Skip to content Trong bài viết thuộc chuyên mục Thành ngữ tiếng Trung ngày hôm nay, bọn mình sẽ tổng hợp một loạt các thành ngữ mà ta thường nghe thấy, thường bắt gặp, thường dùng nhất khi các bạn xem phim, đọc sách, đọc truyện hoặc khi giao tiếp. Bỏ túi cho mình những câu thành ngữ này sẽ giúp câu chữ mà ta muốn diễn đạt trở nên hay hơn, sống động hơn bao giờ hết. Cùng nhau theo dõi nha! Thành ngữ tiếng Trung – 汉语成语Đôi nét về thành ngữ tiếng TrungCũng giống như tiếng Việt ta, thành ngữ trong tiếng Trung (汉语成语) cũng được xem như là một tổ hợp các từ ngữ cố định (tiếng Trung mình hay gọi là 熟语, hay 固定词语), chúng có thể là 3 chữ ghép lại thành 1 thành ngữ, mà cũng có thể là 4 chữ ghép lại sẽ ra 1 thành ngữ, trong đó, thành ngữ 4 chữ chiếm số lượng nhiều nhất. Ở đây bọn mình sẽ tập trung nói về thành ngữ 4 chữ.
Điểm đặc biệt của thành ngữ là ở chỗ, ý nghĩa của nó không phải là nghĩa của 4 chữ gộp lại, mà là ý nghĩa mang tính tổng hòa, được suy diễn ra, tức là khi 4 chữ này gộp lại với nhau, nó sẽ cho ta một ý nghĩa hoàn toàn khác so với ý nghĩa mặt chữ. Ví dụ, ta có thành ngữ 狐假虎威 /hú jiǎ hǔ wēi/ (cáo mượn oai hùm), về ý nghĩa mặt chữ thì ta có thể hiểu là “con cáo mượn cái vẻ oai phong của con hổ” (狐狸假借老虎的威势). Thế nhưng trên thực tế, thành ngữ 狐假虎威 (cáo mượn oai hùm) dùng để chỉ những kẻ yếu thế nhưng lại thừa thủ đoạn, chuyên đi mượn thế của những người hùng mạnh, có chức, có quyền hoặc có tiền để đi bắt nạt người khác. Trong những bài viết kế tiếp, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về thành ngữ tiếng Trung, ví dụ như nguồn gốc ra đời của thành ngữ, cấu tạo của thành ngữ cũng như cách vận dụng thành ngữ sao cho hiệu quả. Còn bây giờ, chúng ta hãy cùng học và cùng ôn các thành ngữ tiếng Trung phổ biến nhất nhé. Tổng hợp các thành ngữ tiếng TrungTrong bảng tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung dưới đây, bọn mình sẽ sắp xếp thứ tự thành ngữ dựa theo các vần trong tiếng Việt, theo đó, ta sẽ có thứ tự vần A, B, C,… Các bạn lưu ý nha! Vần ATiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 恶有恶报 | è yǒu è bào | ác giả ác báo | 偷工减料 | tōu gōng jiǎn liào | ăn bớt ăn xén | 按兵不动 | àn bīng bù dòng | án binh bất động | 好逸恶劳 | hào yì wù láo | ăn bơ làm biếng | 茹苦含辛 | rú kǔ hán xīn | ăn cay uống đắng | 花天酒地 | huā tiān jiǔ dì | ăn chơi đàng điếm | 得鱼忘筌 | dé yú wàng quán | ăn cháo đá bát; có trăng quên đèn | 安居乐业 | ān jū lè yè | an cư lạc nghiệp | 风餐露宿 | fēng cān lù sù | ăn gió nằm sương; ăn đất nằm sương | 寄人篱下 | jì rén lí xià | ăn nhờ ở đậu | 流离失所 | liú lí shī suǒ | ăn bờ ngủ bụi; ăn bờ ở bụi | 狼吞虎咽 | láng tūn hǔ yàn | ăn như hổ đói | 生吞活剥 | shēng tūn huó bō | ăn sống nuốt tươi | 克勤克俭 | kè qín kè jiǎn | ăn cần ở kiệm | 适可而止 | shì kě ér zhǐ | ăn có chừng, chơi có mực | 终生相伴 | zhōng shēng xiāng bàn | ăn đời ở kiếp | 能说会道 | néng shuō huì dào | ăn được nói nên | 茹毛饮血 | rú máo yǐn xuè | ăn lông ở lỗ | 以牙还牙 | yǐ yá huán yá | ăn miếng trả miếng | 无中生有 | wú zhōng shēng yǒu | ăn không nói có | 好吃懒做 | hào chī lǎn zuò | ăn kỹ làm dối | 生意兴隆 | shēng yi xīng lóng | ăn nên làm ra | 实话实说 | shí huà shí shuō | ăn ngay nói thật | 锦衣美食 | jǐn