Các giới từ trong tiếng anh với từ “With” là một trong những giới từ được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp tiếng Anh. Vậy, liệu bạn đã nắm được tất cả cách dùng giới từ With trong tiếng Anh . Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ giúp bạn hệ thống đầy đủ các cách dùng giới từ With trong tiếng Anh nhé! Show
Mục lục Định nghĩa giới từ “with” trong tiếng anhGiới từ “with” có thể được hiểu với một số nghĩa thông dụng như:
Ví dụ:
Ví dụ:
>>> Xem thêm ” Cách dùng in on at trong tiếng Anh đơn giản có bài tập ” 17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh và ví dụCách dùng 1Dùng để diễn tả trạng thái mọi người hoặc mọi thứ đang ở một nơi cùng nhau hoặc đang làm điều gì đó cùng nhau. Ví dụ:
Cách dùng 2Dùng để chỉ việc sử dụng kèm/ nhờ một thứ gì đó. Ví dụ:
Cách dùng 3Diễn tả sự sở hữu, bao gồm cái gì đó. Ví dụ:
Cách dùng 4Dùng để mở đầu lời kết trân trọng ở cuối lá thư. Ví dụ:
Cách dùng 5Diễn tả sự liên quan/dính líu đến cái gì hay ở trong cùng hoàn cảnh với chúng. Ví dụ:
Cách dùng 6Dùng để diễn tả sự hiển thị của một thứ gì đó trên/ trong cái gì. Ví dụ:
Cách dùng 7Diễn tả sự gây ra cái gì hoặc vì cái gì. Ví dụ:
Cách dùng 8Diễn tả sự chống đối/chống lại cái gì đó Ví dụ:
Cách dùng 9Sử dụng đi kèm với các từ chỉ sự phân chia, tách biệt. Ví dụ:
Cách dùng 10Diễn tả sự đồng thời, nối tiếp. Ví dụ:
Cách dùng 11Sử dụng trong so sánh. Ví dụ:
Cách dùng 12Dùng diễn tả sự ủng hộ, an ủi ai đó. Ví dụ:
Cách dùng 13Diễn tả sự trùng lặp về tỷ lệ hay thời gian với ai, cái gì. Ví dụ:
Cách dùng 14Diễn tả việc sử dụng dịch vụ hay được thuê bởi cái gì/ai Ví dụ:
Cách dùng 15Diễn tả ý nghĩa “mặc dù cái gì” Ví dụ: With all her bad characteristics, He still loves her. Cách dùng 16Sử dụng trong câu cảm thán với sự than vãn, chê bai, yêu cầu, đề nghị. Ví dụ:
Cách dùng 17Diễn tả sự cùng hướng/ chỉ dẫn với cái gì đó. Ví dụ:
>>> Xem thêm ” Biết ngay Cách dùng giới từ to trong tiếng Anh “ Các cụm từ thông dụng với giới từ with trong tiếng AnhCụm từ/thành ngữNghĩa Ví dụwith flying colorsThành công vang dội (bài thi điểm xuất sắc)He passed the exam with flying colors.with open armsRất hạnh phúc và phấn khởiMy younger brother’s coming home after his final tests, and my mom can’t wait to greet him with open arms.with (all due) respectđược sử dụng để thể hiện sự bất đồng lịch sự trong một tình huống nào đó.With (all due) respect, I could not agree with your last idea.with the naked eyeVới tầm nhìn thông thường (không dùng kính hay thiết bị hỗ trợ)The red moon is so visible with the naked eye.with all my hearttoàn tâm toàn lực, hoàn toàn..I dedicate to my son and daughter with all my heart.with one’s eye closedvery easilyHe solves this Math exercise with his eyes closed.with a vengeanceVới nguồn năng lượng dồi dàoShe always works with a vengeance for her business.Bài tập nhỏ______your determination, you will be able to achieve your dream. Lời kếtTrên đây là bài viết IELTS Academic tổng hợp 17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh cũng như các cụm từ chứa “with”. Hi vọng bạn đã tích lũy thêm cho mình một kiến thức tiếng Anh bổ ích mới. Chúc bạn học tốt! Trước giới từ dùng loại từ gì?Giới từ luôn luôn phải đi kèm với một cụm từ theo sau, là một trong các loại sau: cụm danh từ, đại từ, V-ing. Cụm giới từ có thể đứng ở các vị trí sau: Đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Đứng sau động từ "to be".
With đi với giới từ gì?Tính từ đi với giới từ WITH. Acquainted with : Quen với.. Angry with sb : Giận dỗi với ai đó. Annoyed with : Khó chịu với ……. Busy with : Bận rộn với ……. Bored with : Chán với.. Consistent with : Kiên trì với ……. Content with : Hài lòng với ……. Crowded with : Đầy cái gì đó ……. With dụng gì?Dùng để chỉ mối quan hệ cùng nhau hoặc bao gồm cái gì
I would like a beef stick with wine. John went to the park with his girlfriend when he saw me. She works with her husband at the restaurant.
Trước danh từ là gì?Trước danh từ là động từ
Thông thường, danh từ đứng sau động từ làm tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp trong câu.
|