Trial by Jury là gì

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Stinney's trial had an all-white jury, as was typical of the time.

Phiên tòa của Stinney có một bồi thẩm đoàn hoàn toàn là người da trắng, là điển hình vào thời điểm đó.

2. Trial by jury was abolished in 1970 so that judicial decisions would rest entirely in the hands of appointed judges.

Việc bồi thẩm đoàn xử án bị bãi bỏ vào năm 1970, các phán quyết tư pháp sẽ hoàn toàn nằm trong tay các thẩm phán được chỉ định.

3. This is a petit (small) jury, in contrast with a grand jury.

Đây là ban hội thẩm phán định, khác với phòng luận tội.

4. There is no jury.

Không có... hội đồng xét xử nào.

5. The jury will now retire.

Bồi thẩm đoàn giải tán.

6. In front of a jury.

Trước ban hội thẩm.

7. No jury and no appeal.

Không có bồi thẩm đoàn, không kháng án.

8. Promised you'd rig the jury.

Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn.

9. The simple jury was confused.

Bồi thẩm đoàn non nớt cảm thấy hoang mang.

10. The jury, nevertheless, found me guilty.

Tuy nhiên, hội đồng xét xử đã kết án tôi.

11. " I'll be judge, I'll be jury, "

" Tôi sẽ có đánh giá, tôi sẽ được ban giám khảo, "

12. The Regional Trial Courts (RTC) are the main trial courts.

Các Tòa sơ thẩm khu vực (RTC) là các tòa án xét xử chính.

13. Courage Under Trial

Can đảm khi bị thử thách

14. The Swedish jury didn't think so either.

Ban giám khảo Thụy Điển cũng đã nghĩ tương tự.

15. Any who are dismissed from that jury panel return to the jury pool to await random selection for other cases.

Những ai bị loại khỏi danh sách hội thẩm đó trở lại danh sách hội thẩm dự bị để chờ được bắt thăm cho những vụ án khác.

16. He had the jury and police believing him.

Cả hội đồng xét xử lẫn cảnh sát đều tin anh ta.

17. It was like the foreman of the jury.

Như chủ tịch ban hội thẩm của một phiên tòa.

18. And to a jury, sarcasm plays as obstructive.

Bồi thẩm đoàn sẽ gây trở ngại bằng cách chơi chữ.

19. Mr Holmes, that's a matter for the jury.

Ngài Holmes, đó lại là vấn đề đối với bổi thẩm đoàn đấy.

20. I'm sure the judge and the jury will.

Tôi Chắc là thẩm phán và bồi thẩm đoàn Sẽ như Vậy.

21. If you wanna hang this jury, go ahead.

Nếu anh muốn giữ cả bồi thẩm đoàn lại, cứ tiếp đi.

22. In here, she is judge, jury and executioner.

Ở đây, bà ta là quan toà, là hội đồng xét xử, là đao phủ.

23. To a jury, she's Christina Hampton, Technology Consultant.

Còn đối với bồi thẩm đoàn, bà ta là Christina Hampton, Cố vấn Công nghệ.

24. However,'jury- men'would have done just as well.

Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.

25. No charges, no trial.

Không cáo trạng, không phải ra tòa.

Trial by Jury là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Trial by Jury là gì

Trial by Jury là gì

Trial by Jury là gì

jury

Trial by Jury là gì

jury /”dʤuəri/ danh từ (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩmto sit (serve) on a jury: tham gia vào ban hội thẩm, ngồi ghế hội thẩm ban giám khảoLĩnh vực: xây dựngban giám khảojury rignhóm bộ phận của thiết bịjury ruddertấm lái dự phòngbồi thẩm đoàngrand jury: bồi thẩm đoàn luận tộigrand jury: đại bồi thẩm đoàninternational grand jury: đại bồi thẩm đoàn (quảng cáo) quốc tếphụ thẩm đoànjury of executive opinionsự đánh giá của người điều hànhtrial juryphụ thẩm đoàntrial juryvụ thẩm đoàn

Từ điển chuyên ngành Pháp luật

Jury: Bồi thẩm đoàn, hội đồng xét xử

Trial by Jury là gì

Trial by Jury là gì

Trial by Jury là gì

jury

Từ điển Collocation

jury noun

1 in a court of law

ADJ. inquest, trial | unanimous (only after jury) The jury were unanimous in their verdict. | hung A retrial was necessary after the original trial ended with a hung jury.

