Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an

  • Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (hay, chi tiết)

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ

D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Hiển thị đáp án

Trả lời: Các bài toán quản lí đều có chung đặc điểm là khối lượng hồ sơ cần xử lí thường là rất lớn nhưng thuật toán xử lí nói chung là không quá tạp. Do vậy công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là giống nhau như: tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ.

Đáp án: D.

Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.

B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu, hỗ trợ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách nhiệm.

Đáp án: C.

Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Hiển thị đáp án

Trả lời:Các công việc cần cập nhật hồ sơ như: sửa chữa, bổ sung, xóa hồ sơ. Vậy tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp một học sinh mới chuyển từ trường khác đến, học sinh chuyển đi, thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

Đáp án:A.

Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM

B. Bộ nhớ ROM

C. Bộ nhớ ngoài

D. Các thiết bị vật lí

Hiển thị đáp án

Trả lời:Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong bộ nhớ ngoài để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người nhiều mục đích khác nhau

Đáp án: C.

Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Hiển thị đáp án

Trả lời:Việc xác định cấu trúc hồ sơ (số hàng, số cột) được tiến hành trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.

Đáp án: D.

Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ       B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ       D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Hiển thị đáp án

Trả lời:Thao tác cập nhật hồ sơ gồm có: thêm, xóa, sửa hồ sơ. Các thao tác khai thác hồ sơ gồm: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.

Đáp án: B.

Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Hiển thị đáp án

Trả lời:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiề mục đích khác nhau.

Đáp án: C

Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Hiển thị đáp án

Trả lời:Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: A.

Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Hiển thị đáp án

Trả lời:Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: D.

Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.

B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Hiển thị đáp án

Trả lời:Một Hệ CSDL gồm CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Ngoài ra, còn có các phần mềm ứng dụng được xây dựng dựa trên hệ quản trị CSDL để việc khai thác CSDL trở lên thuận tiện hơn, đáp ứng các yêu cầu đa dạng của người dùng.

Đáp án: D.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an

Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an

Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an

bai-1-mot-so-khai-niem-co-ban.jsp

Trắc nghiệm tin học cơ sở 1 có đáp an
Trung Tâm Tin Học Sao Việt

0931144858

1. TP.HCM: 15C Trường Sơn, Phường 15 Quận 10 Hồ Chí Minh 70000

150000-2500000

2. Tp.HCM: 21/8 Lê Trực, Phường 7, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM (Chung Cư Lê Trực)

3. Tp.HCM: 515 B2/12, Đ. Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM

4. Tp.HCM: Phòng A206 số 189 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6 (Trường CĐ GTVT Trung Ương VI)

5. Tp.HCM: Số 10, Đường Hiệp Thành 12, Phường Hiệp Thành, Quận 12

6. Biên Hòa, Đồng Nai: Số 46B/3, KP 2, Phường Tân Mai, Tp Biên Hòa, Đồng Nai

7. Thủ Dầu Một, Bình Dương: 69/18 Đường 30/4, Tổ 1, Khu 6, Phường Phú Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương

8. Thuận An, Bình Dương: 69 Đường NA7, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

9. Dĩ An, Bình Dương: 184/19/11 Đặng Văn Mây, KP. Đông Chiêu, P. Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương

10. Long Thành, Đồng Nai: 72 Đinh Bộ Lĩnh, Ấp Hàng Gòn, Xã Lộc An, Long Thành

11. Hà Nội: 37 Ngõ 56 Hoàng Cầu, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

12. Hà Nội: Ngách 37/25 Dịch Vọng, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội


Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật thông tin | Xử lý khiếu nại

Trong nội dung chương trình thi chứng chỉ CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi. (Kỳ thi do hội đồng của trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp HCM tổ chức)

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram

b) Rom
c) Router
d) CPU

Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên

b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory

b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.

Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai

Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành

Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close

Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol

Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End

Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2.

Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn.

Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells

Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng

Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng

Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
a) 15
b) 16
c) 17
d) 18

Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi

Câu 23. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả:
a) 6
b) 11
c) 5
d) 0

Câu 24. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
a) Giỏi.
b) Xuất sắc.
c) Trung Bình
d) Khá.

Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup
b) IF
c) Left
d) Sum

Câu 26. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a) File / Save As
b) File / Save
c) File / New
d) Edit / Replace

Câu 27. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
a) Số ngày trong tháng
b) Số tháng trong năm
c) Ngày hiện hành của hệ thống
d) Số giờ trong ngày

Câu 28. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
a) B$1$$10$D
b) B$1
c) $B1:$D10
d) $B$1:$D$10

Câu 29. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
a) =IF(C2>=3, 200000, 0)
b) =IF(C2<=3, 200000, “”)
c) =IF(C2<=3, 0, 200000)
d) =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 30. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!

