Xin chào tất cả các bạn đã quay lại loạt bài hướng dẫn lập trình Java. Các bạn đã học tập thế nào? Java đã làm các bạn thấy thú vị chứ? Mình nghĩ rằng đã đến lúc chúng ta đi đến việc quan trọng nhất, áp dụng lý thuyết đó vào thực hành để giải những bài tập Java. Ban đầu có thể các bạn sẽ thấy những bài tập này nó khá là … đơn giản. Nhưng thực sự mà nói thì nó rất là quan trọng trong việc học lập trình. Khi làm thật nhiều những bài tập nhỏ, cơ bản thế này, bạn sẽ được tiếp cận vấn đề một cách cơ sở nhất, từ đó hiểu rõ bản chất vấn đề. Luyện tập những bài tập đơn giản đến độ thuần thục cho phép bạn có khả năng đọc từng phần nhỏ của chương trình lớn và ghép nối chúng lại dễ dàng để hiểu được bức tranh lớn.
Nên nhớ là: Show
"CHƯƠNG TRÌNH LỚN CŨNG ĐƯỢC TẠO THÀNH TỪ CHƯƠNG TRÌNH NHỎ MÀ THÔI" Vậy nên đừng thấy nó nhỏ mà bỏ qua nhé, chúng ta sẽ góp gió thành bão, tích tiểu thành đại. Trước tiên, hãy tự thử sức mình với 20 bài tập Java cơ bản sau đây (đừng vội xem đáp án bên dưới nhé).
Sau đó, khi làm xong hãy thử tham khảo thêm cách làm (đáp án) của mình. Lưu ý, nếu thực sự không thể tự mình làm được thì mới xem ấp án nhé. > Nếu bạn tham gia KHÓA HỌC JAVA tại NIIT - ICT Hà Nội thì bạn sẽ được thử sức với số lượng bài tập được thiết kế tỉ mỉ theo lộ trình bài bản. Hoàn thành hết là tương đương năng lực của Junior Dev. Còn bây giờ, bắt đầu thử làm bài tập Java thôi nào. Đề bài: 20 bài tập Java cơ bảnPhần 1: 5 Bài tập Java cơ bản với câu điều kiệnBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5*:
> Nếu thấy những bài tập trên khó, đó là do kiến thức Java ăn bản của bạn chưa vững. Ôn tập thêm tại Hướng dẫn tự học Java. > Và học thêm một ít về thuật toán bạn nhé. Phần 2: 5 Bài tập Java cơ bản với vòng lặpBài tập 6:
Bài tập 7:
Bài tập 8:
Bài tập 9:
Bài tập 10*:
> Phần này sẽ làm việc nhiều với vòng lặp nên nếu bạn chưa thực sự quen thì nên luyện tập thêm tại bài Vòng lặp trong Java. Phần 3: 5 Bài tập Java cơ bản với MảngBài tập 11:
Bài tập 12:
Bài tập 13:
Bài tập 14:
Bài tập 15(*):
Phần 4: 5 Bài tập Java cơ bản với chuỗiBài tập 16:
Bài tập 17:
Bài tập 18:
Bài tập 19:
Bài tập 20*:
Đáp án: 20 bài tập Java cơ bảnĐáp án: 5 Bài tập Java cơ bản với câu điều kiệnĐáp án bài tập 1:
publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; System.out.println("Nhapvaomotsonguyen:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); if(n>=0){ System.out.println("Đâylàmộtsốnguyêndương"); } else{ System.out.println("Đâylàsốnguyênâm"); } }
} Đáp án bài tập 2:
public classBaiTapJavaCoBan2{ publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; System.out.println("Nhapvaomotsonguyen:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); switch(n) { case0:System.out.println("Không");break; case1:System.out.println("Một");break; case2:System.out.println("Hai");break; case3:System.out.println("Ba");break; case4:System.out.println("Bốn");break; case5:System.out.println("Năm");break; case6:System.out.println("Sáu");break; case7:System.out.println("Bảy");break; case8:System.out.println("Tám");break; case9:System.out.println("Chín");break; default: System.out.println("Chỉcó0-9thôi:D"); break; } }
