Tuyển sinh Học viện Tài chính 2022

Học viện Tài Chính (mã trường HTC) được thành lập từ năm 1963. Đây là một trung tâm nghiên cứu, đào tạo cũng cấp nhân sự kế toán, tài chính chất lượng cao cho cả nước, có uy tín trong khu vực. 

Năm 2021 điểm chuẩn đại học trung bình cao hơn các năm trước, trường Học Viện Tài Chính có điểm chuẩn tăng từ 1,4 đến 3,52 điểm so với năm 2020.

Kế Toán và Tài Chính Ngân Hàng là 2 chương trình chất lượng cao của HVTC. Trong đó chuyên ngành lấy điểm cao nhất là ngành Hải quan & Logistics: 36,22 điểm, trong đó điểm môn Toán phải >=8,5 điểm.

Chuyên ngành lấy điểm thấp nhất là ngành Hệ thống thông tin quản lý: 26,1 điểm.

Dưới đây là Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính qua từng năm để Thí sinh tham khảo (Tiếng Anh nhân đôi)

Tuyển sinh Học viện Tài chính 2022

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN TÀI CHÍNH – 2021 

Tuyển sinh Học viện Tài chính 2022

Tuyển sinh Học viện Tài chính 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hải quan & Logistics A01, D01, D07 31.17
Phân tích tài chính A01, D01, D07 31.8
Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 30.17
Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 30.57
Kiểm toán A01, D01, D07 31
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 32.7
Kinh tế A01, D01, D07 24.7
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.5
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D07 25
Tài chính – Ngân hàng D01 25
Kế toán A00, A01,007 26.2
Kế toán D01 26.2
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.85

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2019

Năm 2019 điểm trúng tuyển vào trường Học Viện Tài Chính được công bố trong đó Ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21,25, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 29,82

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 29.82 T0 >= 7, NV1 – NV2
2 7310101 Kinh tế A01, D01 21.65 T0 >= 8.2, NV1 – NV2
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.55 T0 >= 8.8, NV1 – NV2
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 21.45 T0 >= 7.4, NV1 – NV2
5 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 22
6 7340301 Kế toán A00, A01 23.3 T0 >= 7.8, NV1 – NV2
7 7340301D Kế toán D01 23 T0 >= 8, NV1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27 Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 – 5
2 7310101 Kinh tế A01, D01 20.55 Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.3 Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 – 7
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01 20 Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 – 5
5 7340201D Tài chính ngân hàng D01 20.2 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 – 6
6 7340301 Kế toán A00, A01 21.25 Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 – 3
7 7340301D Kế toán D01 21.55 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 19.75

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

==>> Xem Thêm:

+ Liên Thông Học Viện Tài Chính hệ chính quy

+ Học phí Học Viện Tài Chính 2022 – 2023

Di An

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học viện Tài chính đã công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết mời các bạn kéo xuống bài viết dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên đơn vị: Học viện Tài Chính
  • Tên tiếng Anh: Academy of Finance (AOF)
  • Mã trường: HTC
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 8389 326
  • Email:
  • Website: https://hvtc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/aof.fanpage

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của Học viện Tài chính cập nhật mới nhất ngày 8/7/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu: 4000

Các ngành đào tạo Học viện Tài chính tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310101
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 1
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402011
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý tài chính công
    • Chuyên ngành Thuế
    • Chuyên ngành Hải quan & Nghiệp vụ
    • Chuyên ngành Ngoại thương
    • Chuyên ngành Tài chính quốc tế
    • Chuyên ngành Phân tích chính sách tài chính
  • Chỉ tiêu: 560
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 2
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402012
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Phân tích tài chính
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản
  • Chỉ tiêu: 490
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 3
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402013
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Phân tích tài chính
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản
  • Chỉ tiêu: 310
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Kiểm toán
    • Chuyên ngành Chuyên ngành Kế toán công
  • Chỉ tiêu: 840
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Hải quan và Logistics) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Phân tích tài chính) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C11
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301C21
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kiểm toán) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301C22
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Greenwich (UK) (2 bằng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201DDP1
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Greenwich (UK) (2 bằng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201DDP2
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính
  • Ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán
  • Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Toulon (Pháp)
  • Chỉ tiêu: 200

Chương trình chất lượng cao

Tên ngành/chuyên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính ngân hàng (CLC)
– Chuyên ngành Hải quan và Logistics 7340201C06 A01, D01, D07 200
– Chuyên ngành Phân tích tài chính 7340201C09 A01, D01, D07 100
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp 7340201C11 A01, D01, D07 250
Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp 7340301C21 A01, D01, D07 250
– Chuyên ngành Kiểm toán 7340301C22 A01, D01, D07 200