yī měi shí | ăn sung mặc sướng | 省吃俭用 | shěng chī jiǎn yòng | ăn tằn ở tiện | 亲密无间 | qīn mì wú jiàn | ăn cạnh nằm kề | 胡说八道 | hú shuō bā dào | ăn càn nói bậy | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | an phận thủ thường | 龙潭虎穴 | lóng tán hǔ xué | ao rồng hang cọp | 一潭死水 | yī tán sǐ shuǐ | ao tù nước đọng | 田多地广 | tián duō dì guǎng | ao liền ruộng cả | 丰衣足食 | fēng yī zú shí | áo ấm cơm no; cơm no áo ấm | 锦衣夜行 | jǐn yī yè xíng | áo gấm đi đêm | 锦衣还乡 | jǐn yī huán xiāng | áo gấm về làng | 旅进旅退 | lǚ jìn lǚ tuì | ai sao mình vậy | 自作自受 | zì zuò zì shòu | ai làm nấy chịu |
Vần BTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 颠沛流离 | diān pèi liú lí | ba chìm bảy nổi | 草草了事 | cǎo cǎo liǎo shì | ba chớp ba nhoáng; ba chớp bảy nhoáng | 收入微薄 | shōu rù wēi bó | ba cọc ba đồng | 夸夸其谈 | kuā kuā qí tán | ba hoa chích chòe | 三魂七魄 | sān hún qī pò | ba hồn bảy vía | 众口一词 | zhòng kǒu yī cí | ba mặt một lời | 三头六臂 | sān tóu liù bì | ba đầu sáu tay | 博古通今 | bó gǔ tōng jīn | bác cổ thông kim | 百战百胜 | bǎi zhàn bǎi shèng | bách chiến bách thắng | 百发百中 | bǎi fā bǎi zhòng | bách phát bách trúng | 白面书生 | bái miàn shū shēng | bạch diện thư sinh | 摆兵布阵 | bǎi bīng bù zhèn | bài binh bố trận; bày binh bố trận | 出卖国家,出卖人民 | chūmài guójiā, chūmài rénmín | bán nước buôn dân | 半死不活 | bàn sǐ bù huó | bán sống bán chết | 半信半疑 | bàn xìn bàn yí | bán tín bán nghi | 处之泰然 | chǔ zhī tài rán | bằng chân như vại; bình chân như vại | 双手抓鱼 | shuāng shǒu zhuā yú | bắt cá hai tay | 无声无息 | wú shēng wú xī | bặt hơi âm tín | 不可侵犯 | bù kě qīn fàn | bất khả xâm phạm | 永恒不变 | yǒng héng bù biàn | bất di bất dịch | 不分胜败 | bù fēn shèng bài | bất phân thắng bại | 不省人事 | bù xǐng rén shì | bất tỉnh nhân sự | 怒气填胸 | nù qì tián xiōng | bầm gan tím ruột | 风流云散 | fēng liú yún sàn | bèo dạt mây trôi | 风平浪静 | fēng píng làng jìng | bể yên sóng lặng; sóng yên biển lặng | 闭关锁国 | bì guān suǒ guó | bế quan tỏa cảng | 雷打不动 | léi dǎ bú dòng | bền lòng vững dạ | 兵强将勇 | bīng qiáng jiàng yǒng | binh hùng tướng mạnh | 残兵败将 | cán bīng bài jiàng | binh tàn tướng bại | 旧瓶新酒 | jiù píng xīn jiǔ | bình cũ rượu mới; bình mới rượu cũ | 四面八方 | sì miàn bā fāng | bốn phương tám hướng | 自食其果 | zì shí qí guǒ | bụng làm dạ chịu | 无济于事 | wú jì yú shì | buộc chỉ chân voi | 沽名钓誉 | gū míng diào yù | buôn danh bán tiếng; mưu danh trục lợi | 投机倒把 | tóu jī dǎo bǎ | buôn gian bán lậu; đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ | 生意兴隆 | shēng yi xīng lóng | buôn may bán đắt | 买空卖空 | mǎi kōng mài kōng | buôn mây bán gió | 买神卖圣 | mǎi shén mài shèng | buôn thần bán thánh | 肩挑小贩 | jiān tiāo xiǎo fàn | buôn thúng bán mẹt | 百年偕老 | bǎi nián xié lǎo | bách niên giai lão | 打草惊蛇 | dǎ cǎo jīng shé | bứt mây động rừng; bứt dây động rừng |