} Đáp án bài tập3:
public classBaiTapJavaCoBan3{ publicstaticvoidmain(String[]args) { floata,b,c; System.out.println("Nhậpvào3số:"); Scannersc=newScanner(System.in); a=sc.nextFloat(); b=sc.nextFloat(); c=sc.nextFloat(); if(a+b>c&&b+c>a&&c+a>b) System.out.println("Ba số đúng là3cạnhcủa1tamgiác"); else System.out.println("Ba sốkhôngphảilà3cạnhcủa1tamgiác"); }
} Đáp án bài tập4:
public classBaiTapJavaCoBan4{ publicstaticvoidmain(String[]args) { floata,b,c; System.out.println("Nhậpvào3số:"); Scannersc=newScanner(System.in); a=sc.nextFloat(); b=sc.nextFloat(); c=sc.nextFloat(); if(a*a+b*b==c*c||b*b+c*c==a*a||c*c+a*a==b*b) System.out.println("Basốđúnglà3cạnhcủa1tamgiácvuông"); else System.out.println("Basốkhôngphảilàcạnhcủa1tamgiácvuông"); }
} Đáp án bài tập5:
public classBaiTapJavaCoBan5{ publicstaticvoidmain(String[]args) { StringMSSV; System.out.println("NhậpvàoMSSV:"); Scannersc=newScanner(System.in); MSSV=sc.nextLine();//Nhậnvào1chuỗitừbànphím if(MSSV.matches("B\\d{7}")) //Kiểmtrabằngbiểuthứcchínhquy System.out.println("Phùhợp"); else System.out.println("Khôngphùhợp"); //Bàinàynângcaolàvìcósửdụngbiểuthứcchínhquy //cácbạncóthểtraGoogleđểbiếtthêmvềnó }
} Đáp án: 5 Bài tập Java cơ bản với vòng lặpĐáp án bài tập6:
public classBaiTapJavaCoBan6{ publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; intsum=0; System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); for(inti=0;i<=n;i++)//duyệttấtcảphầntửtừ0-n if(i%2==0)//nếunólàsốchẵn sum+=i;//Cộngvàotổng. System.out.println(sum); }
} Đáp án bài tập7:
public classBaiTapJavaCoBan7{ publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; intsum=0; System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); for(inti=1;i<=20;i++)//duyệttấtcảphầntửtừ1-20 { System.out.println(n+"x"+i+"="+n*i); } }
} Đáp án bài tập8:
public classBaiTapJavaCoBan8{ publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; booleansoNguyenTo=false; System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); //1,2là2sốnguyêntốmặcnhiên,khôngcầnxét. System.out.print("12"); for(inti=3;i<=n;i++)//duyệttấtcảphầntửtừ1-20 { /** *GánchosoNguyenTođúng *Nếusaukhirakhỏivònglặpj *mànóvẫncònlàtruethìsốnàylàsốnguyêntố */ soNguyenTo=true; for(intj=2;j<i;j++) { if(i%j==0) /** *GánchosoNguyenTolàfalse *khinóchiahếtnóbấtcứsốnàonhỏhơn *nótrongkhoảngtừ3-n */ soNguyenTo=false; } if(soNguyenTo==true) System.out.print(i+""); } }
} Đáp án bài tập9:
publicclassFibonacci { publicintCalculateFi(intn) { if(n==0||n==1){ return1; } returnCalculateFi(n-1)+CalculateFi(n-2); } } publicclassHelloWorld { publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; intFi; System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); Scannersc=newScanner(System.in); n=sc.nextInt(); Fibonaccifibonacci=newFibonacci(); Fi=fibonacci.CalculateFi(n); System.out.println("Fi("+n+")="+Fi); }