VERB + JURY serve on, sit on | tell Tell the jury what happened, in your own words. | direct The judge directed the jury to return a verdict of not guilty. | swear in The new jury were sworn in.

JURY + VERB hear sth The jury heard how the boy had obtained a carving knife from a friend”s house. | retire | consider its verdict The jury has retired to consider its verdict. | be out The jury is still out (= still deciding). (figurative) The jury is still out on this new policy. | agree (on) a verdict, arrive at/reach a verdict, give its verdict, return a verdict | convict sb, find sb guilty The jury convicted Menzies of assaulting Smith. | acquit sb, clear sb, find sb not guilty | award sb The jury awarded her damages of £30,000.

JURY + NOUN service It was the second time he had been called up for jury service. | trial | foreman, member | system a review of the jury system

PREP. before a ~ The trial will take place before a jury. | on a/the ~ There were only three women on the jury. | ~ of the jury of seven women and five men

PHRASES trial by jury You have a right to trial by jury.

2 of a competition

VERB + JURY choose, select The jury is selected from the winners in previous years.

JURY + VERB judge sth | consist of sb The jury consisted of an architect, a photographer and an artist. | award (sb) sth, give sb sth The jury has awarded the prize for best exhibit in the show to Harry Pearson.

PREP. on a/the ~ He was on a jury judging a songwriting competition.

Từ điển WordNet

n.

a body of citizens sworn to give a true verdict according to the evidence presented in a court of law

English Synonym and Antonym Dictionary

juriessyn.: panel

- Advertisement -

Trial by Jury là gì

Sự khác biệt giữa Grand Jury và Trial Jury có thể được nhìn thấy trong mục đích và chức năng của mỗi bồi thẩm đoàn. Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta có xu hướng cho rằng các thuật ngữ Grand Jury và Trial Jury đều đề cập đến một hội đồng bồi thẩm có mặt trong một phiên tòa. Mặc dù đúng là hai điều khoản tạo thành một hội đồng bồi thẩm, mục đích và chức năng của mỗi bồi thẩm đoàn rất khác nhau. Vì vậy, chúng là những thuật ngữ không thể được sử dụng đồng nghĩa hoặc thay thế cho nhau. Thuật ngữ Grand Jury có xu hướng đánh lừa nhiều người trong chúng ta đặc biệt là do phần Grand của nó. Chúng tôi cho rằng chức năng hoặc mục đích của nó ở cấp độ cao hơn so với Hội đồng xét xử. Tuy nhiên, điều này là không chính xác. Có lẽ một lời giải thích đơn giản về hai thuật ngữ này sẽ giúp minh họa sự khác biệt.

Ban giám khảo lớn là gì?