Vần CTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 结结巴巴 | jiē jie bā bā | cà lăm cà lắp | 成群结队 | chéng qún jié duì | cả đàn cả lũ | 盛气凌人 | shèng qì líng rén | cả vú lấp miệng em | 大鱼吃小鱼 | dà yú chī xiǎo yú | cá lớn nuốt cá bé | 改邪归正 | gǎi xié guī zhèng | cải tà quy chính; cải tà quy chánh | 返老还童 | fǎn lǎo huán tóng | cải lão hoàn đồng | 起死回生 | qǐ sǐ huí shēng | cải tử hoàn sinh | 强词夺理 | qiǎng cí duó lǐ | cãi chầy cãi cối | 一针一线 | yī zhēn yí xiàn | cái kim sợi chỉ; cây kim sợi chỉ | 狐假虎威 | hú jiǎ hǔ wēi | cáo mượn oai hùm | 无情无义 | wú qíng wú yì | cạn tàu ráo máng | 金枝玉叶 | jīn zhī yù yè | cành vàng lá ngọc | 远走高飞 | yuǎn zǒu gāo fēi | cao chạy xa bay | 掐头去尾 | qiā tóu qù wěi | cắt đầu xén đuôi | 名列前茅 | míng liè qián máo | cầm cờ đi trước | 大权在手 | dà quán zài shǒu | cầm cân nảy mực | 知法犯法 | zhī fǎ fàn fǎ | cầm khoán bẻ măng | 不由自主 | bù yóu zì zhǔ | cầm lòng không đậu | 琴棋诗画 | qín qí shī huà | cầm kỳ thi họa | 应有尽有 | yīng yǒu jìn yǒu | cần gì có nấy; cần gì có đó | 谨慎无忧 | jǐn shèn wú yōu | cẩn tắc vô ưu | 如愿以偿 | rú yuàn yǐ cháng | cầu được ước thấy | 老父幼子 | lǎo fù yòu zǐ | cha già con cọc | 父传子继 | fù chuán zǐ jì | cha truyền con nối | 东奔西跑 | dōng bēn xī pǎo | chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi | 一言不发 | yī yán bù fā | chẳng ừ chẳng hử | 终日劳累 | zhōng rì láo lèi | chân lấm tay bùn | 齿缝发隙 | chǐ féng fā xì | chân răng kẽ tóc | 天涯海角 | tiān yá hǎi jiǎo | chân trời góc biển | 手脚无力 | shǒu jiǎo wú lì | chân yếu tay mềm | 半死不活;求生不能,求死不得 | bàn sǐ bù huó; qiúshēng bùnéng, qiúsǐ bùdé | chết dở sống dở | 死去活来 | sǐ qù huó lái | chết đi sống lại | 神魂颠倒 | shén hún diān dǎo | chết mê chết mệt | 斤斤计较 | jīn jīn jì jiào | chi li từng tí | 线系象足 | xiàn jì xiàng zú | chỉ buộc chân voi | 化公为私 | huà gōng wéi sī | chiếm công vi tư | 过于溺爱,过于迁就 | guòyú nì’ài, guòyú qiānjiù | chiều như chiều vong | 宽大为怀 | kuān dà wéi huái | chín bỏ làm mười | 沉鱼落雁 | chén yú luò yàn | chim sa cá lặn | 各持己见 | gè chí jǐ jiàn | chín người mười ý | 正大光明 | zhèng dà guāng míng | chính đại quang minh; quang minh chính đại | 含辛茹苦 | hán xīn rú kǔ | chịu đắng nuốt cay | 吃苦耐劳 | chī kǔ nài láo | chịu thương chịu khó | 狗仗人势 | gǒu zhàng rén shì | chó cậy gần nhà | 狗急跳墙 | gǒu jí tiào qiáng | chó cùng rứt giậu | 怙恶不悛 | hù è bù quān | chó đen giữ mực | 歪打正着 | wāi dǎ zhèng zháo | chó ngáp phải ruồi | 同衾同枕 | tóng qīn tóng zhěn | chung chăn chung gối | 同心协力 | tóng xīn xié lì | chung sức chung lòng | 指鸡骂狗 | zhǐ jī mà gǒu | chửi chó mắng mèo; chửi gà mắng vịt | 招财进宝 | zhāo cái jìn bǎo | chiêu tài tiến bảo | 有来有往 | yǒu lái yǒu wǎng | có qua có lại | 有头有尾 | yǒu tóu yǒu wěi | có đầu có đuôi | 喜新厌旧 | xǐ xīn yàn jiù | có mới nới cũ | 人人有份 | rén rén yǒu fèn | có người có ta | 有名无实 | yǒu míng wú shí | có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực | 井底之蛙 | jǐng dǐ zhī wā | cóc ngồi đáy giếng; ếch ngồi đáy giếng | 目空一切 | mù kōng yī qiè | coi trời bằng vung | 人存财存 | rén cún cái cún | còn người còn của | 忍辱求生 | rěn rǔ qiú shēng | cố đấm ăn xôi | 功成名就 | gōng chéng míng jiù | công thành danh toại | 取天还地;悖入悖出 | qǔ tiān huán dì; bèi rù bèi chū | của thiên trả địa | 米珠薪桂 | mǐ zhū xīn guì | củi quế gạo châu | 理屈词穷 | lǐ qū cí qióng | cùng đường cụt lý | 同舟共济 | tóng zhōu gòng jì | cùng hội cùng thuyền | 走马看花;走马观花 | zǒu mǎ kàn huā;zǒu mǎ guān huā | cưỡi ngựa xem hoa | 腾云驾雾 | téng yún jià wù | cưỡi mây đạp gió; đi mây về gió | 救人度世 | jiù rén dù shì | cứu nhân độ thế | 公私分明 | gōng sī fēn míng | công tư phân minh |
