3, Na+, K+, Ca2+
B. HCl, HNO3, H2SO4, Al3+, Fe3+
C. NaOH, KOH, Zn2+, Fe2+, Cu2+
D. HCl, NaOH, Al3+, Ag+, Na+


23: Nhỏ từ từ dung dịch Na 2CO3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 hiện tượng xảy ra

A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa và khí bay lên
D. xuất hiện kết tủa trắng
24: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,30.
25: Cần thêm bao nhiêu nước vào 10 ml dung dịch HCl pH = 3 để được dung
dịch có pH = 4
A. 90 ml
B. 100 ml
C. 70 ml


D. 80 ml
26: Tính thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H 2SO41M cần dùng để trung hòa
100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M là
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
+
27: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H + OH– → H2O
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
C. 3NaOH+FeCl3 → Fe(OH)3 +3NaCl
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+H2O
28: Để pha chế 250 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Khối lượng NaOH cần
dùng
A. 0,16g
B. 1,6g
C. 0,1g
D. 100g
B. Tư luận (3đ)
Câu 1: 2đ
- Thế nào là sự điện li (0,25đ)
…………………………………………………………………………………
- Viết phương trình điện li của các chất sau (1,75đ)
Na2SO4, H3PO4, H2SO4, C6H12O6, CH3COOH
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2: 1đ
- Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng
sau: 0,5đ
+Fe2(SO4)3+NaOH…………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
+NaHCO3+HCl……………………………………………………………
……………………………………………………………………………..


-

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của
dung dịch X? 0,5đ