Nói chung, Grand Jury đại diện cho bước đầu tiên hướng tới một phiên tòa hình sự. Nó được định nghĩa trong luật là một hội đồng công dân được tòa án triệu tập để xác định liệu công tố hay chính phủ có thể khởi kiện một người bị nghi ngờ là tội phạm hay không. Một bồi thẩm đoàn thường bao gồm 16-23 người, được một thẩm phán đề cử hoặc bổ nhiệm từ danh sách. Mục tiêu chính của Grand Jury là hợp tác với công tố để xác định xem một người có thể hoặc không bị truy tố hay chính thức bị buộc tội hình sự. Điều này thường đòi hỏi phải xem bằng chứng và nghe lời khai của các nhân chứng. Công tố viên trước tiên sẽ giải thích luật cho hội đồng xét xử. Sau đó, bồi thẩm đoàn có quyền xem bất kỳ loại bằng chứng nào và đặt câu hỏi cho bất kỳ người nào họ muốn. Grand Jury, vì lý do này, thoải mái hơn nhiều so với bồi thẩm đoàn phòng xử án. Điều này là do họ được phép kiểm tra bất kỳ số lượng bằng chứng nào, nhiều hơn những gì được phép tại một phiên tòa hình sự, và các thủ tục bồi thẩm đoàn này không được công khai. Hơn nữa, nghi phạm (Bị đơn) và luật sư của anh ta / cô ta không có mặt. Ngoài ra, các thủ tục tố tụng không được thực hiện trước mặt một thẩm phán. Quyết định của một bồi thẩm đoàn không cần phải nhất trí, nhưng nó phải chiếm đa số hai phần ba. Quyết định này thông qua trạng thái hóa đơn thật của người Viking hoặc người không có tình trạng hóa đơn thật. Lý do đằng sau sự riêng tư và bí mật của các thủ tục tố tụng này là để khuyến khích các nhân chứng trình bày lời khai của họ một cách tự do và không bị ức chế, và để bảo vệ nghi phạm nếu Bồi thẩm đoàn quyết định không truy tố.

Trial by Jury là gì

Hội đồng xét xử là gì?

Một bồi thẩm đoàn xét xử đề cập đến nhóm người mà chúng ta thường thấy trong các bộ phim truyền hình tại tòa án ngồi thành hai hàng. Họ là một hội đồng bồi thẩm được lựa chọn từ dân chúng để nghe một vụ kiện hoặc truy tố hình sự. Mục tiêu cuối cùng của họ là đưa ra phán quyết 'có tội' hoặc 'không có tội' trong phiên tòa hình sự, hoặc xác định xem nguyên đơn có quyền yêu cầu bồi thường từ phía bị đơn trong phiên tòa dân sự hay không. Các thử nghiệm của Jury được mở cho công chúng và Hội đồng xét xử được giao trách nhiệm đưa ra phán quyết dựa trên các tình tiết của một vụ án. Nó thường bao gồm 6-12 người. Theo truyền thống, Hội đồng xét xử được biết đến như là một Petit Bồi thẩm đoàn, một thuật ngữ tiếng Pháp được hiểu là nhỏ. Không giống như Grand Jury, Hội đồng xét xử tuân thủ một quy trình rất nghiêm ngặt. Có một thẩm phán có mặt cùng với các bên tham gia vụ án và luật sư của họ, những người từng trình bày vụ việc của họ cho thẩm phán và bồi thẩm đoàn. Hơn nữa, Hội đồng xét xử không được quyền gọi bất kỳ loại bằng chứng nào và hiếm khi có cơ hội đặt câu hỏi cho các bên. Thông thường, bản án của Hội đồng xét xử phải được nhất trí.

Sự khác biệt giữa Grand Jury và Trial Jury là gì?

• Bồi thẩm đoàn xét xử được yêu cầu xác định xem bị cáo có tội hay không phạm tội ngoài sự nghi ngờ hợp lý. Tuy nhiên, một bồi thẩm đoàn được giao nhiệm vụ quyết định xem có nguyên nhân nào có thể buộc tội một người được cho là đã phạm tội không.

• Quá trình tố tụng của Hội đồng xét xử được mở cho công chúng trong khi tiến trình của Hội đồng xét xử là riêng tư.

• Thành viên Hội đồng xét xử thường chỉ phục vụ cho một trường hợp cụ thể. Mặt khác, các thành viên của Grand Jury phục vụ cho một nhiệm kỳ thường trùng với thời hạn của một tòa án.

• Grand J Century lớn hơn ở chỗ họ gồm 16-23 người trong khi Hội đồng xét xử gồm 6-12 người.

• Quyết định của Hội đồng xét xử là quyết định cuối cùng. Ngược lại, nếu công tố viên không hài lòng với quyết định của bồi thẩm đoàn vì một số lý do, thì công tố viên có thể thực hiện các bước khác.

Hình ảnh lịch sự: Ban giám khảo qua Wikicommons (Phạm vi công cộng)