Trác nghiệm luyện tập thể tích khối đa diện

Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện – Nguyễn Đại Dương CHƯƠNG Khối Đa Diện.

Tài liệu môn Toán và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện – Nguyễn Đại Dương

Tải xuống

Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về môn Toán.

Text Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện – Nguyễn Đại Dương

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN Năm học: 2016-2017 CHINH PHỤC HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRẮC NGHIỆM KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ (KHÔNG SAO CHÉP DƢỚI MỌI HÌNH THỨC) Giáo viên: Nguyễn Đại Dƣơng Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 – 11 – 12 Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh – 135 Nguyễn Chí Thanh Hotline: 0932589246 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 1 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 2 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG HÌNH CHÓP – HÌNH ĐA DIỆN – KHỐI ĐA DIỆN A.LÝ THUYẾT I.Khối đa diện: 1.Khái niệm: Hình H cùng với các điểm nằm trong H được họi là khối đa diện giới hạn bởi hình H. Khối đa diện được giới hạn bởi một hình gồm những đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:  Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có một cạnh chung  Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác. 2.Khối đa diện đều: Khối đa diện lồi: Một khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với bất kì hai điểm A và B nào của nó thì mọi điểm thuộc đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đó. Khối đa diện đều: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có hai tính chất sau:  Các mặt là các đa giác đều có cùng số cạnh.  Mổi đỉnh là đỉnh chung của cùng một số cạnh. Có đúng 5 loại đa diện đều: Tên gọi Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối thập nhị diện đều Khối nhị thập diện đều Loại {3,3} {4,3} {3,4} {5,3} {3,5} Số mặt 4 6 8 12 20 Số đỉnh 4 8 6 20 12 Số cạnh 6 12 12 30 30 II.Thể tích khối đa diện 1.Thể tích khối chóp: Thể tích của một khối chóp bằng một phần ba tích số của diện tích đáy và chiều cao của khối chóp đó. 1 V  h.Sday 3 2.Thể tích lăng trụ – hình hộp: Thể tích của một khối lăng trụ bằng tích số của diện tích mặt đáy và chiều cao của lăng trụ đó. V  h.Sday 3.Công thức tỉ số thể tích: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ và C’ lần lượt nằm trên các cạnh SA, SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC có công thức: VS. A ‘ B’C ‘ SA ‘ SB ‘ SC ‘  . . VS. ABC SA SB SC Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 3 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG III.Các công thức thường dùng 1.Hệ thức lƣợng trong tam giác vuông Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó: BC2 AB2 AC2 ( Pitago). A AH.BC AB.AC. AB2 BH BC và AC 2 CH CB 1 1 1 và AH 2 HB HC 2 2 AH AB AC 2 BC 2 AM. B 1 1 H M S ABC AB AC AH BC 2 2 C 2.Hệ thức lƣợng trong tam giác thƣờng Cho ABC và đặt AB c , BC a , CA b, p a b 2 c (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Khi đó: Định lý hàm cos: Định lý hàm sin: a2 b2 c2 2bc cos A cos A b2 a2 c2 2ac cos B cos B c2 a2 b2 2ab cos C cos C a sin A b sin B c sin C 1 a.h 2 a Diện tích ABC là S S ABC ABC S ABC S ABC AM Công thức trung tuyến: BN a2 A c AC 2 2 BC 2 2 CA 2 CB2 2 CK 2 a2 b 1 1 a B b.hb c.hc 2 2 1 1 1 ab sin C bc sin A ac sin B 2 2 2 abc , S ABC p.r 4R p ( p a) ( p b) ( p c ), ( Héron) BA2 2 c 2 a2 2bc c 2 b2 2ac b2 c 2 2ab 2 R. AB2 2 b2 C A BC 2 4 AC 2 4 AB2 4 K N M B C A MN // BC Định lý Thales: 4 S S AMN ABC AM AB AM AB AN AC MN BC k M N 2 k2 B Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 C LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 3.Diện tích của đa giác thông thƣờng S∆ đều (canh)2 4 Shình chữ nhật 3 canh. 3 2 Lưu ý: Chiều cao trong tam giác đều h dài x rộng và Shình vuông (cạnh)2. Lưu ý: Đường chéo hình vuông cạnh 2 Shình thang 1 (đáy lớn + đáy bé).chiều cao 2 Stứ giác có hai đường chéo vuông góc 1 tích hai đường chéo 2 1 tích hai đường chéo. 2 Shình thoi Lưu ý: Trong tính toán diện tích, ta có thể chia đa giác thành những hình đơn gi n d tính diện tích, sau đó cộng các diện tích được chia này, ta được diện tích đa giác. 4.Xác định chiều cao của hình chóp a.Hình chóp có một c nh n vuông góc v i đáy: Chiều cao của hình chóp là độ dài cạnh bên vu n góc với đáy. Ví dụ: Hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức SA ( ABC) thì chiều cao của hình chóp là SA. S C A B b.Hình chóp có 1 m t n vuông góc v i m t đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy. c.Hình chóp có 2 m t n vuông góc v i m t đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt b n cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. d.Hình chóp đều: Chiều cao của hình chóp là đoạn thẳng nối đỉnh và t m của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam giác thì t m là trọng t m G của tam giác đều. Ví dụ: Hình chóp S.ABCD có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt S phẳng đáy ( ABCD) thì chiều cao của hình chóp là SH là chiều cao của SAB. A D H B C S Ví dụ: Hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) thì chiều cao của hình chóp là SA. D A B Ví dụ: Hình chóp đều S.ABCD có t m mặt phẳng đáy là giao điểm của 2 đường chéo hình vuông ABCD thì có đường cao là SO. C S A D O B Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 C 5 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG B.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I.LÝ THUYẾT. Câu 1: Nhận định nào sau đ y về số đỉnh hoặc số mặt của một đa diện là nhận định đúng? A. Lớn hơn hoặc bằng 4. B. Lớn hơn 4 C. Lớn hơn hoặc bằng 5. D. Lớn hơn 5. Câu 2: Nhận định nào sau đ y về số cạnh của một đa diện là nhận định đúng? A. Lớn hơn 4. B. Lớn hơn hoặc bằng 4. C. Lớn hơn 6. D. Lớn hơn hoặc bằng 6. Câu 3: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt. Câu 4: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định đúng? A. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy. B. C. Số cạnh của 1 hình đa diện luôn bằng số mặt của hình đa diện ấy. D. Số cạnh của 1 hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy. Câu 5: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đ y để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn <<<<<< số đỉnh của hình đa diện ấy”. A. bằng. B. nhỏ hơn. C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn. Câu 6: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 7: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau có đỉnh là đỉnh của hình lập phương ? A. Hai. B. Bốn. C. Sáu. D. Vô số. Câu 8: Số cạnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu? A. 8 B. 10 C. 20 D. 12 Câu 9: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 10: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. 12 B. 16 C. 20 D. 30 Câu 11: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. 12 B. 16 C. 20 D. 30 Câu 12: Khối đa diện đều loại 4; 3 có số đỉnh là bao nhiêu? A. 4 B. 6 C. 8 Câu 13: Khối đa diện đều loại 3; 4 có số cạnh là bao nhiêu? D. 10 A. 14 B. 12 C. 10 Câu 14: Khối đa diện đều loại 5; 3 có số mặt là bao nhiêu? D. 8 A. 14 B. 12 C. 10 Câu 15: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào A. 5; 3  B. 3; 4  C. 4; 3  D. 8 D. 3; 5  Câu 16: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? A. 3 B. 5 C. 20 D. Vô số. 6 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 17: Khối mười hai mặt đều thuộc loại nào? A. 5; 3  B. 3; 5  C. 4; 3  D. 3; 4  Câu 18: Chọn khẳng định đúng nhất: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đ y ? A. Khối chóp tam giác đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối chóp tam giác. D. Khối chóp tứ giác đều. Câu 19: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 20: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 21: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 23: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 24: Khối lập phương có bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 25: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh nhỏ hơn số mặt. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. B. C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 26: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định đúng? A. Ghép 2 khối chóp tứ giác đều ta được một khối bát diện đều. Ghép 2 khối chóp tam giác đều ta được một khối bát diện đều. B. C. Ghép 2 khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng nhau ta được một khối bát diện đều. D. Ghép 2 khối tứ diện đều ta được một khối bát diện đều. Câu 27: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định đúng? A. Chỉ tồn tại 4 loại đa diện đều Chỉ tồn tại 5 loại đa diện đều. B. C. Chỉ tồn tại 6 loại đa điện đều. D. Tồn tại vô số loại đa diện đều. Câu 28: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. Lắp ghép hai khối tứ diện đều bằng nhau sao cho hai tứ diện có một mặt chung thì ta được một khối đa diện lồi. Lắp ghép hai khối chóp tứ giác đều bằng nhau sao cho hai hình chóp có một mặt chung B. thì ta được một khối đa diện lồi. C. Lắp ghép hai khối lăng trụ bằng nhau sao cho hai lăng trụ có một mặt chung thì ta được một khối đa diện lồi. D. Lắp ghép hai khối lập phương bằng nhau sao cho hai hình lập phương có một mặt chung thì ta được một khối đa diện lồi. Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD có M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh của tứ diện. Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. MNPQRS là một bát diện đều. B. MNPQR là một hình chóp tứ giác đều. C. MNPQ là một tứ diện đều. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 7 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG D. MNPQS là một hình chóp tứ giác đều. Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có M, N, P, Q, R, S lần lượt là tâm của các mặt hình lập phương. Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. MNPQ là một tứ diện đều. B. MNPQRS là một bát diện đều. C. MNPQR là một hình chóp tứ giác đều. D. MNPQS là một hình chóp tứ giác đều. Câu 31: Phát biểu nào sau đ y đúng? A. Hình chóp đều khi nó có đáy là đa giác đều. B. Hình chóp đều khi nó có các cạnh bên bằng nhau. C. Hình chóp đều khi nó có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau. D. Hình chóp đều khi nó có các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc như nhau. Câu 32: Phát biểu nào sau đ y đúng? A. Tứ diện là hình chóp tứ giác. B. Tứ diện là hình tạo bởi bốn điểm trong không gian. C. Tứ diện là hình có bốn đỉnh. D. Tứ diện là hình chóp tam giác. Câu 33: Phát biểu nào sau đ y không đúng? A. Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều. B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều. C. Tứ diện đều có tất c các mặt là các tam giác đều. D. Tứ diện đều là hình chóp tam giác có 6 cạnh bằng nhau. Câu 34: Kim tự tháp Ai Cập là hình gì? A. Tứ diện. B. Hình chóp tứ giác. C. Hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông. D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 35: Phát biểu nào sau đ y không đúng? A. Lăng trụ có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trong hai mặt phẳng song song B. Lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. C. Lăng trụ có các mặt bên là các hình chữ nhật. D. Lăng trụ có đáy tam giác gọi là lăng trụ tam giác. Câu 36: Phát biểu nào sau đ y không đúng? A. Lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy là lăng trụ đứng. B. Lăng trụ đứng có các mặt bên là các hình chữ nhật. C. Lăng trụ có đáy là đa giác đều là lăng trụ đều. D. Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Câu 37: Phát biểu nào sau đ y đúng? A. Hình hộp là lăng trụ có đáy là tam giác. B. Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình bình hành. C. Hình hộp là lăng trụ có đáy là tứ giác. D. Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình thang. Câu 38: Xét các phát biểu: 1 - Hình hộp là hình luôn luôn có 6 mặt là hình bình hành. 2 - Hình hộp chữ nhật là hình luôn luôn có 6 mặt là hình chữ nhật. 3 - Hình lập phương là hình luôn luôn có 6 mặt là hình vuông. 4 - Hình hộp đứng là hình luôn luôn có 4 mặt là hình chữ nhật. Số các phát biểu đúng là bao nhiêu? 8 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, một mặt phẳng bất kì cắt hình hộp theo một thiết diện là đa giác H. Phát biều nào sau đ y là đúng. A. H là tam giác. B. H là tứ giác hoặc tam giác. C. H là ngũ giác, tứ giác hoặc tam giác. D. H là đa giác lồi có tối đa 6 cạnh. Câu 40: Xét các phát biểu: 1 – Hình chóp cụt là hình có 2 đáy là hai đa giác nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. 2 – Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. 3 – Các mặt bên của hình chóp cụt là hình thang. 4 – Các cạnh bên của hình chóp cụt nằm trên các đường thẳng đồng quy tại một điểm. Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Xét các phát biểu: 1 – Hình chóp có các cạnh bên cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng nhau khi và chỉ khi đáy là một đa giác nội tiếp. 2 – Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng nhau khi và chỉ khi đáy là một đa giác có tất c các cạnh tiếp xúc một đường tròn. 3 – Hình chóp có đáy là hình bình hành, hình chữ nhật thì các cạnh bên không thể bằng nhau. 4 – Hình chóp có đáy là tam giác, hình vuông, hình thoi thì các cạnh bên có thể bằng nhau. Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42: Nếu một hình chóp có diện tích đáy tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? 1 lần. A. n2 lần. B. n lần. C. D. n3 lần. n Câu 43: Nếu một hình chóp có chiều cao và diện tích đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. n lần. B. n2 lần. C. Không đổi. D. 2n lần. Câu 44: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. n lần. B. n2 lần. C. n3 lần. D. 3n lần. Câu 45: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy gi m đi n lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thế nào? A. Gi m n lần. B. Tăng n lần. 2 C. Gi m n lần. D. Không đổi. Câu 46: Phát biểu nào sau đ y không đúng? A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. C. Hai khối chóp cụt có diện tích một đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D. Hai khối hộp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. Câu 47: Trong không gian phát biểu nào sau đ y đúng? A. Hai đường thẳng ph n biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 9 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG thẳng đó song song với nhau. B. Hai đường thẳng ph n biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau. C. Hai đường thẳng ph n biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau. D. Hai đường thẳng ph n biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Câu 48: Cho mặt phẳng (P) vuông góc mặt phẳng (Q) và đường thẳng a là giao tuyến của (P) và (Q). Phát biểu nào sau đ y không đúng? A. Nếu đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và d vuông góc với a thì d vuông góc với (Q). B. Nếu mặt phẳng (R) cùng vuông góc với (P) và (Q) thì a vuông góc mặt phẳng (R). C. Nếu mặt phẳng (S) vuông góc với (P) thì (S) vuông góc với (Q). D. Nếu mặt phẳng (T) song song với (P) thì (T) vuông góc với (Q). Câu 49: Cho khối cầu (S) có tâm I. Khẳng định nào sau đ y là khẳng định đúng? A. Một mặt phẳng bất kì không đi qua t m I luôn cắt (S) theo giao tuyến là một đường Elip. B. Một mặt phẳng bất kì luôn cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. C. Một mặt phẳng bất kì đi qua t m I luôn cắt (S) theo giao tuyến là một hình Elip. D. Một mặt phẳng bất kì luôn cắt (S) theo giao tuyến là một hình tròn. Câu 50: Khẳng định nào sau đ y là khẳng định sai? A. B. C. D. 10 Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với hai điểm A và B bất kì thuộc khối đa diện thì mọi điểm thuộc đoạn AB cũng thuộc khối đó. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu mọi điểm của khối đa diện đều nằm về cùng phía so với mặt phẳng chứa một mặt bất kì của đa diện. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu mặt phẳng chứa một mặt bất kì của đa diện không cắt khối đa diện. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu mặt phẳng chứa một mặt bất kì của đa diện chỉ có điểm chung với khối đa diện là chính mặt đó. Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN II.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B có AB và SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. V a3 5 6 B. V a3 3 6 C. V a3 3 3 D. V BC a, SB 2a a3 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..< <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<.. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B có AB BC a , SA vuông góc đáy. Biết cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 2 a3 2 A. V B. V C. V D. V 3 6 2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..< <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<.. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B có AB BC a , SA vuông góc đáy. Biết mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 2 a3 2 A. V B. V C. V D. V 2 6 2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..< <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<.. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A có AB AC 2a , SA vuông góc đáy. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: 4a3 a3 a3 A. V B. V C. V D. V 4a3 3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..< <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<.. Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A có AB AC vuông góc đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. V a3 6 12 B. V a3 6 4 C. V a3 3 12 D. V a , SA a3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3a 3 a3 3 3a 3 3 A. V B. V C. V D. V 4 4 8 8 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 11 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài các cạnh đáy bằng a. Các cạnh bên tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 a3 3 A. V B. V C. V D. V 12 4 6 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài các cạnh đáy bằng a. Các mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D. V 4 12 8 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, đỉnh S cách đều 3 điểm A, B, C. Cạnh bên SA tạo với đáy một góc 30o . Thể tích khối chóp S.ABC là: 2a3 a3 2a3 a3 3 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, đỉnh S cách đều 3 điểm A, B, C. Mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 A. V  B. V  C. V  D. V  a3 3 3 2 3 8 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , ABC  60 o , SA vuông góc đáy. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3a 3 a3 a3 A. V  B. V  C. V  D. V  6 2 4 2 12 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , ABC  60 o , SA vuông góc đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 3 a3 3 a3 3 3 B. V  C. V  D. V  4 2 4 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a , BAC  60 o , hình chiếu của đỉnh S trên mp(ABC) là trung điểm của AC. Cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3a 3 a3 a3 A. V  B. V  C. V  D. V  a3 2 2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a , BAC  60 o , hình chiếu của đỉnh S trên mp(ABC) là trung điểm của AC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3a 3 a3 A. V  B. V  C. V  a3 D. V  6 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a , BAC  60 o , hình chiếu của đỉnh S trên mp(ABC) là trung điểm của AC. Mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 3 a3 3 3 a3 3 B. V  C. V  D. V  2 4 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a , BAC  60 o , hình chiếu của đỉnh S trên mp(ABC) là trung điểm của AC. Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 13 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. V  C. V  D. V  2 4 6 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại đỉnh A, SA  SB  SC . Có AB  a 5, AC  2a và tam giác SAB là tam giác đều. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 5a a3 55 a3 55 a3 55 A. V  B. V  C. V  D. V  2 3 2 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại đỉnh A, SA  SB  SC . Có AB  a, AC  2a và cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 5 3 a 5 a3 15 C. V  D. V  a 3 15 2 2 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V B. V Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại đỉnh A, SA  SB  SC . Có AB  a, AC  2a và mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 30o . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a a3 2 3 a3 2 3 a3 3 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 9 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mp(SAB) vuông góc đáy và SAB là tam giác c n tại S. Mặt bên (SAC) tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3a 3 a3 a3 3 V  A. V  B. C. V  D. V  16 16 8 3 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AM, mp(SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể 14 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG tích khối chóp S.ABC là: 3 a a3 3 a3 3 a3 3 3 B. V  C. V  D. V  16 3 8 16 16 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông c n tại A có AB  AC  a , tam giác SBC đều và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là : a3 a3 a3 a3 2 A. V  B. V  C. V  D. V  8 2 2 2 6 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 6 B. V  a3 6 C. V  D. V  a3 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy. Mặt bên (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 3 a3 6 a3 6 B. V  C. V  a3 3 D. V  3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy. Mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là : A. V a3 V a3 3 V a3 3 V a3 B. C. D. 2 6 6 2 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có cạnh AB  a, AC  a 3 , SA vuông góc đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 15 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 4a3 a3 2 B. V  C. V  2a3 D. V  a3 2 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có cạnh AB  a, AC  a 3 , SA vuông góc đáy. Mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2a3 2a3 a3 a3 6 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 6 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D. Mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 2a3 4a3 4 2 a3 B. V  C. V  D. V  6 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC  120 o có SA = SC, SB = SD. Mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3a 3 a3 3 a3 3 3 B. V  C. V  D. V  8 8 8 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 30: Cho hình chóp S.ACBD có đáy là hình chữ nhật AB  2a, AD  a , SA  SB  SC  SD . Mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (SCD). Thể tích hình chóp S.ABCD là: a3 a3 5 B. V  C. V  a3 5 D. V  a3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi có BAC  30o , SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 16 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 3a 3 a3 a3 3 3 3a3 B. V  C. V  D. V  4 4 8 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a, AD 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 6 a3 3 a3 6 B. V  C. V  a3 3 D. V  2 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 600. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 2HB. Đường thẳng SO tạo với mặt phẳng  ABCD  góc 600 với O là giao điểm của AC và BD. Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 a3 a3 3 a3 3 B. V  C. V  D. V  4 12 4 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD bằng 600 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.AHCD là: a3 39 a3 39 3 39 3 39 3 B. V  C. V  D. V  a a 8 24 32 32 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 35: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đấy một góc  . Thể tích của hình chóp là: 3 9 A. V  b3 cos 2  sin  B. V  b3 cos 2  sin  4 4 3 9 C. V  b3 cos  sin 2  D. V  b3 cos  sin 2  4 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 17 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy ABCD bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 4 A. V  4 3 B. V  C. V  D. V  4 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 37: Cho hình chóp tam giác S.ABC có độ lớn các cạnh đáy lần lượt bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy góc 60 0 . Thể tích của khối chóp đó là: A. V  96 3 B. V  48 3 C. V  32 3 D. V  16 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 38: Nếu một hình chóp có diện tích đáy tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? 1 lần. A. n2 lần. B. n lần. C. D. n3 lần. n <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 39: Nếu một hình chóp có chiều cao và diện tích đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. n lần. B. n2 lần. C. Không đổi. D. 2n lần. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 40: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. n lần. B. n2 lần. C. n3 lần. D. 3n lần. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 41: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy gi m đi n lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thế nào? 18 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. Gi m n lần. B. Tăng n lần. 2 C. Gi m n lần. D. Không đổi. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Tính thể tích khối tứ diện AMNP theo a. a3 a3 a3 a3 A. V  B. V  C. V  D. V  48 96 24 32 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n đỉnh C, cạnh góc vuông 1 bằng a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính chiều 2 cao của hình chóp. a a a 2 A. h  B. h  C. h  a D. h  2 2 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 45: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 8 4 A. V  B. V  4 3 C. V  8 3 D. V  3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và SC  2a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. V  4 15a3 V 2a3 V 4 5 3 a D. V  2 3a3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. B. C. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 19 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  2a . Mặt phẳng (SAB) vuông 4a3 góc đáy, tam giác SAB c n tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính độ dài cạnh 3 SC theo a. 73 37 D. SC  a 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. SC  a 5 B. SC  3a C. SC  a Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB  2 AD  2CD  2a,SA  a 2 và SA  (ABCD). Tính thể tích khối chóp SBCD theo a. a3 3 3 a 3a a3 2 A. B. V  C. V  D. V  2 2 3 2 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< V Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA  ( ABCD) . H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AHC theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D. 3 6 8 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a; AD  2a; SA  a 3 . SA vuông góc mặt phẳng đáy và M là điểm trên SA sao cho AM  a 3 . Tính thể tích khối chóp 3 S.BCM theo a. 2a 3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3 B. C. D. 3 3 9 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc đáy. Biết AC  a 2 , cạnh bên SC tạo với 3a 2 đáy một góc 60o và SABCD  . Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SC. Tính thể tích khối 2 chóp H.ABCD theo a. A. 20 a3 6 2 B. a3 6 4 C. a3 6 8 D. Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 3a 3 6 8 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 0. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2 3 1 3 a a A. B. C. a 3 D. 2a3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 53: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  AC  a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A. a3 3 3 B. a3 3 6 C. a3 6 12 D. a3 3 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 54: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông c n tai đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D. 24 12 6 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 55: Cho hình chóp đều S.ABC có SA  2a; AB  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. a3 a3 3 a 3 11 a 3 11 B. C. D. 12 12 12 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có SA  AB  a, AC  2a , ASC  ABC  900 . Mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. V a3 12 B. V a3 4 C. a3 3 V 6 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 D. V a3 3 21 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có SA  3a ; SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, ACB  300 . G là trọng t m của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a. 324 3 243 3 3 3 2 13 3 a a A. V  B. V  C. V  D. V  a a 12 112 12 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 58: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC  a, AC  2a , tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 6 A. V  B. V  C. V  D. V  6 3 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 59: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA  a 3, SB  a . Gọi K là trung điểm của đoạn AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3a 3 a3 a3 2a3 A. V  B. V  C. V  D. V  2 8 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SD  4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính chiều cao hình chóp S.ABCD. A. B. 3a 2. C. 2 a 3. D. a 6. 2a. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 61: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 22 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG a3 a3 6 a3 6 C. D.    6 12 4 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a 3 6  B. Câu 62: Cho hình chóp S.ABC với SA  SB, SB  SC , SC  SA, SA  a, SB  b, SC  c. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 1 1 1 2 abc. abc. abc. abc. A. B. C. D. 3 6 9 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 63: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB  a, AC  a 3 và SB  a 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 6 a3 6 a 3 15 B. C. D.     3 4 6 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 64: Cho hình chóp S.ABC có: SA  ( ABC ), AB  3, AC  4, BC  5, SB  10. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 15  C. 4. D. 6. 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 2. B. Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  ( ABCD) và SA  a 2. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 2 a3 2 B. C. a3 2. D.    6 4 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SC  ( ABCD), đáy là hình vuông có AC  2a, SA  a 5. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 23 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG a3 2a3 2a3 5 a3 5 B. C. D.     3 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 67: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông c n tại A, BC  a 2. Cạnh SB  ( ABC) và tam giác SBC cân. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 a a a3 2 2a3 2   B. C. D.   3 2 6 2 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 68: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Biết SC  a 3 , tính thể tích khối chóp S.ABC. 2a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 B. C. D.     9 12 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 69: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông c n tại A, SB  a. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 3 a3 3 a3 3  A. B. C. D.    8 3 6 12 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 70: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , BC  a 3. Cạnh SA  ( ABC) và SB  AC  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 3 2a3 3 B. a3 . C. D.    2 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 71: Cho tứ diện ABCD có AD  ( ABC). Biết AB  3, BC  5, AC  AD  4. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 24 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 40  D. 16. 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 8. B. 10. C. Câu 72: Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  2, BC  1. Cạnh SA  ( ABC) và SC  3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 5 3 15 15 5 3 B. C. D.     6 2 4 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 73: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA  ( ABC), đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a và SC 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 6 a3 6 B. C. D. a3 .    2 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 74: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông c n tại S V và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tính tỉ số 3 . a 1 6 2 3  A. B. C. D.    24 12 12 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 75: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3a 3 a3 a3 a3 A. B. C. D.     4 6 8 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 76: Cho hình chóp S.ABC có 2 tam giác ABC, SAB là 2 tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, biết AB  1. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 1 1 3 3   A. B. C. D.   8 6 3 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 25 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 77: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA  ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông c n tại A, BC  SB  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 4a3 a3 a3 2 8a3 2 A. B. C. D.     3 6 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 78: Cho hình chóp S.ABC có tam giác đáy vuông tại A, BC  2a, AB  a. Mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 3 a3 3 B. C. D.     2 6 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 79: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp a 2  Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2 2a3 2 a3 2 a3 2 A. B. 2a3 2. C. D.    3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< là Câu 80: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SB  ( ABC), đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a 3. Thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 3 a3 6 a3 6 B. C. D.     4 6 12 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 81: Cho hình chóp S.ABC có SM  ( ABC) với M là trung điểm của AB, đáy là tam giác đều cạnh a, SC  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 6 a 3 15 B. C. D.     8 12 12 16 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. A. 26 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 82: Cho hình chóp S.ABC có SH  ( ABC) với H là trung điểm của BC đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a, SA  a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 3 a 3 15 B. C. D.     3 2 6 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 83: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Hình chiếu của điểm S lên mặt 3a phẳng đáy là trung điểm của AB. Biết SC   Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2 a3 a3 a3 5 a 3 14 A. B. C. D.     2 3 10 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 84: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang vuông tại A, B. Gọi H là trung điểm của 3a AB Biết SH  ( ABCD), AB  BC  a , AD  2 a , SC   Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2 3 3 a a 2a3 A. B. C. D. a3 .    2 4 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 85: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và AB  2, CD  1, AC  5. Cạnh SA  ( ABCD) và SC  6. Thể tính thể tích khối chóp S.ABCD. 1 2 4    B. C. 1. D. 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 86: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  1, BAD  60 0 , SD  3  2 Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.BCD. A. 2  4 B. 2  8 C. 3  6 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 D. 3  3 27 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  a , ABC  60 0. Cạnh SA  ( ABCD) và SC  2a. Thể tích khối chóp S.ABCD. a3 a3 a3 3 a3 3 B. C. D.     2 3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  120 0. Tam giác SBD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 a3 a3 3 a3 3 B. C. D.     3 2 3 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 89: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật AB  a, AD  a 3. Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 a3 3 a3 6 B. C. D. a3 .    2 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 90: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB  1. Cạnh SO  ( ABCD) và SA  2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 14 2 3 7 B. C. D.     6 6 6 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 91: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a và SC  3a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 28 3 a . B. a3 2  C. a3 2 3  D. Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 a3 6  LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 92: Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn AB. Tam giác ABC đều cạnh a. Biết SC  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 15 3 3 3 6 3 3 3 B. C. D. a . a . a . a . 16 8 12 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 93: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất c các cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 a3 2 a3 3 a3 2 B. C. D.     3 6 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 94: Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh a. a3 2 a3 3 a3 6 a3 3 B. C. D.     12 12 24 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 95: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp. a3 a3 2a3 a3 A. B. C. D.     3 6 3 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 96: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp. a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 B. C. D.     2 3 2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 97: Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA  2a, SB  3a, SC  4a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 29 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. B. 12a3 . C. 4a3 . D. 8a3 . 32a3 . <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 98: Tứ diện ABCD có AD  ( ABC). Biết AC  AD  4cm, AB  3cm, BC  5cm. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 16 3 cm . 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 8cm3 . B. 16cm3 . C. 12cm3 . D. Câu 99: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Các cạnh bên đều bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. a 3 11  12 B. a3 3  18 C. a3 6  12 D. a 3 33  18 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 100: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  a. Cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D.     6 3 12 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 101: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên a, góc SAB  450. Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 a3 2 a3 3 C. D.    6 24 16 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 . B. Câu 102: Khối chóp đều S.ABC có AC  2a, các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 60o Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 2a3 3 D.   3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. A. 30 a3 3. B. 2a 3 . C. Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 103: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  3 , ACB  60 o . Cạnh bên SA  ( ABC) và SA  a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a 3 a3 3 a3 3  C. D.   2 3 3 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A.  B. Câu 104: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông c n tại B với AC  a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 B. C. D.   2 24 24 48 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 105: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác ABC cân tại A , AB  a , BAC  1200. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 3 a3 3 B. C. D.     2 4 4 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 106: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 2 3 B. a3 2. C. D. a 3 3 .a . 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 107: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 a3 3 a3 3  A. B. a3 3. C. D.   3 9 6 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 31 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 108: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A và SC  2a 5. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng 60o Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 a 3 15 4 a 3 15 a 3 15 a 3 15 B. C. D.     3 3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 109: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông t m O và AB  a . Góc giữa SC và (SBD) bằng 300 , SA  SC , SB  SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. a3 3 6 B. a3 2 6 C. a3 6 6 D. a3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 110: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A. Tam giác SAC c n tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SB và đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 3 a3 3 B. C. D.     2 4 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 111: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 B. C. a3 . D.    4 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 112: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết SA  a 3 Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 32 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 3 a3 3 a3 3 4a3 3 C. D.    3 3 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 2a  B. Câu 113: Cho hình chóp S.ABC có SB vuông với mặt phẳng đáy (ABC) Tam giác ABC vuông tại B, AB  3 và ACB  30o . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 3a 3 3 B. C. D. a 3 3 2 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 114: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, Cạnh SA  ( ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 6 3 2 6 B. C. D.     3 3 3 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 115: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AC  2 AB  2a , SA vuông góc với đáy. Biết rằng SD  a 5 , tính thể tích khối chóp S.ABCD, a3 5 a3 6 a 3 15 B. C. a3 6. D.    3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 116: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SC  a 3 , tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a a3 3 a3 3 B. C. a3 . D.   3 9 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 117: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  2a, AB  a. Gọi H là Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 33 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG trung điểm của AD và SH  ( ABCD). Biết SA  a 5 , tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4a3 2a3 2a3 3 4a3 3 B. C. D.     3 3 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 118: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD), SC  a và SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 3a a3 3 a3 6 a3 3 B. C. D.    4 48 48 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 119: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết rằng SA  ( ABCD), SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 450 và AB  3a, BC  4a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 10 a 3 3  3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 20a3 . B. 40a3 . C. 10a3 . D. Câu 120: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, BC  4a Gi sử (SAB)  ( ABCD) và hai mặt bên (SBC), (SAD) cùng hợp với đáy một góc 300. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. 4a3 3 a3 3 8a3 3 8a3 3 B. C. D.     9 9 3 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 121: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng AD  CD  a, AB  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 2 a3 3 B. C. D. a3 3.   2 6 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 34 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 122: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB  1, AD  2, góc BAD  60 o . Cạnh bên SA  ( ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. 2 7 3. 2 3. 7. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 123: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a và góc ASB  600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 B. C. D.     6 3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 124: Cho hình chóp S.ABCD có tất c các cạnh bằng nhau. Tính cạnh của hình chóp này 9a 3 khi thể tích của nó bằng . 2 A. B. 2a. C. 3a D. 4a a. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 125: Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông c n tại A, BC  a . Góc giữa (SAB) và đáy bằng 60o Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 6 B. C. D.     24 8 6 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 126: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Biết AB  3, BC  4, AC  5. Góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 45o Tính thể tích khối chóp S.ABC. 15  A. B. 10. C. D. 12. 6. 