Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=IPJKvP9-c8o

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Phép #trừ #có #nhớ #phạm #Tiết #2Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-28 19:09:43 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=IPJKvP9-c8o , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Phép #trừ #có #nhớ #phạm #Tiết #2Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 2-Trang 83,84.

Prev Article Next Article

Tính. Số? Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó. Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở được 890 hành khách. Trước kia, chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ có thể chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách? Em hãy tô màu các con đường mà bạn ốc sên đã đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ốc sên.

Câu 1 (Bài 62, tiết 2) trang 83, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Tính.

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Phương pháp:

Thực hiện trừ các chữ số thẳng cột theo thứ tự từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm.

Lời giải:

Thực hiện trừ theo thứ tự từ phải sang trái bắt đầu từ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ ta được kết quả sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 2 (Bài 62, tiết 2) trang 83, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Số?

Số bị trừ

642

250

248

439

700

Số trừ

261

160

50

258

200

Hiệu

         

Phương pháp:

Để tìm hiệu của mỗi phép tính, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Lời giải:

Em thực hiện trừ và được kết quả như sau:

Số bị trừ

642

250

248

439

700

Số trừ

261

160

50

258

200

Hiệu

381

90

198

181

500

Câu 3 (Bài 62, tiết 2) trang 83, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Phương pháp:

Tính kết quả mỗi phép trừ rồi nối với số tương ứng trên hình vẽ.

Lời giải:

Em nối như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 4 (Bài 62, tiết 2) trang 84, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở được 890 hành khách. Trước kia, chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ có thể chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách? 

Phương pháp:

Chiếc máy bay hiện nay có thể chở được nhiều hơn số hành khách = Số hành khách có thể chở hiện nay – Số hành khách có thể chở trên chiếc máy bay đầu tiên.

Lời giải:

Vì chiếc bay bay hiện nay chở được nhiều khách hơn chiếc bay bay đầu tiên. Do đó, để biết được máy bay hiện nay chở được nhiều hơn bao nhiêu khách, ta thực hiện phép tính trừ: 890 – 285 = 605

Bài giải

So với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn số hành khách là:

890 – 285 = 605 (hành khách)

Đáp số: 605 hành khách.

Câu 5 (Bài 62, tiết 2) trang 84, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Ốc sên bò qua các phép tính có kết quả theo thứ tự như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Phương pháp:

Thực hiện tính các phép trừ rồi đi theo con đường có kết quả theo thứ tự như đề bài đã cho.

Lời giải:

Tính lần lượt các phép tính, em có kết quả là:

627 – 200 = 427

872 – 254 = 618

516 – 207 = 309

315 – 251 = 64

827 – 483 = 344

825 – 642 = 183

803 – 432 = 371

560 – 329 = 231

500 + 500 = 1000

Ốc sên sẽ đi theo các con đường sau:

427

344

371

231

1000

627 – 200

827 – 483

803 – 432

560 – 329

500 + 500

Em tô màu như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Xem thêm tại đây: Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Đặt tính rồi tính. Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Giải ô chữ. Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà. Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:

Câu 1 (Bài 62, tiết 4) trang 86, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính.

365 – 128

………………

………………

………………

642 – 290

………………

………………

………………

520 – 90

………………

………………

………………

175 – 68

………………

………………

………………

Lời giải:

Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 2 (Bài 62, tiết 4) trang 86, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Em thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm và điền được kết quả như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 3 (Bài 62, tiết 4) trang 86, 87 VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Giải ô chữ.

Kết quả của phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng dưới đây.

A

534 – 250 

O

352 + 215

E

321 + 70

N

600 – 300 

H

1 000 – 400

S

372 – 213 

a) Viết chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

600

567

284

159

391

300

H

b) Ô chữ em giải được là: ………………………………………

Lời giải:

a) Em thực hiện tính:

534 – 250 = 284        (A)                      352 + 215 = 567     (O)

321 + 70   = 391       (E)                      600 – 300 = 300      (N)

1 000 – 400 = 600    (H)                       372 – 213 = 159      (S)

Em điền như sau:

600

567

284

159

391

300

H

O

A

S

E

N

b) Ô chữ em giải được là: HOA SEN

Câu 4 (Bài 62, tiết 4) trang 87, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Mỗi con gà ghi phép tính có kết quả là số ghi trên ổ rơm.

Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà.

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Em thực hiện phép trừ: 251 – 160 = 91; 672 – 218 = 454 ; 750 – 90 = 660

Em nối như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 5 (Bài 62, tiết 4) trang 87, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:

Tên sông

Chiều dài

Sông Thái Bình

411 km

Sông Hồng

551 km

Sông Đà

543 km

Sông Bé

385 km

a) Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

A. Sông Thái Bình

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Bé

c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sông Hồng dài hơn sông Đà………km

Lời giải:

a) Em thấy: 385 km < 411 km < 543 km < 551 km nên em viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 385 km; 411 km; 543 km; 551 km

b) Em thấy 400 km < 411 km < 500 km nên em khoanh vào A

c) Sông Hồng: 551 km ; sông Đà: 543 km

Em thực hiện trừ: 551 km – 543 km = 8 km

Em điền như sau: 

Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 2 bài 62: phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Xem thêm tại đây: Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000