Vần D, ĐTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 空话连篇 | kōng huà lián piān | dài dòng văn tự | 日晒雨淋 | rì shài yǔ lín | dãi nắng dầm mưa; dầm sương dãi nắng | 敢作敢当 | gǎn zuò gǎn dāng | dám làm dám chịu | 敢说敢干 | gǎn shuō gǎn gàn | dám nói dám làm | 名不虚传 | míng bù xū chuán | danh bất hư truyền | 名正言顺 | míng zhèng yán shùn | danh chính ngôn thuận | 沐浴风霜 | mù yù fēng shuāng | dày gió dạn sương | 一再叮嘱;再三叮嘱 | yī zài dīng zhǔ; zài sān dīng zhǔ | dặn đi dặn lại | 骑虎难下 | qí hǔ nán xià | đâm lao phải theo lao | 国富民强 | guó fù mín qiáng | dân giàu nước mạnh | 易如反掌 | yì rú fǎn zhǎng | dễ như trở bàn tay | 以和为贵 | yǐ hé wéi guì | dĩ hòa vi quý | 耀武扬威 | yào wǔ yáng wēi | diệu võ dương oai | 甜言蜜语 | tián yán mì yǔ | dỗ ngon dỗ ngọt | 欺上瞒下 | qī shàng mán xià | dối trên lừa dưới | 目不识丁 | mù bù shí dīng | dốt đặc cán mai | 嘀笑皆非 | dí xiào jiē fēi | dở khóc dở cười | 游手好闲 | yóu shǒu hào xián | du thủ du thực | 男婚女嫁 | nán hūn nǚ jià | dựng vợ gả chồng | 洋洋得意 | yáng yáng dé yì | dương dương tự đắc | 声东击西 | shēng dōng jī xī | dương đông kích tây | 张牙舞瓜 | zhāng yá wǔ guā | dương nanh múa vuốt | 足智多谋 | zú zhì duō móu | đa mưu túc trí | 大公无私 | dà gōng wú sī | đại công vô tư | 对牛弹琴 | duì niú tán qín | đàn gẩy tai trâu | 敲锣打鼓 | qiāo luó dǎ gǔ | đánh trống khua mõ | 排山倒海 | pái shān dǎo hǎi | đào núi lấp biển | 通情达理 | tōng qíng dá lǐ | đạt lý thấu tình; thấu tình đạt lý | 风水宝地 | fēng shuǐ bǎo dì | đất lành chim đậu | 披头散发 | pī tóu sàn fà | đầu bù tóc rối | 来龙去脉 | lái lóng qù mài | đầu cua tai nheo; đầu dây mối nhợ | 流浪街头 | liú làng jiē tóu | đầu đường xó chợ | 虎头蛇尾 | hǔ tóu shé wěi | đầu rồng đuôi tôm; đầu voi đuôi chuột | 血肉横飞 | xuè ròu héng fēi | đầu rơi máu chảy | 大风大浪 | dà fēng dà làng | đầu sóng ngọn gió | 辛辛苦苦 | xīn xīn kǔ kǔ | đầu tắt mặt tối | 零头碎尾 | líng tóu suì wěi | đầu thừa đuôi thẹo | 牛头马面 | niú tóu mǎ miàn | đầu trâu mặt ngựa | 贼头贼尾 | zéi tóu zéi wěi | đầu trộm đuôi cướp | 以卵击石 | yǐ luǎn jī shí | đem trứng chọi đá; lấy trứng chọi đá | 得过且过 | dé guò qiě guò | đến đâu hay đến đó | 披星戴月 | pī xīng dài yuè | đi đêm về hôm | 洞悉内情 | dòng xī nèi qíng | đi guốc trong bụng | 早出晚归 | zǎo chū wǎn guī | đi sớm về khuya | 自找死亡 | zì zhǎo sǐ wáng | điếc không sợ súng | 调虎离山 | diào hǔ lí shān | điệu hổ ly sơn | 同甘共苦 | tóng gān gòng kǔ | đồng cam cộng khổ | 坐立不安 | zuò lì bù ān | đứng ngồi không yên | 首当其冲 | shǒu dāng qí chōng | đứng mũi chịu sào | 得寸进尺 | dé cùn jìn chǐ | được đằng chân lên đằng đầu; được voi đòi tiên | 穷途末路 | qióng tú mò lù | đường cùng nước bí | 大功告成 | dà gōng gào chéng | đại công cáo thành | 吃一堑长一智 | chī yī qiàn zhǎng yī zhì | đi một ngày đàng học một sàng khôn | 堂堂正正 | táng táng zhèng zhèng | đường đường chính chính |
Vần E, ÊTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 井底之蛙 | jǐng dǐ zhī wā | ếch ngồi đáy giếng |
Vần GTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 公鸡育儿 | gōng jī yù ér | gà trống nuôi con | 抓到痒处 | zhuā dào yǎng chù | gãi đúng chỗ ngứa | 激浊扬清 | jī zhuó yáng qīng | gạn đục khơi trong | 嫁祸于人 | jià huò yú rén | gắp lửa bỏ tay người; vu oan giá họa | 近墨者黑,近灯者明 | jìn mò zhě hēi, jìn dēng zhě míng | gần mực thì đen, gần đèn thì sáng | 刻骨铭心 | kè gǔ míng xīn | ghi lòng tạc dạ; khắc cốt ghi tâm | 迁怒于人 | qiān nù yú rén | giận cá chém thớt | 白纸墨字 | bái zhǐ mò zì | giấy trắng mực đen | 自食其果 | zì shí qí guǒ | gieo gió gặt bão | 杀人不见血 | shā rén bú jiàn xiě | giết người không dao | 守口如瓶 | shǒu kǒu rú píng | giữ mồm giữ miệng |
