Vi có nghĩa là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Vi có nghĩa là gì

Wikipedia có bài viết về:

đồng

Cách phát âm[sửa]

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

đồng

  1. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu là Cu.
  2. Đơn vị tiền tệ nói chung. đồng rúp đồng đô la
  3. Từng đơn vị tiền tệ riêng lẻ, hình tròn bằng kim loại. đồng bạc trắng
  4. Đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam. mười nghìn đồng
  5. Tiền bạc nói chung. đồng lương Có đồng ra đồng vào (tục ngữ).
  6. Đồng cân, nói tắt. đeo chiếc nhẫn một đồng
  7. Khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt. đồng lúa ra đồng làm ruộng
  8. Người được thần linh hay người chết nhập vào và có khả năng nói ra được những điều bí ẩn, theo mê tín. ngồi đồng lên đồng

Đồng nghĩa[sửa]

đơn vị tiền tệ nói chung

Dịch[sửa]

nguyên tố hóa học

  • Tiếng Anh: money
  • Tiếng Hà Lan: geld gt
  • Tiếng Nga: деньги số nhiều (dén’gi)
  • Tiếng Pháp: argent
  • Tiếng Tây Ban Nha: oro

đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam

  • Tiếng Anh: dong
  • Tiếng Hà Lan: dong
  • Tiếng Nga: донг
  • Tiếng Nhật: ドン
  • Tiếng Pháp: dong , dong vietnamien

khoảng đất rộng

  • Tiếng Anh: field
  • Tiếng Hà Lan: veld gt
  • Tiếng Nga: поле gt (póle)
  • Tiếng Pháp: champ
  • Tiếng Tây Ban Nha: campo

  • đồng âm: Có cách phát âm như nhau nhưng khác nghĩa (ngôn ngữ học). Ví dụ đồng có thể là nguyên tố đồng hay đơn vị tiền tệ như đã đề cập trên đây hay ba có thể là số ba (3) hay trong cách phát âm của người miền Nam là bố, (cha, thầy) của một ai đó.
  • đồng bằng: Vùng đất rộng lớn có cao độ thấp (thường dưới 200 m so với mực nước biển) và tương đối bằng phẳng.
  • đồng bào: Những người có chung nguồn gốc tổ tiên hay quốc tịch.
  • đồng bộ, đồng bộ hóa: việc làm cho các thành phần, yếu tố có thể lắp ghép với nhau một cách tương đối hoàn hảo.
  • đồng chí: Những người cùng chung một mục đích (không xấu), lý tưởng. Xem đồng phạm.
  • đồng cỏ: Là khu vực tương đối bằng phẳng có cỏ mọc tự nhiên hay được trồng để nuôi gia súc (trâu, bò, ngựa, cừu v.v).
  • dãy đồng đẳng: Những chất hữu cơ có chung tính chất hóa học nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 (hóa học). Ví dụ CH3-OH và CH3-CH2-OH.
  • Mạng máy tính đồng đẳng
  • đồng đội, đồng ngũ: Những người cùng một đơn vị trong quân đội.
  • đồng hao: Anh em rể (tức những người lấy các chị, em gái ruột của một gia đình nào đó).
  • đồng Hới: Danh từ riêng chỉ tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Bình ở Việt Nam. Có thể có các địa danh khác trùng tên.
  • đồng hương: Những người có chung quê hương.
  • đồng lõa: Hành vi cùng tham gia vào hành động mờ ám, phi pháp hoặc sự bao che cho các hành vi đó.
  • đồng minh: chỉ các quốc gia hay nhóm người có chung lợi ích.
  • đồng Minh: là phe bao gồm các nước như Mỹ, Anh, Pháp, Nga v.v trong Đệ nhị thế chiến.
  • đồng môn: Những người cùng học một trường hoặc một thầy, cô giáo.
  • đồng nghĩa: Có cùng ý nghĩa như nhau, nhưng khác cách viết và phát âm (ngôn ngữ học). Ví dụ hổ, cọp, hùm hay ông ba mươi là những từ đồng nghĩa.
  • đồng nghiệp: Những người có cùng một nghề nghiệp hoặc cùng làm một chỗ với nhau.
  • đồng phạm: Những người cùng nhau làm một việc mờ ám, phi pháp.
  • đồng phân: Những chất hữu cơ có cùng thành phần và công thức nhưng tương đối khác nhau về tính chất hóa học (hóa học). Ví dụ cùng công thức C4H10 nhưng có thể là CH3-CH2-CH2-CH3, nhưng cũng có thể là (CH3)3 CH.
  • đồng ruộng, ruộng đồng, cánh đồng: Là một khoảng đất rộng để gieo trồng ngũ cốc.
  • đồng tác giả: Những người cùng chung nhau tạo ra một tác phẩm (văn chương, phim ảnh, nghệ thuật v.v) nào đó.
  • đồng thời: Các sự kiện diễn ra cùng một thời điểm.
  • đồng tình: Như đồng ý, tuy nhiên nghĩa hạn hẹp hơn.
  • đồng tử: Là một bộ phận trong mắt.
  • đồng vị: Là các nguyên tử có cùng số lượng prôton, nhưng khác nhau về số lượng nơtron (hóa học).
  • đồng vị ngữ: Phần thêm của vị ngữ (ngôn ngữ học).
  • đồng ý: Có chung quan điểm trong đối thoại hay công việc nào đó.