} Đáp án bài tập10:
publicclassBaiTapJavaCoBan10 { publicstaticvoidmain(String[]args) { String[]MSSV=newString[5]; Scannersc=newScanner(System.in); for(inti=0;i<5;i++) { System.out.println("NhậpvàoMSSVthứ"+(i+1)+":"); MSSV[i]=sc.nextLine(); } for(inti=0;i<5;i++) { if(!MSSV[i].matches("B170[1-9]{4}")) System.out.println("MSSVthứ"+(i+1)+"saiđịnhdạng!"); } }
} Đáp án: 5 Bài tập Java cơ bản với MảngĐáp án bài tập11:
publicclassBaiTapJavaCoBan11 { publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; int[]soNguyen; floatketQua=0; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàon:"); n=sc.nextInt(); soNguyen=newint[n]; for(inti=0;i<n;i++) { System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); soNguyen[i]=sc.nextInt(); } for(inti=0;i<n;i++) ketQua+=soNguyen[i]; ketQua=ketQua/n; System.out.println("Trungbìnhcộngcủacácsốnguyênlà:"+ketQua); }
} Đáp án bài tập12:
publicclassBaiTapJavaCoBan12 { publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; int[]soNguyen; intmax=0; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàon:"); n=sc.nextInt(); soNguyen=newint[n]; for(inti=0;i<n;i++) { System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); soNguyen[i]=sc.nextInt(); } for(inti=0;i<n;i++) { if(soNguyen[i]>max) max=soNguyen[i]; }
System.out.println("Phầntửcógiátrịlớnnhấtlà:"+max); }
} Đáp án bài tập13:
publicclassBaiTapJavaCoBan13 { publicstaticvoidmain(String[]args) { intn; int[]soNguyen; intmin=0; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàon:"); n=sc.nextInt(); soNguyen=newint[n]; for(inti=0;i<n;i++) { System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); soNguyen[i]=sc.nextInt(); } min=soNguyen[0]; for(inti=0;i<n;i++) { if(soNguyen[i]<min) min=soNguyen[i]; } System.out.println("Phầntửcógiátrịnhỏnhấtlà:"+min); }
} Đáp án bài tập14:
publicclassBaiTapJavaCoBan14 { publicstaticvoidmain(String[]args) { //Khaibáocácbiếncầnthiết intn; int[]soNguyen; Scannersc=newScanner(System.in); //Nhậpdữliệu System.out.println("Nhậpvàon:"); n=sc.nextInt(); soNguyen=newint[n]; for(inti=0;i<n;i++) { System.out.println("Nhậpvàosốnguyên:"); soNguyen[i]=sc.nextInt(); } //Inramảngbanđầu System.out.println("Mảngtrướckhiđảongược:"); for(inti=0;i<n;i++) System.out.print(soNguyen[i]+""); //Đảongượcmảng for(inti=0;i<n/2;i++) { intempty; empty=soNguyen[i]; soNguyen[i]=soNguyen[n-i-1]; soNguyen[n-i-1]=empty; } //Inramảngsaukhiđảongược System.out.println("\nMảngsaukhiđảongược:"); for(inti=0;i<n;i++) System.out.print(soNguyen[i]+""); }
} Đáp án bài tập15:
publicclassBaiTapJavaCoBan15 { publicstaticvoidmain(String[]args) { String[]code=newString[5]; Scannersc=newScanner(System.in); for(inti=0;i<5;i++) { System.out.println("Nhậpvàomãthứ"+(i+1)); code[i]=sc.nextLine(); if(!code[i].matches("00[2-5]L\\d{4}")) { System.out.println("Sairồi!"); return; } } System.out.println("Đúngrồi!"); }
} Đáp án: 5 Bài tập Java cơ bản với chuỗiĐáp án bài tập16:
