Yesterday là quá khứ gì

Yesterday là thì gì,Tomorrow là thì gì,At the moment là thì gì,Since yesterday là thì gì,Now là thì gì,Các thì trong tiếng Anh

Nếu bạn đang tìm kiếm đáp án cho câu hỏi - là gì, vậy thì bạn đã vào đúng nơi đúng lúc bởi vì bài viết này sẽ giúp bạn có được câu trả lời đúng và chuẩn xác nhất cho vấn đề mà bạn đang quan tâm.

Yesterday là quá khứ gì

Chào mừng các bạn đến với blog Thành cá đù chấm com. Tôi có đặt quảng cáo để có kinh phí duy trì blog hoạt động, bạn có thể làm ơn tắt chương trình chặn quảng cáo - Adblock sau đó tải lại trang giúp tôi nhé. Cảm ơn.

Những ngày gần đây, nhiều bạn đang quan tâm đến - nghĩa là gì, tôi cũng có cùng mối quan tâm đó và tôi đã dành nhiều thời gian để tìm ra một số lời giải, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Yesterday là thì gì

Yesterday là thì quá khứ đơn, bởi vì trong thì quá khứ đơn thường có các từ như: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

Tomorrow là thì gì

Tomorrow là thì tương lai đơn (Simple Future). Chính xác hơn nó là trạng từ chỉ thời gian trong tương lai thường hay xuất hiện trong thì này. 

At the moment là thì gì

At the moment là thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), bởi vì thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có từ sau At present.

Since yesterday là thì gì

Since yesterday là thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect).

Now là thì gì

Now là thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).

Các thì trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có các thì sau:

Thì Hiện tại đơn (Simple Present)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có các từ như: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người. Ex : She plays badminton very well
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu có các từ như: now, right now, at present, at the moment...

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian. Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh ở hiện tại. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember.

Lưu ý:

Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson

Thì Quá khứ đơn (Simple Past)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các từ như: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có các từ như: while, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu có các từ như: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì Hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for. Since + thời gian bắt đầu; For + khoảng thời gian. Ex: I have study English for 5 years.

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Trong câu có các từ như: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Trong câu có các từ như: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trong câu có các từ như: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

Thì Tương lai đơn (Simple Future)

Cách dùng thì tương lai đơn

  • Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. S + am/is/are + going + V
  • Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. S + will + V

Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Dấu hiện nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu có các từ như: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

Thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành

Trong câu có các từ như: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Tổng kết

Bài viết này tôi đã giải thích các câu hỏi Yesterday là thì gì,Tomorrow là thì gì,At the moment là thì gì,Since yesterday là thì gì,Now là thì gì,Các thì trong tiếng Anh. Hi vọng bạn sẽ hài lòng với đáp án này. Bạn có thể đóng góp thêm bằng cách bình luận bên dưới.

Trong cuộc sống không phải cái gì, nghĩa là gì bạn cũng biết; có người đã vẽ một hình tròn trên cát và khẳng định rằng "Những gì tôi biết chỉ là phần bên trong của hình tròn này".

Blog Thành cá đù chấm com cũng chỉ là một trang blog nhỏ giữa hàng tỉ trang blog trên mạng thế giới. Tôi đã dành nhiều thời gian lục lọi, bỏ hàng giờ lang thang trên các địa chỉ web, đọc kỹ từng chủ đề, từng bài post.. đế có được những bài viết cung cấp nhiều kiến thức thú vị, bổ ích cho các bạn.

Săn Sale

Bạn có thể lựa cho mình một món hàng đang giảm giá theo địa chỉ tôi để bên dưới nhé, còn chờ gì nữa. Mua đồ dùng qua liên kết bên dưới là góp phần ủng hộ tôi có kinh phí tiếp tục duy trì blog này. Chân thành cảm ơn

Disclaimer: Bài viết được Thành cá đù tổng hợp từ nhiều nguồn nhằm mang lại cái nhìn tổng quan nhất, trong bài viết này tôi có đưa vào các quan điểm cá nhân. Nếu bạn có thắc mắc về vấn đề bản quyền hoặc nội dung, vui lòng để lại bình luân bên dưới bài viết này hoặc gửi mail cho chúng tôi.

Thành cá đù chấm com chúc các bạn luôn vui vẻ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và kiếm được thật nhiều tiền.