Thẻ Agribank màu xanh chưa được bao nhiêu tiền

Ngân hàng Agribank cung cấp khá nhiều các loại thẻ với các tính năng riêng biệt. Để giúp khách hàng có thể dễ dàng nhận biết, Agribank cũng thiết kế thẻ với nhiều màu khác nhau. Để phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu, bạn nên xem ngay các thông tin của atmbank.edu.vn sau.

Nội dung:

  • Phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu
    • Thẻ Agribank màu xanh
    • Thẻ ngân hàng Agribank màu vàng
    • Thẻ Agribank màu đỏ
    • Thẻ Agribank màu đen
  • Biểu phí từng loại thẻ ATM Agribank [Cập nhật mới nhất 2022]
  • Một số thông tin liên quan khác liên quan đến thẻ ATM Agribank
    • Thẻ ATM Agribank màu xanh có hạn sử dụng bao lâu?
    • Điều kiện mở thẻ tin dụng Agribank gồm những gì?
    • Làm thẻ Agribank mất bao lâu?

Phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu

Có khá nhiều các tên gọi khác nhau dành cho thẻ ATM của ngân hàng Agribank như: thẻ Success, thẻ MasterCard, thẻ Success Plus, thẻ nội địa, thẻ quốc tế, thẻ tín dụng,. Nếu không tìm hiểu kỹ càng, chắc chắn bạn sẽ khá rối trong đống tên này mà chưa biết nên dùng thẻ nào phù hợp.

Thẻ Agribank màu xanh

Thẻ Agribank màu xanh cũng được chia thành 3 loại, đó là: thẻ ATM Agribank màu xanh Napas, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa và thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard hạng chuẩn. Bạn có thể phân biệt 3 loại thẻ này như sau:

Loại thẻĐặc điểmTính năngHạn mức rút tiềnHạn mức chuyển khoản
Thẻ Agribank màu xanh NapasCó màu xanh da trời nhạt

Trên thẻ có ký hiệu Napas

Thẻ này có tên gọi khác là thẻ Success

Sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam

Thanh toán/ rút tiền tại cây ATM và POS của Agribank

Chuyển khoản, giá hạn thẻ, rút tiền bằng mã, thanh toán hóa đơn tại ATM của Agribank

5.000.000đ/ lần

25.000.000đ/ ngày

50.000.000đ/ ngày tại ATM

20.000.000đ/ ngày qua Internet

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩnThẻ có màu xanh dương đậm

Trên thẻ có ký hiệu Visa

Sử dụng trong nước & quốc tế

Tại những điểm chấp nhận thẻ POS và logo Visa toàn cầu

Rút tiền tại ATM ngân hàng nội địa & quốc tế có logo Visa/ Master Card

Tích hợp chip EMV, dịch vụ trực tuyến tiêu chuẩn bảo mật cao

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử cho tài khoản quản lý

5.000.000đ/ lần

25.000.000đ/ ngày

50.000.000đ/ ngày tại ATM

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCardThẻ có màu xanh dương đậm

Trên thẻ có in ký hiệu Master Card

Phạm vi trong nước và toàn cầu

Thanh toán/ rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ có logo MasterCard toàn cầu

Tích hợp chip bảo mật cao

5.000.000đ/ lần

25.000.000đ/ ngày

50.000.000đ/ ngày tại ATM

Thẻ ngân hàng Agribank màu vàng

Thẻ Agribank màu vàng hay còn được gọi là thẻ hạng vàng. Thẻ màu này cũng được chia thành 3 loại, đó là: Thẻ Agribank màu vàng Plus Success, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard, thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng vàng. Cụ thể từng loại thẻ sẽ có đặc điểm, tính năng và hạng mức như sau:

Loại thẻĐặc điểmTính năngHạn mức rútHạn mức chuyển khoản
Thẻ Success Plus (Thẻ Agribank màu vàng Napas)

