Transparent có nghĩa là gì

transparent

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: transparent


Phát âm : /træns'peərənt/

+ tính từ ((cũng) transpicuous)

  • trong suốt
  • trong trẻo, trong sạch
  • (văn học) trong sáng
    • a transparent style
      lối hành văn trong sáng

+ tính từ

  • rõ ràng, rõ rệt
    • a transparent attempt to deceive
      một mưu toan đánh lừa rõ rệt
    • transparent lie
      lời nói dối rành rành

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    guileless crystalline crystal clear limpid lucid pellucid

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "transparent"

  • Những từ có chứa "transparent":
    non-transparent semitransparent subtransparent transparent
  • Những từ có chứa "transparent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    măng cụt trong suốt chôm chôm chả rán ca trù

Lượt xem: 403

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /trænts.ˈpɛr.ənt/

Hoa Kỳ[trænts.ˈpɛr.ənt]

Tính từSửa đổi

transparent ((cũng) transpicuous) /trænts.ˈpɛr.ənt/

  1. Trong suốt.
  2. Trong trẻo, trong sạch.
  3. (Văn học) Trong sáng. a transparent style — lối hành văn trong sáng
  4. minh bạch.

Tính từSửa đổi

transparent /trænts.ˈpɛr.ənt/

  1. Rõ ràng, rõ rệt. a transparent attempt to deceive — một mưu toan đánh lừa rõ rệt transparent lie — lời nói dối rành rành

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
transparents
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
Giống cái transparente
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/
transparentes
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/

transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

  1. Trong suốt.
  2. Trong trẻo. Teint transparent — nước da trong trẻo
  3. Dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra. Une allusion transparente — một lời ám chỉ dễ đoán
  4. Dễ đoán được tâm tình. C’est un homme transparent — đó là một người dễ đoán được tâm tình

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

  1. Tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ).
  2. Màn đồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí).

Trái nghĩaSửa đổi

  • Opaque, trouble
  • brumeux
  • Epais
  • Caché, obscur

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)