Stared là gì

Nghĩa là gì: stare stare /steə/

  • danh từ
    • sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm
    • cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm
    • động từ
      • nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm
        • to stare someone out of countenance: nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng
        • to stare someone in the face: nhìn chằm chằm vào mặt ai
        • to stare at somebody: nhìn ai chằm chằm
        • to stare someone into silence: nhìn chằm chằm bắt ai phải im
      • rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra
        • the facts stare us in the face: sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)
      • to stare down
        • nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stared trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stared tiếng Anh nghĩa là gì.

    stare /steə/* danh từ- sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm- cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm* động từ- nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm=to stare someone out of countenance+ nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng=to stare someone in the face+ nhìn chằm chằm vào mặt ai=to stare at somebody+ nhìn ai chằm chằm=to stare someone into silence+ nhìn chằm chằm bắt ai phải im- rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra=the facts stare us in the face+ sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)!to stare down- nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa
    • porter-house tiếng Anh là gì?
    • impetuosity tiếng Anh là gì?
    • carry bit tiếng Anh là gì?
    • porpoise tiếng Anh là gì?
    • reliquae tiếng Anh là gì?
    • squeezers tiếng Anh là gì?
    • canaries tiếng Anh là gì?
    • feudatory tiếng Anh là gì?
    • inseparability tiếng Anh là gì?
    • round-shouldered tiếng Anh là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của stared trong tiếng Anh

    stared có nghĩa là: stare /steə/* danh từ- sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm- cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm* động từ- nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm=to stare someone out of countenance+ nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng=to stare someone in the face+ nhìn chằm chằm vào mặt ai=to stare at somebody+ nhìn ai chằm chằm=to stare someone into silence+ nhìn chằm chằm bắt ai phải im- rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra=the facts stare us in the face+ sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)!to stare down- nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

    Đây là cách dùng stared tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Anh

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stared tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ điển Việt Anh

    stare /steə/* danh từ- sự nhìn chòng chọc tiếng Anh là gì? sự nhìn chằm chằm- cái nhìn chòng chọc tiếng Anh là gì? cái nhìn chằm chằm* động từ- nhìn chòng chọc tiếng Anh là gì? nhìn chằm chằm=to stare someone out of countenance+ nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng=to stare someone in the face+ nhìn chằm chằm vào mặt ai=to stare at somebody+ nhìn ai chằm chằm=to stare someone into silence+ nhìn chằm chằm bắt ai phải im- rõ ràng tiếng Anh là gì? rành rành tiếng Anh là gì? lồ lộ ra=the facts stare us in the face+ sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) dựng ngược tiếng Anh là gì?

    dựng đứng (tóc...)!to stare down- nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

    stared

    1. Quá khứ và phân từ quá khứ của stare

    Chia động từSửa đổi

    Tiếng AnhSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    • IPA: /ˈstɛr/

    Danh từSửa đổi

    stare /ˈstɛr/

    1. Sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm.
    2. Cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm.

    Động từSửa đổi

    stare /ˈstɛr/

    1. Nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm. to stare someone out of countenance — nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng to stare someone in the face — nhìn chằm chằm vào mặt ai to stare at somebody — nhìn ai chằm chằm to stare someone into silence — nhìn chằm chằm bắt ai phải im
    2. Rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra. the facts stare us in the face — sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dựng ngược, dựng đứng (tóc... ).

    Thành ngữSửa đổi

    • to stare down: Nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa.

    Chia động từSửa đổi

    Dạng không chỉ ngôi
    Động từ nguyên mẫu to stare
    Phân từ hiện tại staring
    Phân từ quá khứ stared
    Dạng chỉ ngôi
    số ít nhiều
    ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
    Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
    Hiện tại stare stare hoặc starest¹ stares hoặc stareth¹ stare stare stare
    Quá khứ stared stared hoặc staredst¹ stared stared stared stared
    Tương lai will/shall²stare will/shallstare hoặc wilt/shalt¹stare will/shallstare will/shallstare will/shallstare will/shallstare
    Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
    Hiện tại stare stare hoặc starest¹ stare stare stare stare
    Quá khứ stared stared stared stared stared stared
    Tương lai weretostare hoặc shouldstare weretostare hoặc shouldstare weretostare hoặc shouldstare weretostare hoặc shouldstare weretostare hoặc shouldstare weretostare hoặc shouldstare
    Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
    Hiện tại stare let’s stare stare

    1. Cách chia động từ cổ.
    2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    Tiếng ÝSửa đổi

    Động từSửa đổi

    stare

    1. Ở lại.

    Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
    (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)