publicclassBaiTapJavaCoBan16 { publicstaticvoidmain(String[]args) { Stringchuoi; charkiTu; booleantonTai=false; Scannersc=newScanner(System.in);
System.out.println("Nhậpvàomộtchuỗi:"); chuoi=sc.nextLine(); System.out.println("Nhậpvàokýtựmuốnkiểmtra:"); kiTu=sc.nextLine().charAt(0);
charmangKiTu[]=chuoi.toCharArray(); for(inti=0;i<mangKiTu.length;i++) { if(kiTu==mangKiTu[i]) { System.out.println("Có"); tonTai=true; } } if(tonTai==false) System.out.println("Không"); }
} Đáp án bài tập17:
publicclassBaiTapJavaCoBan17 { publicstaticvoidmain(String[]args) { Stringchuoi; charkiTu; booleantonTai=false; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàomộtchuỗi:"); chuoi=sc.nextLine(); System.out.println("Nhậpvàokýtựmuốnkiểmtra:"); kiTu=sc.nextLine().charAt(0); charmangKiTu[]=chuoi.toCharArray(); for(inti=0;i<mangKiTu.length;i++) { if(kiTu==mangKiTu[i]) { System.out.println((i+1)); tonTai=true; } } if(tonTai==false) System.out.println("Khôngtồntạitrongchuỗi"); }
} Đáp án bài tập18:
publicclassBaiTapJavaCoBan18 { publicstaticvoidmain(String[]args) { Stringchuoi; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàomộtchuỗi:"); chuoi=sc.nextLine(); if(chuoi.matches(".*\\d.*")) System.out.println("Có"); else System.out.println("Không"); }
} Đáp án bài tập19:
publicclassBaiTapJavaCoBan19 { publicstaticvoidmain(String[]args) { Stringchuoi; intsoLan=0; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàomộtchuỗi:"); chuoi=sc.nextLine(); charmangKiTu[]=chuoi.toCharArray(); for(inti=0;i<mangKiTu.length;i++) { if('a'==mangKiTu[i]) { soLan++; } } System.out.println(soLan); }
} Đáp án bài tập20:
publicclassBaiTapJavaCoBan20 { publicstaticvoidmain(String[]args) { Stringchuoi; Scannersc=newScanner(System.in); System.out.println("Nhậpvàomộtchuỗi:"); chuoi=sc.nextLine(); if(chuoi.matches("^[A-Z][^\\s]{0,18}\\d$")) System.out.println("Duyệt"); else System.out.println("Khôngduyệt"); }
} Tổng kếtNhư vậy là chúng ta vừa cùng nhau hoàn thành 20bài tập Java. Trong đó mình đã có giới thiệu đến các bạn một khái niệm rất hay trong Java đó là biểu thức chính quy, thường thì biểu thức chính quy được áp dụng nhiều trong việc ràng buộc dữ liệu nhập vào của người dùng (định dạng của email, số điện thoại,...) và được sử dụng rất nhiều trong lập trình. Cùng với một số bài tập Java cơ bản cho các bạn hiểu rõ hơn về rẽ nhánh, mảng, vòng lặp, chuỗi. Hãy nhớ luyện tập thật nhiều đều đặn, phản xạ xử lý chương trình ngay trong suy nghĩ để có thể chinh phục ngôn ngữ Java tốt hơn bạn nhé. >>>10 Project Java miễn phí dành cho người mới học --- HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CNTT NIIT - ICT HÀ NỘI Học Lập trình chất lượng cao (Since 2002). Học thực tế + Tuyển dụng ngay! Đc: Tầng 3, 25T2, N05, Nguyễn Thị Thập, Cầu Giấy, Hà Nội SĐT: 02435574074 - 0383.180086 Email: Website:https://niithanoi.edu.vn Fanpage: https://facebook.com/NIIT.ICT/
#niit #icthanoi #niithanoi niiticthanoi #hoclaptrinh #khoahoclaptrinh #hoclaptrinhjava #hoclaptrinhphp #java #php #python |