Thẻ có màu vàng đậm

Trên thẻ có ký hiệu Napas và chữ Plus Success

Rút tiền/ thanh toán tại các điểm chấp nhập ATM/ Pos có logo Agribank và Napas toàn quốc

Chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ rút tiền bằng mã

Quản lý chi tiêu hiệu qua, thông minh qua tin nhắn

Hạn mức thấu chi tối đa 100.000.000đ

50.000.000đ/ ngày tại ATM

5.000.000đ/ lần

Không hạn chế tại POS quầy GD

100.000.000đ/ ngày

25.000.000đ/ lần

Không hạn chế tại POS quầy GD

Thẻ Agribank Visa GoldThẻ có màu vàng sáng hơn

Trên thẻ có biểu tượng Visa

Giao dịch tại các điểm chấp nhận ATM/ POS có logo Agribank/ Visa/ MasterCard toàn cầu

Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật cao

>

Tích hợp công nghệ thẻ chip EMV

Miễn phí bảo hiểm tai nạn cho chủ thẻ phạm vi toàn cầu với số tiền lên đến 15 triệu đồng

Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND

Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng

Thẻ Agribank Mastercard GoldThẻ có màu vàng nhạt

Trên thẻ có biểu tượng Master Card

Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu
>

Thanh toán hàng hóa/ dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured

Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng

Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND

Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng

Thẻ Agribank màu đỏ

Thẻ Agribank màu đỏ chính là thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng. Loại thẻ này cũng có những tính năng riêng. Và nếu bạn muốn biết thẻ Agribank màu đỏ rút được bao nhiêu tiền thì xem ngay bảng thông tin sau:

Loại thẻĐặc điểmTính năngHạn mức rútHạn mức chuyển khoản
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàngThẻ có màu hồng

Mặt thẻ in hình chú mèo và hoa anh đào

Biểu tượng JCB trên thẻ

Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo JCB trên toàn cầu

Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured

Gửi tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM

Hạn mức thấu chi tài khoản thẻ ghi nợ lên tới 100.000.000 VND

Tại ATM tối đa: 5.000.000đ/ lần, 50.000.000đ/ ngày

Tại ATM tối đa: 25.000.000đ/ lần, 100.000.000đ/ ngày

Thẻ Agribank màu đen

Thẻ Agribank màu đen là loại thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng này. Thẻ màu đen sẽ gồm có hai loại, đó là: Thẻ Agribank Mastercard Platinum và Thẻ Agribank JCB Ultimate. Bạn có thể phân biệt hai loại thẻ này như sau:

Loại thẻĐặc điểmTính năngHạn mức rút tiềnHạn mức chuyển khoản
Thẻ Agribank Mastercard PlatinumMàu đen ánh kim

Trên thẻ có biểu tượng MasterCard

Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu

Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu

Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ

Miễn phí bảo hiểm tai nạn toàn cầu với hạn mức lên đến 100 triệu đồng

Tại ATM: 100.000.000 VND.

Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng.

Thẻ Agribank JCB UltimateThẻ có màu đen đậm

Trên thẻ có biểu tượng hoa anh đào và JCB

An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV.

Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng.

Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu.

Miễn lãi lên tới 45 ngày

Tại ATM: 50.000.000 VND.

Tại EDC tại quầy giao dịch: tối đa 50% hạn mức tín dụng.

Như vậy, bạn sẽ biết được: thẻ Agribank màu rút được bao nhiêu tiền, thẻ Agribank màu chuyển được bao nhiêu tiền sau khi xem các thông tin trên. Bạn có thể tham khảo các tính năng và lựa chọn mở loại thẻ Agribank phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

Biểu phí từng loại thẻ ATM Agribank [Cập nhật mới nhất 2022]

Mỗi loại thẻ ATM Agribank sẽ biểu phí dịch vụ khác nhau. Dưới đây là cập nhật mức phí mới nhất năm nay.