Vần HTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 守株待兔 | shǒu zhū dài tù | há miệng chờ sung | 有口难分;有苦难言 | yǒu kǒu nán fēn;yǒu kǔ nán yán | há miệng mắc quai | 一双空手 | yī shuāng kōng shǒu | hai bàn tay trắng | 不言而喻 | bù yán ér yù | hai năm rõ mười | 贪生怕死 | tān shēng pà sǐ | ham sống sợ chết; tham sống sợ chết | 全心全意 | quán xīn quán yì | hết lòng hết dạ; toàn tâm toàn ý | 一贫如洗 | yī pín rú xǐ | hết tiền hết của | 学问渊博 | xué wèn yuān bó | học sâu hiểu rộng | 魂飞魄散 | hún fēi pò sàn | hồn bay phách lạc | 兄弟相残 | xiōng dì xiāng cán | huynh đệ tương tàn | 有名无实 | yǒu míng wú shí | hữu danh vô thực | 熟能生巧 | shú néng shēng qiǎo | hay làm khéo tay; khéo tay hay làm | 呼风唤雨 | hū fēng huàn yǔ | hô gió gọi mưa | 不计其数;恒河沙数 | bù jì qí shù;héng hé shā shù | hằng hà sa số | 祸不单行 | huò bù dān xíng | họa vô đơn chí |
Vần ITiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 利国利民 | lì guó lì mín | ích nước lợi dân | 不声不响;无声无息 | bù shēng bù xiǎng;wú shēng wú xī | im hơi lặng tiếng | 震耳欲聋 | zhèn ěr yù lóng | inh tai nhứt óc; đinh tai nhức óc |
Vần KTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 半斤八两 | bàn jīn bā liǎng | kẻ tám lạng người nửa cân | 互相吹捧 | hù xiāng chuī pěng | kẻ tung người hứng | 道高一尺,魔高一丈 | dào gāo yī chǐ, mó gāo yī zhàng | kẻ cắp gặp bà già | 开天辟地 | kāi tiān pì dì | khai thiên lập địa | 刻骨铭心 | kè gǔ míng xīn | khắc cốt ghi tâm | 能说会道 | néng shuō huì dào | khéo ăn khéo nói | 衣不蔽体 | yī bù bì tǐ | khố rách áo ôm | 聪明一世糊涂一时 | cōngmíng yīshì hútú yīshí | khôn ba năm, dại một giờ | 无头无尾 | wú tóu wú wěi | không đầu không đuôi | 不共戴天 | bù gòng dài tiān | không đội trời chung | 无可比拟 | wú kě bǐ nǐ | không gì sánh nổi | 不多不少 | bù duō bù shǎo | không hơn không kém | 或多或少 | huò duō huò shǎo | không ít thì nhiều | 不言不语 | bù yán bù yǔ | không nói không rằng | 无济于事 | wú jì yú shì | không thấm vào đâu | 手舞足蹈 | shǒu wǔ zú dǎo | khua chân múa tay | 金枝玉叶 | jīn zhī yù yè | kim chi ngọc diệp | 惊天动地 | jīng tiān dòng dì | kinh thiên động địa | 棋逢敌手 | qí féng dí shǒu | kỳ phùng địch thủ | 力所能及 | lì suǒ néng jí | khả năng cho phép |
Vần LTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 金枝玉叶 | jīn zhī yù yè | lá ngọc cành vàng | 人地生疏 | rén dì shēng shū | lạ nước lạ cái; đất lạ quê người | 兴风作浪 | xīng fēng zuò làng | làm mưa làm gió | 事半功倍 | shì bàn gōng bèi | làm chơi ăn thật | 事倍功半 | shì bèi gōng bàn | làm thật ăn ít; làm to công nhỏ | 胡作非为 | hú zuò fēi wéi | làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; làm ẩu làm tả | 劳心费神 | láo xīn fèi shén | lao tâm khổ trí | 地覆天翻;翻天覆地 | dì fù tiān fān;fān tiān fù dì | long trời lở đất | 贫嘴饿舌 | pín zuǐ è shé | lắm mồm lắm miệng | 闪闪烁烁 | shǎn shǎn shuò shuò | lấp la lấp lánh | 长年累月 | cháng nián lěi yuè | lâu ngày dài tháng | 将功赎罪 | jiāng gōng shú zuì | lấy công chuộc tội | 恩将仇报 | ēn jiāng chóu bào | lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn | 时而荣显,时而潦倒 | shí ér róng