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 127: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA  ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 35 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG a3 a3 a3 3 a3 3 C. D.    3 3 2 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A.  B. Câu 128: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2a, AB  a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 2a3 3 2a3 3 a3 3 B. C. D.     3 3 9 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 129: Cho hình chóp S.ABC có SB  SC  BC  CA  a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC) Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 B. C. D.     12 4 6 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 130: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và (SBC) hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D.     4 12 8 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 131: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác c n tại A, BC  2a và góc BAC  120 . Biết rằng SA  ( ABC) và mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng đáy một góc o 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. B. C. D. a3 2.    3 9 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 132: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết 36 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG AB  BC  a, AD  2a, SA  ( ABCD). Mặt phẳng (SCD) hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể thích khối chóp S.ABCD. a3 6 a3 6 B. a3 3. C. D. a3 6.   2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 133: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, có BC  a. Mặt bên (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. B. C. D. a3 .    12 6 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 134: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A với AB  a. Biết tam giác SAB c n tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAC) hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. B. C. D. a3 .    12 6 24 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 135: Cho hình chóp S.ABC có BAC  90 0 , ABC  30 0. Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)  ( ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 3 a3 3 B. C. D. 2a2 2.    24 24 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 136: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC  2BD  2a, tam giác SAD vuông c n tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. a3 5 a3 5 a3 5 a3 3 B. C. D.     12 6 4 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 37 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 137: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD  600. Gọi H là trung điểm của IB và SH  ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 35 3 39 3 39 3 35 3 B. C. D. a . a . a . a . 32 16 32 16 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 138: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Tinh thể tích của khối tứ diện CMNP. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 B. C. D. a . a . a . a . 96 32 16 32 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. III. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ - HÌNH HỘP. Câu 139: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng a là? a3 a3 2 a3 3 a3 3 B. V  C. V  D. V  8 4 4 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. V Câu 140: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a, chiều cao lăng trụ bằng 2a. G là trọng t m tam giác A’B’C’. Tính thể tích khối chóp G.ABC theo a. a3 2a3 a3 A. V  B. V  C. V  a3 D. V  3 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 141: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, kho ng cách từ A đến a 6 . Tính thể tích khối lăng trụ theo a. 2 4a3 4a3 3 A. a 3 B. 3a3 C. D. 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. mặt phẳng (A’BC) bằng 38 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 142: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng t m ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ theo a. a3 3 a3 3 B. C. 2 a 3 3 D. 4 a 3 3 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 143: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60 o. Tính thể tích khối lăng trụ theo a. 3a 3 3 C. 2 a 3 3 D. a 3 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 3a 3 3 Câu 144: B. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác c n tại A, AB  AC  2a;CAB  120 . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 a3 3 B. a 3 3 C. 2 a 3 3 D. 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 145: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A, I là trung điểm của BC, BC  a 6 ; mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. 3a 3 9 2a3 9 2a3 A. B. C. D. 18 2a3 2 2 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 146: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. A. a3 3 8 B. 3a 3 3 8 C. 3a 3 3 4 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 D. a3 3 12 39 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 147: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại A với AB  a, AC  2a và CC  a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 B. C. 2a3 . D. a3 .   3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 148: Lăng trụ tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 300 và có độ dài bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. 336. C. 274 3. D. 124 3. 340. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 149: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a, AC  2a và AA  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3  A. B. C. 2a3 . D. a3 . a 3. 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 150: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB  a, BC  a 3 và AA  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 2  a 2. 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B.  C. 3 D. Câu 151: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy A’B’C’ là tam giác vuông tại B, AB  a, AC  2a, AA  2a. Thể tích của khối tứ diện A’B’BC. a3 a3  3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. A. 40 a3 3. B.  C. a3 . D. Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 152: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a, BC  a 3 và AC  a 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a 3 15 B. a3 3. C. D. a 3 15.   2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 153: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AC  a và đường chéo AB  a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 a3 2 a3 2 B. C. D.     4 2 4 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 154: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a và AC  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 2 a3 2  A. B. C. D. a3 2.   2 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 155: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Mặt bên ACC’A’ là hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 2 a3 2  A. B. C. D. a3 2.   2 6 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 156: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Tam giác A’BC có diện tích bằng a2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 3 B. a3 3. C. a3 . D.   2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 41 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 157: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a và góc BAC  600. Cạnh AC  2a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 3 B. C. a3 3. D. 2a3 3.   3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 158: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’BC là tam giác vuông tại B , AB  a 2 , BC  a và cạnh AC  a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. a3 .    2 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 159: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh AA  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 3 a3 3 B. C. a3 3. D.    3 6 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 160: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 2a2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 3 a3 3 B. a3 3. C. D.    3 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 161: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều cạnh a và AB  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a 3 3a 3 a3 3 B. C. a3 3. D.    4 2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 42 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 162: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh AC  2a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 2a3 3 C. 2a3 3. D.   2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B. Câu 163: Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC  a 6. Tính thể tích khối lập phương. A. B. a3 . C. 3a3 . D. 3a3 3. 6a3 3. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 164: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 3 3 a 3 . Độ dài đường chéo A’C có giá trị bằng bao nhiêu ? 2a  A. B. 3a. C. 2 a 3. D. a 3. 