Loại thẻLoại phí
Thẻ Agribank màu xanhThẻ Agribank màu xanh NapasPhí phát hành: 50.000đ/ thẻ

Phí phát hành lại: 25.000đ/ thẻ

Phí thường niên: 12.000đ/ thẻ

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩnPhí phát hành 100.000đ/ thẻ

Phí phát hành lại: 50.000đ/ thẻ

Phí thường niên: 100.000đ/ thẻ/ năm

Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard
Thẻ ATM Agribank màu vàngThẻ Success Plus (Thẻ Agribank màu vàng Napas)

Phí phát hành: 100.000đ/ thẻ

Phí phát hành lại: 50.000đ/ thẻ

Phí thường niên: 50.000đ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank Visa GoldPhí phát hành: 150.000đ/ thẻ

Phí phát hành lại: 75.000đ/ thẻ

Phí thường niên: 150.000đ/ thẻ

Thẻ Agribank Mastercard GoldPhí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ

Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ

Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ ATM Agribank màu đỏThẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàngPhí phát hành: 150.000 VNĐ/ thẻ

Phí phát hành lại: 75.000 VNĐ/ thẻ

Phí thường niên: 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm

Thẻ Agribank màu đenThẻ Agribank Mastercard PlatinumPhí phát hành ban đầu: 300.000 VNĐ/ thẻ

Phí phát hành lại: 150.000 VNĐ/ thẻ

Phí thường niên: 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm (thẻ chỉnh)

250.000 VNĐ/ thẻ/ năm (thẻ phụ)

Thẻ Agribank JCB Ultimate

Một số thông tin liên quan khác liên quan đến thẻ ATM Agribank

Nếu bạn có ý định mở thẻ ATM Agribank thì nên tham khảo thêm một số thông tin cần thiết sau:

Thẻ ATM Agribank màu xanh có hạn sử dụng bao lâu?

Thẻ ATM Agribank thường sẽ thời hạn sử dụng 5 năm (kể từ ngày phát hành). Nếu sau thời gian đó mà bạn không gia hạn thì thẻ này sẽ bị ngân hàng khóa tự động. Thông thường, hạn sử dụng sẽ được in nổi trên bề mặt thẻ, bạn có thể xem và ghi nhớ.

Điều kiện mở thẻ tin dụng Agribank gồm những gì?

Khác với thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng Agribank sẽ có quy định riêng về điều kiện. Cụ thể:

  • CMND/ thẻ CCCD/ Hộ chiếu bản gốc
  • 01 ảnh thẻ 3 x 4, chụp trong 6 tháng gần nhất
  • Mẫu giấy đăng ký làm thẻ tín dụng Agribank theo quy định
  • Giấy tờ đảm bảo tiền vay hoặc xác nhận lương do cơ quan thẩm quyền xác nhận

Làm thẻ Agribank mất bao lâu?

Hiện nay, ngân hàng Agribank cung cấp 2 hình thức mở thẻ ATM, đó là: mở trực tiếp tại PGD ngân hàng và đăng ký trước trên website/ ứng dụng online.

Thông thường, bạn chỉ mất từ 15 30 phút để hoàn thành thủ tục làm thẻ. Tuy nhiên, phải từ 5 7 ngày sau đó thì mới được nhận thẻ. Bạn có thể lựa chọn hình thức nhận thẻ tại quầy hoặc nhận thẻ thông qua chuyển phát nhanh.

Bạn có thể dễ dàng phân biệt các loại thẻ ATM Agribank theo màu sau khi tham khảo các thông tin trên. Nếu muốn mở bất kỳ loại thẻ nào, bạn nên tìm hiểu kỹ tính năng, điều kiện, hạn mức,. Và nếu như còn bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ đến tổng đài ngân hàng Agribank để được tư vấn thêm!

Nguồn tham khảo:nganhangonline.org

  • Cách làm thẻ ATM in hình ở các ngân hàng theo yêu cầu Miễn phí 2022
  • 2022 Thẻ ATM, Tài khoản để Lâu không dùng, bị Khóa có tính phí duy trì không?
  • 2022 Làm thẻ MBBank mất bao nhiêu tiền? cần những gì, mất bao lâu?
>