Trích xuất camb 14 test 2 Đây là từ vựng mình note lại trong quá trình giải đề cambridge. từ vựng nào khó có phiên âm bên anh mình có search google nhưng ko có cái nào nhiều về từ vựng listening chuẩn bằng việc list từ chính transcripts ra hi vọng chính mình cũng sẽ học được và giúp các bạn có cảm hứng học hơn đa số từ vựng này mình note theo cụm nên ko khó nhớ lắm hãy nhớ part 4 mà còn làm sai nghĩa là bạn cực thiếu từ vựng. part nào cũng thế thôi
kỹ thuật Xem thêm: weather extreme, weather forecast, weather glass, weather helm, weather insurance, weather maker, weather permitting, weather prognosis, weather radar, weather report, weather report for landing, weather report for takeoff, weather resistance, weather satellite, weather ship,
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Ignore? Garden maintenance company (heat) hơi nóng, sức nóng, sự nóng bức sự đốt nóng, hệ thống sưởi trận mưa giông = downpour Reforestation/reclamation According to the instruction on the package theo hướng dẫn trên bao bì dự báo thời tiết bài biển cuối tuần Find a good parking place Over the course of the day Abnormal weather condition điều kiện thời tiết bất thường Reaching the accident sites đi đến hiện trường tai nạn Be commited to doing something cam kết làm gì, tận tâm trong việc gì nghĩ ra, đặt kế hoạch, bày mưu dường như có xu hướng làm gì cho đến khi có thông báo mới at the earliest possible date: vào một ngày sớm nhất có thể slash and burn agriculture policy chính sách chặt cây đốt rừng những nhà môi giới thiết bị bởi vì điều gì là kết quả của điều gì ko kiểm sóat nổi, ko chịu đựng nổi express one’s support for something 1 trong những nguyên nhân chính famous tourist attraction địa danh du lịch nổi tiếng hiện tượng thời tiết bất thường the hottest summer on record the second month in a row kiểu thời tiết không theo mùa |