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 165: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm 3 . Tính độ dài cạnh của hình lập phương. A. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. 3cm. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 166: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Diện tích xung quanh hình lăng trụ là 8a2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. B. 4a3 . C. 8a3 . D. a3 . 2a 3 . <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 167: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, AC  a 5. . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. 2a3 3. B. a3 3  2 C. a3 3. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 D. a3 5. 43 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 168: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, AB  a 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. B. 2a3 . C. 8a3 . D. 6a3 . 4a 3 . <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 169: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, AC  3a. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. B. 2a3 . C. 8a3 . D. 6a3 . 4a 3 . <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 170: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AA  a 3, AD  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. a3 3 D. 3a3 3.  2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B. 2a3 3. C. Câu 171: Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích tam giác A’BD bằng a2 3  Tính thể 2 tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. A. B. a3 . C. 2a3 . D. a3 2. 2a3 2. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 172: Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ có hình chữ nhật A’ACC’ có diện tích bằng a2 2. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. a3 A. B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .  2 44 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 173: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác A’BD đều có diện tích bằng a2 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. B. a3 2. C. a3 . D. 2a3 . 2a3 2. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 174: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, diện tích A’BD bằng a2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. a3 6 a3 6 a3 6 C. D.    2 3 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 6. B. Câu 175: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần ? k lần. A. B. k 2 lần. C. k 3 lần. D. 3k 3 lần. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 176: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 96. Tính thể tích khối lập phương. A. B. 84. C. 91. D. 48. 64. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 177: Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 5, 10 , 13. Tính thể tích khối hộp. A. B. 6. C. 5. D. 8. 4. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 45 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 178: Lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. 1010. C. 1080. D. 2040. 2010. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 179: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a. Góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 2a3  A. B. a3 3. C. D. 2a3 3. 4a3 3. 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 180: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3. Góc giữa đường thẳng B’C và mặt phẳng đáy đáy bằng 450. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 3  A. B. C. 2a3 3. D.  a3 3. 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 181: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AC  a. Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 B. C. D.     8 8 3 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 182: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 46 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG a3 6 a3 6 a3 3 C. D.    2 6 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B. Câu 183: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 6 a3 3 C. a3 3. D.   3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 6. B. Câu 184: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A’ACC’) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 A. B. a3 . C. D.   2a 3 . 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 185: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, AC  2a. Góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (AA’B’B) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 6 a3 6 a3 6 B. C. a3 6. D.    2 3 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 186: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a 3, AC  2a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a 3 a3 A. B. C. a3 . D. 3a3 .   2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 47 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 187: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy A’B’C’ là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a 3 3a 3 A. B. 3a3 . C. a3 . D.   2 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 188: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Tam giác A’BC có diện tích bằng a2 6  Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 4 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. a3 . D.    8 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 189: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. a3 . D.    8 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 190: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 300. Thể tích khối lăng trụ bằng a3 3. Chiều cao lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? a  A. B. C. a 3. D. 2a. a. 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 191: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác c n tại A , BAC  1200 , AB  a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 B. C. D.     24 8 8 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 48 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 192: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A, BC  2a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ. a3 a3 A. B. a3 . C. D. 2a3 .   3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 193: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 2a3 .    3 4 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 194: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy hình hình vuông cạnh a. Góc giữa mặt phẳng (A’BD) và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. a3 6 a3 3 B. a3 6. C. a3 3. D.   2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 195: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC là tam giác đều. Tam giác A’BC có diện tích bằng 8 và góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. B. 4 3. C. 2 3. D. 3 3. 8 3. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 196: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, AA  2a và AC  3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’ điểm I là giao điểm của AM và A’C. Tính thể tích khối tứ diện IABC. 4 3 4a3 2a3 a . A. B. 4a3 . C. D.   9 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 49 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 197: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đỉnh A’ cách đều ba điểm A, B, C và AA  a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 B. C. D.     12 4 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 198: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a. Tam giác A’BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a 3 15 B. a 3 15. C. D. a3 3.   2 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 199: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a và AC  a 3. Hình chiếu của điểm A’ lên đáy là trung điểm của BC. Góc giữa BB’ và đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 3 a3 3  A. B. a3 3. C. D.   3 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 200: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AB  a. Hình chiếu của B’ lên đáy là trung điểm của AC Biết rằng AA  a 6  Tính thể tích khối lăng trụ 2 ABC.A’B’C’. a3 a3 C. 2a3 . D.   2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 . B. Câu 201: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm A’ lên đáy là trung điểm của BC. Biết AA  a , tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D. a3 3.    4 2 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. A. 50 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 202: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a. Hình chiếu của điểm A’ lên đáy là trung điểm của AC Biết góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. B. a3 2. C. 2a3 2. D. 2a3 3. a3 3. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 203: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A, AB  a. Hình chiếu của điểm A’ lên đáy là trung điểm của AC. Biết góc BB’ và đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 3 a3 3 C. D.    4 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B. Câu 204: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A’ lên đáy là trung điểm của BC. Biết góc giữa mặt phẳng (A’ABB’) và mặt phẳng đáy bằng 450 và AB  a, AC  2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 C. 2a3 . D.   3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 . B. Câu 205: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A, BC  2a. Hình chiếu của A’ lên đáy là trọng t m tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a 3 3 a3 3 2a3 3 B. a3 3. C. D.    2 3 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 206: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông c n tại C với AB  2. Mặt phẳng (A’AB) vuông góc với (ABC), AA '  3 và góc A ' AB nhọn, góc giữa Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 51 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG (A’AC) và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 5 3 3 5 3 B. C. D.     10 2 10 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 207: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy hình vuông cạnh 2a. Đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C và góc cạnh bên và đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ. 4a3 2  3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. 4a3 2. B. 2a3 2. C. a3 2. D. Câu 208: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy hình chữ nhật AB  a, AD  2a. Tam giác A’AC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. a3 3. C. 2a3 3. D. 2a3 15. a 3 15. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 209: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB  a, góc BAD  120 0. Biết AO  ( ABCD) và AA  a. Tính thể tích khối lăng trụ. 3a 3 3a 3 B. a3 . C. 3a3 . D.   8 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 210: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân và AC  a. Tính thể tích khối tứ diện ABCC’. 2 3 2 3 a3 2 a3 2 B. C. D. a . a .   48 24 12 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 211: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B, AC  2a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm của AC. Góc giữa A’B và đáy 52 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 0 bằng 45 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 a3 A. B. C. D. a3 2.   a3 . 2 3 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 212: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ. 3a 3 2a3 3 A. B. C. D. 3a3 .   2a . 3 2 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 213: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng t m tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết 2a 3  3 a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. B. C. D.     12 6 12 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< AA '  Câu 214: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A’ xuông mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết cạnh bên bằng 2a. 3a 3 21 a 3 21 a 3 14 a 3 14 B. C. D.     8 24 12 8 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 215: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A’ xuông mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. A. a3 3  12 B. 3a 3 3  8 C. 9a3  8 Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 D. 27 a 3  8 53 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 216: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, hình chiếu của A’ xuông mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết 2 mặt (A’AB) hợp với mặt đáy một góc  thỏa mãn điều kiện tan    3 3 3 3 a 3 3a 3 a 6 a3 6 A. B. C. D.     24 8 12 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 217: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B với BA  BC  a. Hình chiếu của điểm A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết rằng diện tích của AA ' C ' C  a2 2. a3 a3 a3 2 a3 2 A. B. C. D.     2 6 3 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 218: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B với BA  BC  a. Hình chiếu của điểm A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết rằng cạnh A’B với mặt đáy một góc 450 . a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 B. C. D.     2 6 6 4 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 219: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B với BA  BC  a. Hình chiếu của điểm A1 trên ( ABC) trùng với trung điểm của AC. Tính thể tích khối lăng trụ, biết rằng mặt ( A1 AB) hợp với mặt đáy một góc bằng 60. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 B. C. D.     4 6 6 9 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. A. 54 Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu 220: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Ch n đường vuông góc kẻ từ A’ xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai đường chéo của hình vuông ABCD. Mặt (AA’B’B) hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 B. C. D.     3 2 2 6 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. Câu 221: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  1200 . Biết A’.ABC là hình chóp đều và A’D hợp với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 6 a3 6 D.   3 12 <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<..<. <<.<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<... <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< A. a3 3. B. a3 . C. Câu 222: Một tấm bìa hình vuông cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12cm rồi gấp lại thành hình hộp chữ nhật không có nắp. Gi sử dung tích cái hộp là 4800 cm 3 , tính độ dài cạnh tấm bìa. A. B. 36cm. C. 44cm. D. 38cm. 42cm. <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< <<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 55 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG 56 Câu 1. A Câu 1. B Câu 76. A Câu 150. C Câu 2. D Câu 2. C Câu 77. B Câu 151. B Câu 3. B Câu 3. D Câu 78. A Câu 152. C Câu 4. B Câu 4. A Câu 79. A Câu 153. C Câu 5. D Câu 5. A Câu 80. B Câu 154. B Câu 6. C Câu 6. B Câu 81. A Câu 155. B Câu 7. C Câu 7. C Câu 82. A Câu 156. A Câu 8. D Câu 8. D Câu 83. C Câu 157. C Câu 9. A Câu 9. C Câu 84. A Câu 158. B Câu 10. C Câu 10. A Câu 85. B Câu 159. D Câu 11. D Câu 11. D Câu 86. B Câu 160. B Câu 12. C Câu 12. C Câu 87. A Câu 161. A Câu 13. B Câu 13. B Câu 88. B Câu 162. C Câu 14. B Câu 14. D Câu 89. D Câu 163. D Câu 15. C Câu 15. A Câu 90. B Câu 164. B Câu 16. B Câu 16. D Câu 91. B Câu 165. A Câu 17. A Câu 17. B Câu 92. B Câu 166. A Câu 18. D Câu 18. A Câu 93. A Câu 167. C Câu 19. B Câu 19. D Câu 94. A Câu 168. A Câu 20. D Câu 20. D Câu 95. B Câu 169. A Câu 21. B Câu 21. C Câu 96. D Câu 170. A Câu 22. D Câu 22. B Câu 97. C Câu 171. B Câu 23. B Câu 23. C Câu 98. A Câu 172. B Câu 24. B Câu 24. A Câu 99. A Câu 173. A Câu 25. D Câu 25. D Câu 100. C Câu 174. B Câu 26. C Câu 26. B Câu 101. C Câu 175. C Câu 27. B Câu 27. A Câu 102. A Câu 176. A Câu 28. B Câu 28. D Câu 103. A Câu 177. B Câu 29. C Câu 29. A Câu 104. C Câu 178. C Câu 30. A Câu 30. B Câu 105. D Câu 179. D Câu 31. C Câu 31. C Câu 106. C Câu 180. A Câu 32. D Câu 32. D Câu 107. A Câu 181. B Câu 33. B Câu 33. B Câu 108. B Câu 182. B Câu 34. D Câu 34. B Câu 109. C Câu 183. A Câu 35. C Câu 35. A Câu 110. A Câu 184. C Câu 36. C Câu 36. B Câu 111. D Câu 185. C Câu 37. B Câu 37. D Câu 112. A Câu 186. A Câu 38. C Câu 38. B Câu 113. C Câu 187. D Câu 39. D Câu 39. B Câu 114. A Câu 188. A Câu 40. C Câu 40. C Câu 115. D Câu 189. A Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh Đà Nẵng – 135 Nguyễn Chí Thanh Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt 0932589246 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 2017 LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 41. B Câu 41. A Câu 116. D Câu 190. A Câu 42. B Câu 43. B Câu 117. C Câu 191. C Câu 43. B Câu 44. B Câu 118. A Câu 192. B Câu 44. C Câu 45. C Câu 119. A Câu 193. B Câu 45. A Câu 46. B Câu 120. D Câu 194. A Câu 46. C Câu 47. B Câu 121. A Câu 195. A Câu 47. C Câu 48. C Câu 122. B Câu 196. A Câu 48. C Câu 49. C Câu 123. A Câu 197. B Câu 49. D Câu 50. D Câu 124. C Câu 198. A Câu 50. C Câu 51. C Câu 125. D Câu 199. A Câu 52. B Câu 126. A Câu 200. B Câu 53. D Câu 127. A Câu 201. C Câu 54. A Câu 128. C Câu 202. B Câu 55. C Câu 129. A Câu 203. B Câu 56. B Câu 130. C Câu 204. A Câu 57. D Câu 131. B Câu 205. D Câu 58. D Câu 132. A Câu 206. B Câu 59. C Câu 133. A Câu 207. A Câu 60. C Câu 134. A Câu 208. A Câu 61. A Câu 135. A Câu 209. D Câu 62. B Câu 136. A Câu 210. A Câu 63. A Câu 137. C Câu 211. A Câu 64. A Câu 138. A Câu 212. B Câu 65. D Câu 139. B Câu 213. D Câu 66. B Câu 140. A Câu 214. A Câu 67. C Câu 141. B Câu 215. D Câu 68. B Câu 142. C Câu 216. B Câu 69. A Câu 143. B Câu 217. A Câu 70. A Câu 144. B Câu 218. D Câu 71. A Câu 145. C Câu 219. A Câu 72. D Câu 146. B Câu 220. B Câu 73. A Câu 147. D Câu 221. B Câu 74. C Câu 148. B Câu 222. C Câu 75. D Câu 149. A Fb: ThayNguyenDaiDuong – Sdt: 0932589246 57