xiǎn, shí ér liáo dǎo | lên voi xuống chó | 眉来眼去 | méi lái yǎn qù | liếc ngang liếc dọc | 窈窕淑女 | yǎo tiǎo shū nǚ | liễu yếu đào tơ; yểu điệu thục nữ | 看菜吃饭;量体裁衣 | kàn cài chī fàn;liàng tǐ cái yī | liệu cơm gắp mắm | 看风使舵 | kàn fēng shǐ duò | liệu gió phất cờ | 思前想后 | sī qián xiǎng hòu | lo trước nghĩ sau; lo trước lo sau | 赤胆忠心 | chì dǎn zhōng xīn | lòng son dạ sắt | 狼心狗肺 | láng xīn gǒu fèi | lòng lang dạ sói | 得不偿失 | dé bù cháng shī | lợi bất cập hại | 弄巧成拙 | nòng qiǎo chéng zhuō | lợn lành thành lợn què | 五脏六腑 | wǔ zàng liù fǔ | lục phủ ngũ tạng | 高垒深堑 | gāo lěi shēn qiàn | lũy cao hào rộng | 欺师叛友 | qī shī pàn yǒu | lừa thầy phản bạn | 欺上压下 | qī shàng yā xià | lừa trên gạt dưới | 借风使船 | jiè fēng shǐ chuán | lựa gió bẻ măng; mượn gió bẻ măng | 力不从心 | lì bù cóng xīn | lực bất tòng tâm |
Vần MTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 风餐露宿 | fēng cān lù sù | màn trời chiếu đất; mành trời chiếu đất | 怀胎生育 | huái tāi shēng yù | mang nặng đẻ đau | 弃子于市 | qì zǐ yú shì | mang con bỏ chợ; bỏ con giữa chợ | 优胜劣败 | yōu shèng liè bài | mạnh được yếu thua | 耳闻目睹 | ěr wén mù dǔ | mắt thấy tai nghe | 眼睁眼闭 | yǎn zhēng yǎn bì | mắt nhắm mắt mở | 一脸稚气 | yī liǎn zhì qì | mặt búng ra sữa | 粗眉大眼 | cū méi dà yǎn | mắt to mày rậm | 愁眉苦脸 | chóu méi kǔ liǎn | mặt nhăn mày nhó | 吃不香睡不好 | chī bù xiāng shuì bù hǎo | mất ăn mất ngủ; ăn không ngon, ngủ không yên | 亡羊补牢 | wáng yáng bǔ láo | mất bò mới lo làm chuồng | 鸡飞蛋打;鱼死网破 | jī fēi dàn dǎ;yú sǐ wǎng pò | mất cả chì lẫn chài | 无影无踪 | wú yǐng wú zōng | mất tăm mất tích; biệt tăm biệt tích | 母子平安 | mǔzǐ píng’ān | mẹ tròn con vuông | 自卖自夸;自吹自擂 | zì mài zì kuā;zì chuī zì léi | mèo khen mèo dài đuôi | 口佛心蛇 | kǒu fó xīn shé | miệng ngay lòng gian; khẩu phật tâm xà | 坐吃山空 | zuò chī shān kōng | miệng ăn núi lở | 铜筋铁骨 | tóng jīn tiě gǔ | mình đồng da sắt | 安葬妥当 | ān zàng tuǒ dāng | mồ yên mả đẹp | 门当户对 | mén dāng hù duì | môn đăng hộ đối | 半斤八两 | bàn jīn bā liǎng | một chín một mười | 一举两得 | yī jǔ liǎng dé | một công đôi việc | 势不两立 | shì bù liǎng lì | một mất một còn | 早出晚归 | zǎo chū wǎn guī | một nắng hai sương | 一本万利 | yī běn wàn lì | một vốn bốn lời | 班门弄斧 | bān mén nòng fǔ | múa rìu qua mắt thợ | 多种多样 | duō zhǒng duō yàng | muôn hình muôn vẻ | 千形万状 | qiān xíng wàn zhuàng | muôn hình vạn trạng | 风调雨顺 | fēng tiáo yǔ shùn | mưa thuận gió hòa | 借刀杀人 | jiè dāo shā rén | mượn dao giết người | 海底捞针 | hǎi dǐ lāo zhēn | mò kim đáy biển; dã tràng xe cát biển Đông | 耳濡目染 | ěr rú mù rǎn | mưa dầm thấm đất |
Vần NTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 三番五次 | sān fān wǔ cì | năm lần bảy lượt | 五洲四海 | wǔ zhōu sì hǎi | năm châu bốn biển | 积少成多 | jī shǎo chéng duō | năng nhặt chặt bị; góp gió thành bão | 含沙射影 | hán shā shè yǐng | ném đá giấu tay | 结成夫妻 | jié chéng fū qī | nên vợ nên chồng | 千钧一发 | qiān jūn yī fà | ngàn cân treo sợi tóc; nghìn cân treo sợi tóc | 吉日良辰 | jí rì liáng chén | ngày lành tháng tốt | 含辛茹苦 | hán xīn rú kǔ | ngậm đắng nuốt cay | 一贫如洗 | yī pín rú xǐ | nghèo rớt mồng tơi | 倾国倾城 | qīng guó qīng chéng | nghiêng nước nghiêng thành | 装聋作哑 | zhuāng lóng zuò yǎ | nhắm mắt làm ngơ; giả đui giả mù; giả