Chương trình DDP liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và Đại học Greenwich (UK) mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân

Tên ngành/chuyên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính – Ngân hàng 7340201DDP1 A00 30
Tài chính – Ngân hàng 7340201DDP2 A01, D01, D07 90

Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp)

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Học viện Tài chính tuyển sinh đại học năm 2022 theo các khối xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Tài chính tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét học sinh giỏi bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm

Các bạn xem chi tiết hơn trong bài viết về các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 2. Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

Điều kiện xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt
  • Không xét tuyển thí sinh theo học chương trình Giáo dục thường xuyên

Đối tượng xét tuyển

a) Đối tượng được xét tuyển vào tất cả các ngành của Học viện:

  • Thí sinh tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, KK kì thi chọn HSG quốc gia của một trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung đề tài dự thi về Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
  • Thí sinh có học lực giỏi 3 năm THPT trong đó có kết quả học tập năm lớp 12 mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0
  • Thí sinh có học lực giỏi 2 năm THPT trong đó có năm lớp 12 và đạt một trong các yêu cầu dưới đây:

+) Đạt giải nhất, nhì, ba, KK kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về 1 trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.

+) Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về 1 trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn

+) Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 điểm hoặc chứng chỉ Cambridge FCE (chứng chỉ còn hạn sử dụng tới ngày nộp hồ sơ)

+) Có kết quả thi SAT 1050/1600 hoặc điểm ACT từ 22

a) Đối tượng được xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế:

Có học lực giỏi năm lớp 12 và kèm theo 1 trong các điều kiện sau:

  • Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 điểm hoặc có chứng chỉ Cambridge FCE
  • Có kết quả thi SAT từ 1050/1600 hoặc điểm ACT từ 22
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW một trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW có nội dung đề tài dự thi 1 trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn

Cách tính điểm xét học sinh giỏi

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 1
  • Điểm môn 2 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 2
  • Điểm môn 3 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 3

Hồ sơ xét tuyển học sinh giỏi

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc kết quả học tập trích ngang
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có)
  • Bản sao công chứng giấy tờ xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có)

    Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trên toàn quốc

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi với từng ngành, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký
  • Thí sinh nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển thực hiện theo thứ tự ưu tiên các nguyện vọng, thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
  • Thí sinh bằng điểm sẽ xét ưu tiên điểm môn Toán
  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam, căn cứ theo kết quả học bạ của thí sinh, Giám đốc Học viện xem xét quyết định cho vào học.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 4. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5, TOEFL iBT 55 điểm, Cambridge FCE hoặc SAT từ 1050/1600 hoặc ACT từ 22 điểm
  • Có kết quả điểm thi 2 môn thi Toán + Văn hoặc Toán + Vật lí hoặc Toán + Hóa >= 11.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1: Điểm Toán
  • Điểm môn 2: Điểm Văn/Vật lí/Hóa học
  • Điểm môn 3: Điểm môn tiếng Anh quy đổi theo chứng chỉ trong bảng dưới đây:
IELTS 5.5 >= 6.0
TOEFL iBT 55 >= 60
SAT 1050/1600 >= 1200/1600
ACT 22 >= 26
Cambridge FCE CAE
Điểm quy đổi 9.5 10.0

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

    Phương thức 5. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN >= 100 điểm
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội >= 25 điểm

Cách tính điểm xét tuyển

  • Với điểm thi của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Với điểm thi của trường ĐHBKHN: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/40 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét học sinh giỏi bậc THPT: Dự kiến từ ngày 28/5 – 8/6/2022
  • Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Từ ngày 13/7 – 18/7/2022.
  • Xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD: Từ ngày 13/7 – 18/7/2022.

b) Lệ phí xét tuyển

  • Xét học sinh giỏi bậc THPT, xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD: 100.000 đồng/hồ sơ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Tài chính

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 29.82 32.7 35.77
Kinh tế 21.65 24.7 26.35
Quản trị kinh doanh 25.55 25.5 26.7
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01, D07) 21.45 25 26.1
Tài chính – Ngân hàng (D01) 22 25 26.45
Kế toán (A00, A01, D07) 23.3 26.2 26.55
Kế toán (D01) 23 26.2 26.95
Hệ thống thông tin quản lý 21.25 24.85 26.1
Kiểm toán (CLC) 31 35.73
Kế toán doanh nghiệp (CLC) 30.57 35.13
Tài chính doanh nghiệp (CLC) 30.17 35.7
Phân tích tài chính (CLC) 31.8 35.63
Hải quan & Logistics (CLC) 31.17 36.22