sẽ nỗ lực để thực hiện thực hiện mọi nỗ lực để làm chúng tôi sẽ nỗ lực để thực hiện chúng tôi đang nỗ lực để thực hiện nỗ lực được thực hiện sẽ thực hiện mọi nỗ lực
Các bạncó biết ngoài cách sử dụng TRY HARD hay TRY ONE’S BEST để nỗ lực làm 1 việc gì đó thì mình có những cụm nào thay thế mà giúp mem đạt được điểm cao hơn nhiều chưa? Cùng honamphoto.com học bài học tuyệt vời bên dướinhé 1. TRY ONE"S BEST TO DO STH : có nghĩa là ai đó nỗ lực hết sức mình để làm gì. Hoặc khi muốn khen ngợi thành tích hay an ủi ai đó, bạn đều có thể dùng cách nói này. Bạn đang xem: Make an effort là gì Example: Daughter, don’t be sad if you can’t win the game honamphoto.comause you tried your best. (Con gái đừng buồn nếu con không giành chiến thắng vì dù sao con cũng đã chơi hết sức mình rồi). Example: You should have tried your best to be the best student of the year. (Chắc hẳn cậu đã cố gắng hết mình để trở thành sinh viên xuất sắc nhất của năm). 2. BEND OVER BACKWARDS: to try very hard to do something good or helpful - thành ngữ này thường dùng để mô tả những nỗ lực để giúp đỡ hãylàmhài lòng một ai đó. Thành ngữ này ghi nhận các nỗ lực một cách tích cực. Example: He bent over backwards to get us tickets for the concert. (Anh ấy tìm mọi cách để mua được vé xem buổi hòa nhạc cho chúng tôi). Example: I bent over backward, trying to defend her. I don"t know what else I can do for her. (Tôi đã cố gắng hết sức để bênh vực cô ấy. Tôi không biết mình còn có thể làm gì khác để giúp đỡ cô ấy). Xem thêm: Hướng Dẫn Kiếm Tiền Với Adflex, Hướng Dẫn Kiếm 10 Triệu Đầu Tiên Với Adflex Cpo => Bend over backward(s) còn đồng nghĩa với lean over backward(s) đó mem: Example: Dad leant over backwards so as not to embarrass Stasia"s new boyfriend. (Bố cố gắng để không làm bạn trai mới của Stasia cảm thấy khó xử). 3. A DETERMINED EFFORT = a very serious and thorough effort - 1 nỗ lực quyết tâm cao Example: Mike has been making a determined effort to save money. (Mike đang nỗ lực hế mình để tiết kiệm tiền) 4. A CONCERTED EFFORT = a determined effort, usually made by several people working together. - 1 nỗ lực có sự phối hợp của nhìều người Example: We made a concerted effort to meet all our deadlines this week. ( chúng tôi đã có sự phối hợp cùng nhau để kịp hạt chót vào tuần này.) 5. A JOINT EFFORT = done by 2 or more people- nỗ lực chung sức Example: I couldn’t have done it on my own - it was truly a joint effort (một mình tôi không thể tự làm hết được - đây thực sự là 1 nỗ lực chung sức) 6. A TEAM EFFORT = done by a group of people - nỗ lực của toàn đội Example: The manager congratulated the sales force on their magnificent team effort. ( quản lý đã chúc mừng nỗ lực tuyệt vời của toàn bộ phòng kinh doanh) 7. A VALIANT EFFORT = a brave effort in the face of great difficulty- 1 nỗ lực dũng cảm, can đảm Example: Meena has made a valiant effort to keep up with work despite her illness. ( Meena đã có 1 nỗ lực can đảm để đuổi kịp với guồng công việc bất chấp cho việc cô ấy bị ốm) 8. STRENUOUS EFFORT = attempts requiring a lot of effort or energy- 1 nỗ lực ráng sức, tích cực Example: Strenuous efforts were made to prevent the story from reaching the papers. ( những nỗ lực vất vả đã được thực hiện để ngăn chặn câu chuyện này xuất hiện trên giấy tờ ) 9. GIVE IT ONE’S BEST SHOT = make an attempt that is worthy of admiration- nỗ lực hết mình để làm việc gì Example: Although Kerry didn’t succeed in breaking the record, he gave it his best shot. ( mặc dù Kerry không thành công trong việc phá kỉ lục nhưng anh ấy đã nỗ lực hết sức mình) 10. PHYSICAL EXERTION = hard physical effort- nỗ lực thể chất hết mình Example: I’m exhausted - I’m not used to so much physical exertion. ( tôi kiệt sức thực sự - tôi chưa quen với việc phải dùng nhiều nỗ lực thể chất thế này) Like và Follow fanpage honamphoto.com English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS! Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại honamphoto.com : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của honamphoto.com. Skip to content