Câu 31. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
a) Home -> Slides -> New Slide
b) Insert -> New Slide
c) Design -> New Slide
d) View -> New Slide

Câu 32. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
a) Insert\ Bullets and Numbering
b) Insert \ Text \ Slide Number.
c) Format \ Bullets and Number.
d) Các câu trên đều sai

Câu 33. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 34. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
d) Nhấn phím F5

Câu 35. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Animations -> Add Animation
b) Animations -> Animation
c) Transitions -> Effect Options
d) Transitions -> Transition to this Slide

Câu 36. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
a) Design ->Themes …
b) Design ->Background…
c) Insert -> Slide Design …
d) Slide Show -> Themes…

Câu 37. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):
a) Normal
b) Slide Sorter
c) Slide show
d) Reading view

Câu 38. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
d) Tất cả đều đúng

Câu 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
a) File/ Chart
b) Insert/ Chart
c) View/ Chart
d) Design/ Chart

Câu 40. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
a) Ctrl + X
b) Ctrl + Z
c) Ctrl + C
d) Ctrl + V

Câu 41. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
a) Thư rác, thư quảng cáo
b) Thư mới
c) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó

Câu 42. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
a) Nhận thư
b) Gởi thư
c) Tạo hộp thư
d) 3 lựa chọn trên đúng

Câu 43. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
a) Lưu trang web về máy tính
b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt
c) Đặt làm trang chủ
d) Tất cả đều đúng

Câu 44. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:
a) Gửi email
b) Viết thư
c) Xem 1 trang web
d) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

Câu 45. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
b) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
d) Tìm trong các sách danh bạ internet

Câu 46: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Read Access Memory.
b) Random Access Memory.
c) Rewrite Access Memory.
d) Cả 3 câu đều đúng.

Câu 47: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng.
b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.
d) Cả 3 phần trên đều đúng.

Câu 48: Máy tính là gi?
a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.
d) Là công cụ không dùng để tính toán.

Câu 49: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
d) Màn hình -> Máy in -> CPU

Câu 50: Thiết bị xuất của máy tính gồm?
a) Bàn phím, màn hình, chuột
b) Màn hình, máy in.
c) Chuột, màn hình, CPU
d) Bàn phím, màn hình, loa
Câu 51: Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.
a)Shift
b) Alt
c) Tab
d) Ctrl

Câu 52: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
a) Ctrl + X
b) Ctrl + C
c) Ctrl + V
d) Ctrl + Z

Câu 53: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
a) Dialog box
b) Control box
c) List box
d) Text box

Câu 54: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
a) Đặt thuộc tính hidden.
b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
c) Đặt thuộc tính Read only
d) Sao lưu dự phòng

Câu 55: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
a) Chống phân mảnh ổ cứng
b) Làm giảm dung lượng ổ cứng
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng
d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Câu 56: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
a) Tạo một văn bản mới
b) Đóng văn bản đang làm việc
c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
d) Lưu văn bản đang làm việc

Câu 57: Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 58: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
a) Sao chép nội dung văn bản
b) Canh lề văn bản
c) Sao chép định dạng
d) Mở văn bản đã có

Câu 59: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 60: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
a) .doc
b) .docx
c) .dot
d) .txt

Câu 61: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 62: Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
a) True
b) False
c) #Name?
d) #Value!

Câu 63: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
a) Tương đối
b) Tuyệt đối
c) Hỗn hợp
d) Biểu diễn sai

Câu 64: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
a) Home -> Print
b) Insert -> Print
c) Design -> Print
d) File -> Print

Câu 65: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
a) View -> Master Slide
b) Insert -> Slide Master
c) View -> Slide Master
d) Insert -> Master Slide

Câu 66: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
a) Slide trong cùng 1 presentation
b) Slide không cùng 1 presentation
c) Địa chỉ email, trang web, tập tin.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.

Câu 67: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
a) Insert -> Audio
b) Insert -> Component
c) Insert -> Diagram
d) Insert -> Comment

Câu 68: Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?
a) ALT + I + D
b) ALT + E + F
c) ALT + E + D
d) ALT + W + P

Câu 69: Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
a) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia.
b) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia.
d) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat.

Câu 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
a) Lĩnh vực chính phủ
b) Lĩnh vực giáo dục
c) Lĩnh vực cung cấp thông tin
d) Thuộc về các tổ chức khác

Câu 71: Website là gì?
a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
b) Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
c) Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html.
d) Tất cả đều sai.

Câu 72: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
a) Microsoft Internet Explorer
b) Mozilla Firefox
c) Netcape
d) Unikey

Câu 73: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
a) Google Driver
b) Mediafire
c) OneDrive
d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Trung tâm tin học BẢO NGHIỆP Đào tạo tin học ứng dụng - Tin học kỹ thuật - Tin học mỹ thuật chuyên nghiệp Thường xuyên khai giảng khóa mới: tin học cơ bản, tin học nâng cao, Thiết kế đồ họa, Khóa học Corel, Khóa học Illustrator, Khóa học Photoshop, Khóa học Autoad, Khóa học 3d max, Khoa học thiết kế khuôn mẫu Creo/Prametric 3.0 ... Cơ sở 1: số 27 đường CN6, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, TPHCM Cơ sở 2: 168 Trần thanh mại, Kp2, Phường tân tạo A, quận Bình Tân. TPHCM ĐT: 0989.13.58.13