đồng

  1. Cùng như nhau, không có gì khác nhau. Vải đồng màụ

Tham khảo[sửa]

Ý nghĩa tên Tường Vy là gì? Con gái tên Tường Vy có tính cách, vận mệnh ra sao? Để trả lời được câu hỏi này, hãy cùng chúng mình giải mã ý nghĩa tên Tường Vy một cách tổng quát nhất ở bài viết dưới đây nhé.

Ý nghĩa tên Tường Vy là gì?

Phân tích ý nghĩa tên Tường Vy

Ý nghĩa tên Tường Vy có thể hiểu đơn giản là một bông hoa hồng dại, tuy không có hương nhưng rất đẹp, và đặc biệt là loài hoa tượng trưng cho tình yêu trong trắng, thuần khiết, nhẹ nhàng và lãng mạn.

Vi có nghĩa là gì
Tên Tường Vy có ý nghĩa gì?

Còn theo từ điển Hán Việt, ý nghĩa tên Tường Vy có thể hiểu như sau:

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên Tường Vy – tên loài hoa thể hiện tình yêu thương

  • “Tường” là sự tinh tường, thể hiện người thông minh, sáng suốt, am hiểu mọi chuyện, ngoài ra TƯỜNG cũng có nghĩa là an lành, tốt đẹp, may mắn.
  • “Vy” là từ chỉ những cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp nhưng luôn tràn đầy sức sống.

==> Tên Tường Vy có ý nghĩa là chỉ một cô con gái dễ thương, xinh đẹp như đóa hoa tường vy, luôn thông minh, hiểu chuyện và cuộc sống tương lai luôn bình yêu, tốt lành.

Tổng quan về tương lai, vận mệnh của Tường Vy

Để có thể hiểu chi tiết hơn về ý nghĩa tên Tường Vy, thì chúng mình đã tổng hợp thêm một số chiêm tinh về tình cách, tương lai dựa vào tên của bé.

Vi có nghĩa là gì
Tương lai, vận mệnh của Tường Vy

Tính cách của Tường Vy

Nhìn tổng thể, Tường Vy là người sống nội tâm, tự lập, biết suy nghĩa và luôn thời thế. Họ thích du lịch đến những nơi xa xôi, hẻo lánh và ưa những sự kín đáo, cô quạnh.

Ngoài ra khi tìm hiểu ý nghĩa tên Tường Vy thì nhận thấy đây là người ham hiểu biết, có suy nghĩ riêng, ít khi adua theo đám đông và cũng hiếm khi nghe ý kiến của người khác.

Với những người mới tiếp xúc thì họ sẽ cảm thấy Tường Vy hơi khó gần. Nhưng nếu đã làm bạn thân rồi thì Tường Vy rất tốt bụng, khoan dung, chân thành. Họ biết cách lắng nghe, ít khi nổi giận và luôn xứng đánh làm những người bạn tốt mà ai cũng muốn có.

Công việc, sự nghiệp của Tường Vy

Do tính cách như vậy nên Tường Vy thích hợp làm những công việc mà ít bị người khác kiểm soát, ví dụ như: nghệ thuật, viết văn, điêu khắc, hội hoạt, giáo dục, khoa học…

Ý nghĩa tên Tường Vy, những người này rất kiên nhẫn và có nhiều kiến thức, vì thế họ sẽ dễ dàng có được thành công nếu có mục tiêu và luôn cố gắng. Tuy nhiên họ không hứng thú nhiều trong các lĩnh vực thương mại, và không hề thích bị kiểm soát, bó buộc. Còn nếu làm chủ thì Tường Vy cũng không thành công cho lắm bởi họ không thích ra lệnh, muốn nhân viên tự sáng kiến.

Quan điểm về tiền bạc của họ khá đơn giản, tiền bạc là cần thiết nhưng không cần quá nhiều. Họ có xu hướng tiết kiệm, ít tiêu xài hoang phí và thường muốn người khác quản lý tiền bạc dùm.

Tình duyên của con gái tên Tường Vy

Xem xét ý nghĩa tên Tường Vy trong vấn đề tình duyên, thì những người này dễ kết hôn sớm, hoặc nếu không sẽ rất muộn, bởi càng lớn tuổi thì càng dè dặt.

Sau khi kết hôn, họ sống tử tế với đối phương, rất chung thủy và luôn hết mình vì chồng con. Đời sống hôn nhân có thể nói là ổn, không có gì sóng gió nhưng cũng hiếm những lúc lãng mạn, bùng nổ.

==> Đánh giá tên Tường Vy: tên hay phù hợp cho những bé gái xinh đẹp, dễ thương, nhẹ nhàng hiền lành, tính tình có phần nào hướng nội nhưng vẫn rất thông minh, độc lập và biết cách phấn đấu cho bản thân mình.

Tham khảo thêm một số giải nghĩa tên hay khác:

  • Ý nghĩa tên Hà My là gì?
  • Ý nghĩa tên Khánh An là gì?

Tường Vy – một trong những tên hay cho bé gái đang được rất nhiều bậc phụ huynh ưa chuộng hiện nay. Mong rằng với những phân tích về ý nghĩa tên Tường Vy trên đây đã giúp bạn có được những đánh giá về tên này và quyết định được xem có nên đặt tên con là Tường Vy hay không.