Make có nghĩa gốc là hành động tạo ra một thứ gì đó (producing something). Ta có các collocation được cấu thành từ động từ make sau: Make arrangements for something The university makes arrangements for students and lecturers with special needs. Đang xem: Make an effort nghĩa là gì Trường đại học có một vài sự sắp xếp đối với sinh viên và giảng viên có nhu cầu đặc biệt. Make changes/ a change The new CEO is going to make some changes in the company structure. CEO mới dự định sẽ tiến hành một vài thay đổi về cấu trúc công ty. Make a choice Taylor had to make a choice between her boyfriend and her family. Taylor phải lựa chọn giữa bạn trai và gia đình. đưa ra bình luận đưa ra nhận xét Liệu có ai muốn đưa ra nhận xét về dự án này không? The Senator denied making the remark. Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận. Make a contribution to She made a great contribution to the conference. Cô ấy có đóng góp rất lớn cho buổi hội thảo. Make a decision I’m glad it’s my husband making the decision, not me. Tôi mừng vì chồng tôi là người đưa ra quyết định chứ không phải tôi. Make an effort with something Jason made an effort with Mandarin Chinese this year. Jason đã cố gắng trong môn tiếng Trung vào năm nay. Make an excuse I’m exhausted, I can’t go to the meeting. I will make an excuse and take a day off. Tôi hoàn toàn kiệt sức, tôi không thể tới cuộc họp. Tôi sẽ xin lỗi và nghỉ ngơi 1 ngày. Make friends My sister is really good at make friends. Chị gái tôi rất giỏi kết bạn. Make an improvement Changing the skincare routine can make an improvement in your skin. Thay đổi cách sinh hoạt hẳng ngày có thể cải thiện làn da của bạn. Make a phone call She had to make a phone call to her boss before lunch. Cô ấy phải gọi một cuộc điện thoại cho sếp trước khi đi ăn trưa. Harry has made progress with his studying this year. Harry đã có sự tiến bộ trong học tập vào năm nay. Make an impression (on somebody) Haley made a good impression on me of being personal. Haley gây ấn tượng tốt với tôi vì cô ấy xinh đẹp, thu hút. Make money My mother had to work hard to make money. Mẹ tôi phải làm việc vất vả để kiếm tiền. They”ve made a mistake in our bill. Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của chúng ta. Make noise Stop making noise! Dừng làm ồn coi! I still use my car, but now I make fewer journeys. Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi hơn trước. Make a promise She made a promise to visit them once a month. Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần. I don”t know who sent the gift, but I”ll make some inquiries. Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng tôi sẽ hỏi để biết. Each child had to make a short speech to the rest of the class. Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước cả lớp. Xem thêm: Game Java Cho Dien Thoai Cam Ung, Tai Game Java Cho Dt Cam Ung Mien Phi They made a great fuss of the new baby. Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ. Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty. Josie phàn nàn vì món canh quá mặn. We need to make plans for the future. Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai. Flying makes enormous demands on pilots. Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều. Children are not usually allowed in, but I”m prepared to make an exception in this case. Trẻ em thường không được phép vô đây, nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường hợp này. Tôi muốn làm cho bạn một chiếc xeđạp. Making a cakeis simple and direct. Làm bánhđơn giản, dễ làm. Please talk to the receptionist—he”ll make an appointment for your next visit. Làmơn nói chuyện với lễ tân – cậuấy sẽ thu xếp cuộc hẹn tới cho bạn. The king willmake an announcementsaying that he who can cure his daughter of her disease shall marry her. Nhà vua sẽ thông báo rằng, ai chữa khỏi bệnh cho công chúa sẽđược làm phò mã. I canmake a bedfor you in the other bedroom. Tôi có thể dọn cho bạn 1 giườngở phòng khác. Comparisons havebeen made to the great painters of past centuries. Các danh hoạ lẫy lừng của thế kỷ trước thườngđược so sánh với nhau. There is only one thing that makes a difference in this world – character. Chỉ có một điều tạo ra sự khác biệt trong thế giới này – đó chính là tính cách. I did not yetmake a distinctionbetween the pleasures of reading and of writing fiction. Tôi vẫn chưa tạo rađược sự khác biệt giữa niềm vuiđọc sách và viết tiểu thuyết. Theseare thebest ways tomake moneyboth online and offline as a student. Đây là cách tốt nhấtđể sinh viên kiếm tiền online vàoffline. You should nowmake preparations foryour trip. Bạn nên chuẩn bị cho chuyếnđi ngay từ giờ. Shemakesa bigprofitfrom selling waste material to textile companies. Côấy thu lợi nhuận lớn nhờ bán phụ phẩm cho các công ty dệt may. If wemake a suggestion, it means that we mention a possible course of action to someone. Nếuđưa rađề nghị, nó có nghĩa là chúng tađề cập một hoạtđộng khả thi cho aiđó. If you want to be sure your wishes will be met after you die, thenmaking a willis vital. Nếu bạn muốn chắc chắn nguyệnước của mìnhđược thực hiện sau khi bạn mất, việc lập di chúc là rất quan trọng. We will make use of her vast experience. Xem thêm: Rift Rivals 2019: Lịch Rift Rivals 2019, Lck Vô Địch Rift Rivals 2019 Ta sẽ sử dụngbề dày kinh nghiệm của côấy. |