câm giả điếc | 一举一动 | yī jǔ yí dòng | nhất cử nhất động | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | nhập gia tùy tục | 形影不离 | xíng yǐng bù lí | như hình với bóng | 老谋深算 | lǎo móu shēn suàn | nhìn xa trông rộng | 言近指远 | yán jìn zhǐ yuǎn | nói bóng nói gió | 甜言蜜语 | tián yán mì yǔ | nói ngon nói ngọt | 胡说八道 | hú shuō bā dào | nói xằng nói bậy; nói bậy nói bạ | 大发雷霆 | dà fā léi tíng | nổi trận lôi đình | 眉飞色舞 | méi fēi sè wǔ | nở mặt nở mày; nở mày nở mặt | 半肥半瘦 | bàn féi bàn shòu | nửa nạc nửa mỡ | 水滴石穿 | shuǐ dī shí chuān | nước chảy đá mòn | 对牛弹琴 | duì niú tán qín | nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai | 说到做到 | shuō dào zuò dào | nói được làm được | 胡思乱想 | hú sī luàn xiǎng | nghĩ quẩn nghĩ quơ; nghĩ bậy nghĩ bạ |
Vần O, Ô, ƠTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 恩深义重 | ēn shēn yì zhòng | ơn sâu nghĩa nặng |
Vần PTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 非商不富;无商不富 | fēi shāng bù fù;wú shāng bù fù | phi thương bất phú | 胡吃海喝 | hú chī hǎi hē | phàm ăn tục uống |
Vần QTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 打发日子 | dǎ fā rì zǐ | qua ngày đoạn tháng | 光明正大 | guāng míng zhèng dà | quang minh chính đại | 废寝忘食 | fèi qǐn wàng shí | quên ăn quên ngủ | 高官显爵 | gāo guān xiǎn jué | quyền cao chức trọng | 国泰民安 | guó tài mín ān | quốc thái dân an |
Vần RTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 明若观火 | míng ruò guān huǒ | rõ như ban ngày | 治丝益棼 | zhì sī yì fén | rối như tơ vò | 龙飞凤舞 | lóng fēi fèng wǔ | rồng bay phượng múa |
Vần STiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 强弩之末 | qiáng nǔ zhī mò | sa cơ lỡ vận | 差以毫厘,失之千里 | chà yǐ háo lí, shī zhī qiān lǐ | sai một ly đi một dặm | 解衣推食 | jiě yī tuī shí | sẻ áo nhường cơm; nhường cơm sẻ áo; lá lành đùm lá rách | 双七六八 | shuāng qī liù bā | song thất lục bát | 将心比心 | jiāng xīn bǐ xīn | suy bụng ta ra bụng người | 筋疲力竭 | jīn pí lì jié | sức cùng lực kiệt | 身强力壮 | shēn qiáng lì zhuàng | sức dài vai rộng | 朝三暮四 | zhāo sān mù sì | sáng nắng chiều mưa |
Vần TTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 作威作福 | zuò wēi zuò fú | tác oai tác quái; làm trời làm đất; làm mình làm mẩy | 飞来横祸 | fēi lái hèng huò | tai bay vạ gió | 百闻不如一见;耳闻不如眼见 | bǎi wén bù rú yī jiàn;ěr wén bù rú yǎn jiàn | trăm nghe không bằng một thấy; tai nghe không bằng một thấy | 耳闻目睹 | ěr wén mù dǔ | tai nghe mắt thấy | 三魂七魄 | sān hún qī pò | tam hồn thất phách; ba hồn bảy vía | 粉身碎骨 | fěn shēn suì gǔ | tan xương nát thịt | 花言巧语 | huā yán qiǎo yǔ | tán hươu tán vượn | 丧尽天良 | sàng jìn tiān liáng | táng tận lương tâm | 白手起家 | bái shǒu qǐ jiā | tay không dựng nên cơ đồ | 三长两短 | sān cháng liǎng duǎn | tối lửa tắt đèn | 情投意合 | qíng tóu yì hé | tâm đầu ý hợp | 心服口服 | xīn fú kǒu fú | tâm phục khẩu phục | 口佛心蛇 | kǒu fó xīn shé | tâm xà khẩu phật | 十全十美 | shí quán shí měi | thập toàn thập mỹ | 十面埋伏 | shí miàn mái fú | thập diện mai phục | 他乡谋生 | tā xiāng móu shēng | tha phương cầu thực | 放虎归山 | fàng hǔ guī shān | thả hổ về rừng | 长呼短叹 | cháng hū duǎn tàn | than ngắn thở dài | 青梅竹马 | qīng méi zhú mǎ | thanh mai trúc mã | 以貌取人 | yǐ mào qǔ rén | trông mặt mà bắt