Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Thông tư quy định về giá bán điện mới nhất

Tổng số trong tuần: 10,600

Tổng số trong tháng: 93,900

Tổng số trong năm: 1,390,599

Tổng số truy cập: 5,858,957

Biểu giá điện 2021 vẫn áp dụng theo Quyết định 648/QĐ-BCT, cụ thể từ ngày 20/3/2019 mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh chưa gồm thuế GTGT, tăng so với Quyết định 4495/QĐ-BCT là 143,79 đồng/kWh. Trong đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia làm 6 bậc, theo cách tính lũy tiến với mức giá như sau:

  • Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).
  • Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).
  • Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).
  • Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).
  • Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).
  • Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).

Biểu giá điện mới nhất năm 2021

Nghị quyết 55/NQ-CP ngày 02/6/2021, Chính phủ đồng ý giảm tiền điện đợt 3 do Covid-19. Mức giảm tiền điện như sau:

  • Giảm 100% tiền điện cho các cơ sở đang thực hiện làm nơi cách ly, khám bệnh tập trung bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
  • Giảm 20% tiền điện cho các cơ sở y tế đang được dùng để khám, xét nghiệm, điều trị bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
  • Không thực hiện hỗ trợ giảm tiền điện đối với các cơ sở phục vụ phòng, chống bệnh COVID-19 thu phí cách ly y tế tập trung được quy định tại Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 8.2 về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch COVID-19.


Thời gian hỗ trợ giảm giá điện, giảm tiền đợt 3 cho khách hàng sử dụng điện theo quy định là 7 tháng từ kỳ hóa đơn tiền điện tháng 6 đến kỳ hóa đơn tiền điện tháng 12.2021.

GIÁ BÁN ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương)

TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường 1.536
b) Giờ thấp điểm 970
c) Giờ cao điểm 2.759
1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.555
b) Giờ thấp điểm 1.007
c) Giờ cao điểm 2.871
1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.611
b) Giờ thấp điểm 1.044
c) Giờ cao điểm 2.964
1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.685

b) Giờ thấp điểm 1.100
c) Giờ cao điểm 3.076
2 Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
2.1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.659
2.1.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.771
2.2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
2.2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.827
2.2.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.902
3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
3.1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường 2.442
b) Giờ thấp điểm 1.361
c) Giờ cao điểm 4.251
3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 2.629
b) Giờ thấp điểm 1.547
c) Giờ cao điểm 4.400
3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường 2.666
b) Giờ thấp điểm 1.622
c) Giờ cao điểm 4.587
4 Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
4.1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1.678
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
4.2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.461
5 Giá bán buôn điện nông thôn
5.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.403
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.459
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.590
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 1.971
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.231
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.323
5.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.473
6 Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
6.1 Thành phố, thị xã
6.1.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.568
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.624
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.839
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 2.327
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.625
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.713
6.1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.545
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.601
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.786
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.257
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.538
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.652
6.1.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.485
6.2 Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.514
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.570
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 1.747
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.210
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.486
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.569
6.2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.491
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.547
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.708
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.119
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.399
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.480
6.2.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.485
7 Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
7.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.646
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.701
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 1.976
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.487
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.780
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.871
7.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường 2.528
b) Giờ thấp điểm 1.538
c) Giờ cao điểm 4.349
8 Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
8.1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
8.1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.480
b) Giờ thấp điểm 945
c) Giờ cao điểm 2.702
8.1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.474
b) Giờ thấp điểm 917
c) Giờ cao điểm 2.689
8.1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường 1.466
b) Giờ thấp điểm 914
c) Giờ cao điểm 2.673
8.2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv
8.2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.526
b) Giờ thấp điểm 989
c) Giờ cao điểm 2.817
8.2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.581
b) Giờ thấp điểm 1.024
c) Giờ cao điểm 2.908
9 Giá bán buôn điện cho chợ 2.383
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.403
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.459
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.590
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 1.971
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.231
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.323
2 Mục đích khác 1.473
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Thành phố, thị xã
1.1 Sinh hoạt
1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.568
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.624
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.839
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.327
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.625
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.713
1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.545
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.601
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.786
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.257
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.538
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.652
1.2 Mục đích khác 1.485
2 Thị trấn, huyện lỵ
2.1 Sinh hoạt
2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.514
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.570
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.747
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.210
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.486
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.569
2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.491
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.547
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.708
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.119
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.399
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.480
2.2 Mục đích khác 1.485
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.646
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.701
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.976
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.487
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.780
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.871
2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường 2.528
b) Giờ thấp điểm 1.538
c) Giờ cao điểm 4.349
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.480
b) Giờ thấp điểm 945
c) Giờ cao điểm 2.702
1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.474
b) Giờ thấp điểm 917
c) Giờ cao điểm 2.689
1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường 1.466
b) Giờ thấp điểm 914
c) Giờ cao điểm 2.673
2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.526
b) Giờ thấp điểm 989
c) Giờ cao điểm 2.817
2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.581
b) Giờ thấp điểm 1.024
c) Giờ cao điểm 2.908

a) Giờ bình thường

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);

- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);

- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).

Ngày Chủ nhật

Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

b) Giờ cao điểm

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);

- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).

Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

c) Giờ thấp điểm:

Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

2. Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá

a) Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;

b) Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;

c) Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt;

Biểu giá điện mặt trời năm 2021

Ngày 6/4/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 13/2020/QĐ-TTg khuyến khích phát triển điện mặt trời tại Việt Nam. Theo đó đã đưa ra biểu giá mua điện mặt trời như sau:

BIỂU GIÁ MUA ĐIỆN MẶT TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2020 ca Thủ tướng Chính phủ)

TT Công nghđiện mặt trời Giá điện
VNĐ/kWh Tương đương UScent/kWh
1 Dự án điện mặt trời nổi 1.783 7,69
2 Dự án điện mặt trời mặt đất 1.644 7,09
3 Hệ thống điện mặt trời mái nhà 1.943 8,38

Giá mua điện mặt trời này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, được điều chỉnh theo biến động tỷ giá của đồng Việt Nam với đô la Mỹ.

Giá điện 2021 cho hộ nghèo, thu nhập thấp

  • Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định
  • Mức hỗ trợ: Tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
  • Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tiền điện trực tuyến rất đơn giản, chỉ cần nhập đầy đủ thông tin:

  • Từ ngày - đến ngày: Điền thông tin chu kỳ hóa đơn tiền điện theo tháng mà bạn cần tính.
  • Tổng điện năng tiêu thụ (kWh): Nhập tổng điện năng tiêu thụ trong tháng.
  • Số hộ dùng điện (hộ): Điền số hộ dùng điện (vd 1 hộ, 2 hộ..)

Sau khi nhập đầy đủ thông tin các bạn nhấn Tính toán là bạn có thể tự tính toán số tiền điện của gia đình mình.

BIỂU GIÁ LẮP ĐIỆN MẶT TRỜI
Bảng lựa chọn công suất:

Hóa đơn tiền điện hằng tháng
gia đình trả EVN 

Công suất hệ thống (kWp)

Số tấm Pindự kiến lắp đặt

Tạo ra số điện kWh/tháng

% Tiết kiệm tiền điện

Diện tích lắp / m2

Bảng giá lắp điện năng lượng mặt trời năm 2021 

600 ngàn

2.22

6

240-300 kw

90%

12

35 triệu - 45 triệu

1 triệu

3.33

9

360-450 kw

90%

18

45 triệu - 55 triệu

2 triệu

5.55

15

600-750 kw

90%

30

75 triệu - 90 triệu

3 triệu

6.66

18

720-900 kw

85%

36

90 triệu - 105 triệu

4 triệu

8.88

24

960-1.200 kw

84%

48

110 triệu - 125 triệu

5 triệu

11.1

30

1.200-1.500 kw

84%

60

150 triệu - 165 triệu

8 triệu

16.28

44

1.800-2.250 kw

80%

88

225 triệu - 240 triệu

10 triệu

22.2

60

2.400-3.000 kw

81%

120

290 triệu - 315 triệu

15 triệu

33.3

90

3.600-4.500 kw

81%

180

450 triệu - 465 triệu

25 triệu

55.5

150

6.000-7.500 kw

81%

300

770 triệu - 790 triệu

30 triệu

66.6

180

7.200-9.000 kw

81%

360

910 triệu - 925 triệu

40 triệu

88.8

240

9.600-12.000 kw

81%

480

880 triệu - 895 triệu

HÃY ĐẾN VỚI CÔNG TY NGUỒN SÁNG – LIGHT SOLAR  BẠN HOÀN TOÀN YÊN TÂM :

+ Chúng tôi có Quỹ Đầu Tư Tài Chính 100% vốn lắp đặt Điện Mặt Trời cho Nhà Máy - Xí Nghiệp
+ Chúng tôi với Kinh nghiệm lâu năm trong kỹ thuật Lắp Đặt Điện Năng Lượng Mặt Trời
+ Chúng Tôi phân phối các Tấm Pin Năng Lượng Uy tín trên Thế giới, Nhập Khẩu trực tiếp

+ Chúng tôi đảm bảo Chất lượng tuyệt đối và giá cả tốt nhất - Tiêu chuẩn USA - ĐỨC
+ Chúng tôi có đội ngũ Thi công Chuyên nghiệp nhất - Nhanh Nhất - Bao Lắp Đặt Trọn Gói

TIÊU CHÍ CỦA SOLAR NGUỒN SÁNG

Sản phẩm Chất Lượng - Tư Vấn Nhiệt Tình - Phục Vụ tâm Tâm - Thi Công đảm Bảo - Bảo Hành Uy Tín - Sự hài lòng khách hàng luôn là tiêu chí của Solar Nguồn Sáng

Hãy liên hệ với Công ty chúng tôi sẽ nhận sản phẩm tốt – Giá thành hợp lý.

CÔNG TY NGUỒN SÁNG - LIGHT SOLAR

ĐC: 52 Đông Du, P.Bến Nghé, Q.1, TP.HCM
VP: 01 Đường số 13, KP.6, P.Hiệp Bình Chánh, TP.Thủ Đức

VPKT: 354/22 Phan Văn Trị, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Kho Hàng: 656/ Quang Trung, P.11, Gò Vấp
ĐT: 028.62 709 791 - Hotline: 0902907977
Email: 
www.solarNguonsang.com

www.lightsolar.vn

3649 views

Ngày đăng: 01/07/2021 14:39:13