hình dong; nhìn mặt mà bắt hình dong | 大天白日 | dà tiān bái rì | thanh thiên bạch nhật | 诚心诚意 | chéng xīn chéng yì | thành tâm thiện ý | 改名换姓 | gǎi míng huàn xìng | thay tên đổi họ | 节衣缩食 | jié yī suō shí | thắt lưng buộc bụng | 根深蒂固 | gēn shēn dì gù | thâm căn cố đế | 身败名裂 | shēn bài míng liè | thân bại danh liệt | 九死一生 | jiǔ sǐ yī shēng | thập tử nhất sinh | 山盟海誓 | shān méng hǎi shì | thề non hẹn biển | 天罗地网 | tiān luó dì wǎng | thiên la địa võng | 上通天文,下知地理 | shàng tōng tiān wén, xià zhī dì lǐ | trên thông thiên văn, dưới tường địa lý | 得心应手;一帆风顺 | dé xīn yìng shǒu;yī fān fēng shùn | thuận buồm xuôi gió | 公买公卖 | gōng mǎi gōng mài | thuận mua vừa bán | 顺其自然 | shùn qí zì rán | thuận theo tự nhiên | 良药苦口 | liáng yào kǔ kǒu | thuốc đắng dã tật | 拳脚交加 | quán jiǎo jiāo jiā | thượng cẳng chân hạ cẳng tay | 良师益友 | liáng shī yì yǒu | thầy tốt bạn hiền | 脱胎换骨 | tuō tāi huàn gǔ | thay da đổi thịt | 积少成多 | jī shǎo chéng duō | tích tiểu thành đại | 交钱交货 | jiāo qián jiāo huò | tiền trao cháo múc | 进退两难 | jìn tuì liǎng nán | tiến thoái lưỡng nan | 先斩后奏 | xiān zhǎn hòu zòu | tiền trảm hậu tấu | 有口皆碑 | yǒu kǒu jiē bēi | tiếng lành đồn xa | 合情不合理 | hé qíng bù hé lǐ | tình ngay lý gian | 情深义重 | qíng shēn yì zhòng | tình thâm trọng nghĩa; tình nặng nghĩa sâu; tình sâu nghĩa nặng | 全心全意 | quán xīn quán yì | toàn tâm toàn ý | 隐恶扬善 | yǐn è yáng shàn | tốt khoe xấu che | 郎才女貌 | láng cái nǚ mào | trai tài gái sắc | 千方百计 | qiān fāng bǎi jì | trăm phương nghìn kế | 挂羊头卖狗肉 | guà yáng tóu mài gǒu ròu | treo đầu dê bán thịt chó | 海阔天空 | hǎi kuò tiān kōng | trời cao biển rộng | 天高地厚 | tiān gāo dì hòu | trời cao đất dày | 天诛地灭 | tiān zhū dì miè | trời tru đất diệt | 三五成群 | sān wǔ chéng qún | tụm năm tụm ba | 自高自大 | zì gāo zì dà | tự cao tự đại | 自以为是 | zì yǐ wéi shì | tự cho là đúng | 即景生情 | jí jǐng shēng qíng | tức cảnh sinh tình | 逼上梁山 | bī shàng liáng shān | tức nước vỡ bờ | 将计就计 | jiāng jì jiù jì | tương kế tựu kế | 自力更生 | zì lì gēng shēng | tự lực cánh sinh | 自强不息 | zì qiáng bù xī | tự cường bất tức |
Vần UTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 饮水思源 | yǐn shuǐ sī yuán | uống nước nhớ nguồn |
Vần VTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 吹毛求疵 | chuī máo qiú cī | vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết | 四肢发达 | sì zhī fā dá | vai u thịt bắp; tứ chi phát triển | 木已成舟 | mù yǐ chéng zhōu | ván đã đóng thành thuyền; gạo đã nấu thành cơm | 乳臭未干 | rǔ xiù wèi gān | vắt mũi chưa sạch; hỉ mũi chưa sạch | 抓耳搔腮 | zhuā ěr sāo sāi | vò đầu bứt tai | 无所事事 | wú suǒ shì shì | vô công rồi nghề | 无名小卒 | wú míng xiǎo zú | vô danh tiểu tốt | 天作之合 | tiān zuò zhī hé | vừa đôi phải lứa |
Vần XTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 配偶相当;佳偶天成 | pèi ǒu xiāng dāng;jiā ǒu tiān chéng | xứng đôi vừa lứa |
Trên đây là tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung mà chúng ta thường dùng nhất. Các bạn nhớ học thật kỹ và trang bị cho mình một lượng thành ngữ nhất định để trau dồi kỹ năng nói cũng như nâng cao trình độ văn viết nha. Nhớ ghé thăm HSKCampus thường xuyên để học thêm nhiều kiến thức bổ ích và thú vị về tiếng Trung nghen!
|