Chọn học trường cao đẳng đang là xu hướng. Nhất là khi, rất nhiều trường cao đẳng hiện nay có chất lượng đào tạo vượt trội, chú trọng vào thực tiễn, giúp sinh viên chủ động sớm làm chủ tương lai. Dưới đây là danh sách những trường cao đẳng tại TP HCM đang nhận được sự quan tâm của đông đảo các bạn trẻ. Nếu quan tâm, đừng bỏ lỡ nhé! 1/ Trường cao đẳng Bách Khoa Sài GònTrường cao
đẳng Bách Khoa Sài Gòn (BKC) là trường tư thục, chịu sự quản lý nhà nước về Giáo dục nghề nghiệp của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Thành lập từ năm 2002, đến nay trường đào tạo 5 khối ngành với 22 ngành nghề ở nhiều lĩnh vực khác nhau như ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Hàn), công nghệ kỹ thuật ô tô, điện tử công nghiệp, công nghệ thực phẩm, may, kế toán, quản trị kinh doanh… BKC hiện có 2 chi
nhánh gồm 32 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Gò Vấp và 241 Nguyễn Thượng Hiền, quận Bình Thạnh, TPHCMTrường cao đẳng Công Thương TPHCM (HITU) là trường công lập, thành lập từ năm 1975, trực thuộc Bộ Công Thương. Hiện HITU có 10 khoa gồm Ngoại ngữ, giày da, công nghệ hóa học, cơ khí, dệt may, điện tử, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh, kế toán tài chính ngân hàng, cơ khí ô tô. HITU
tọa lạc tại số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, thành phố Thủ Đức – Hồ Chí Minh3/ Trường cao đẳng giao thông vận tải HCMNếu yêu thích vận tải bạn có thể tham khảo trường cao đẳng giao thông vận tải HCM. Hiện tại, trường Cao đẳng Giao thông Vận tải có 7 khoa: - Khoa Đại cương
- Khoa Công nghệ Thông tin
- Khoa Kinh tế
- Khoa Kỹ thuật Ôtô
- Khoa Kỹ thuật Xây dựng
- Khoa Kỹ thuật Điện – Điện tử
- Khoa Giao thông thủy
Trường cao đẳng giao thông vận tải cơ sở 3 tại số 8 Nguyễn Ảnh Thủ, P.Trung Mỹ Tây, quận 12. TpHCM4/Trường Cao đẳng Y Dược
Pasteur TPHCMTrường cao đẳng Y Dược Pasteur được đánh giá là trường uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo, cung cấp nhân lực ngành Y tế trình độ Cao đẳng hệ Chính quy của ngành Y Dược. Hiện trường có 5 ngành đào tạo chính gồm Dược, Điều dưỡng, Xét nghiệm, Hộ Sinh và Vật lý trị liệu. Sinh viên trường Cao đẳng Y Dược Pasteur sẽ được trải nghiệm trong mô hình trường học gắn liền với bệnh viện5/ Trường cao đẳng Kỹ thuật Cao ThắngLà một trong số ít trường có lịch sử hình thành lâu đời, trường cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng đến nay vẫn được các bạn trẻ yêu lĩnh vực kỹ thuật ưu ái lựa chọn. Hiện trường có 6 khoa gồm Cơ khí, cơ khí động lực, điện – điện tử, công nghệ nhiệt lạnh, công nghệ thông tin và giáo
dục đại cương. Ngoài ra trường còn đào tạo bộ môn kinh tế nổi bật với ngành kế toán. Sinh viên có nhiều cơ hội tham dự các cuộc thi sáng tạo kỹ thuật6/ Trường cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP HCMMột sự lựa chọn khác cho các bạn yêu thích khối kỹ thuật. Trường
cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP HCM thành lập từ năm 1999. Hiện trường có 9 khoa và 3 tổ bộ môn với tổng số 331 cán bộ, giảng viên nhân viên. Trong đó hơn 50% giảng viên đạt trình độ từ thạc sĩ trở lên, đảm bảo công tác quản lý và giảng dạy ở 20 chuyên ngành của hai bậc đào tạo Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp. 7/ Trường cao đẳng công nghệ thông tin TP.HCMTrường cao đẳng công nghệ thông tin Tp.HCM (ITC) là gợi ý dành cho những bạn muốn theo ngành IT. Hiện trường có 14 ngành, nghề cao đẳng như công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, thiết kế mỹ thuật, tin học ứng dụng, thiết kế, quản lý website, quản trị máy tính…
Trường ITC nằm ở số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TpHCM8/ Trường cao đẳng Kinh tế Tp Hồ Chí MinhTrường cao đẳng Kinh tế Tp HCM (HCE) là trường công lập với chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Với trình độ cao đẳng, hiện trường đào tạo 15 ngành, nghề như công nghệ thông tin, kế toán, tài chính ngân hàng, logistics,
tiếng Hàn, Anh, quản trị kinh doanh… Cơ sở trường HCE nằm tại số 33 Vĩnh Viễn, phường 2, quận 10,
TPHCM9/ Trường cao đẳng công nghệ Thủ ĐứcTrường cao đẳng công nghệ Thủ Đức (TDC) có bề dày 35 năm hình thành và phát triển. Trường sở hữu cơ sở vật chất khang trang, với hệ thống phòng học được đầu tư, nâng cấp, có nhà xưởng, sân bóng, thư viện, ký túc, tennis… đáp ứng nhu cầu học tập, rèn luyện, nghiên cứu của sinh viên. Chương trình đào tạo của trường khá đa dạng với các ngành như công nghệ thông tin, Cơ khí, điện – điện tử, tự động hóa, kỹ thuật
ô tô, quản trị khách sạn nhà hàng, truyền thông và mạng máy tính…
Tại TDC, sinh viên được đào tạo trong 2,5 năm, tương đương với 5 học kỳ10/ Trường cao đẳng quốc tế Kent International College (KIC) – Dẫn đầu về giáo dục thực tiễnNếu bạn mong muốn được học tập trong môi trường giáo dục quốc tế, ưu tiên ứng dụng thực tiễn, thực hành, phát triển tư duy và hoàn thiện các kỹ năng trong thời đại 4.0 thì KIC chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng. Được thành
lập từ năm 2003, Kent International College (KIC) được công nhận là trường cao đẳng hàng đầu tại Việt Nam về giáo dục tập trung vào thực tiễn. KIC giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận nền giáo dục đạt chuẩn quốc tế, tự tin làm việc trên toàn thế giới. Hiện KIC tập trung đào tạo 3 khối ngành gồm: - Vận tải hàng không
- Quản trị – du lịch (nhà hàng, khách sạn, hướng dẫn viên du lịch)
- Quản trị và công nghệ ứng dụng (truyền thông đa phương tiện, thương mại điện tử, thiết kế thời trang, marketing, kế toán, quản trị kinh doanh)
Tại KIC, bạn được thỏa sức sáng tạo, đón đầu xu hướng, phát triển các kỹ năng thực tiễn7
LÝ DO KENT INTERNATIONAL COLLEGE ĐƯỢC ĐÔNG ĐẢO GENZ LỰA CHỌN - Chương trình học được thiết kế theo khung chuẩn QAA – Đơn vị kiểm định chất lượng giáo dục của Anh Quốc.
- Môi trường học tập chuẩn quốc tế, cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại giúp sinh viên thỏa sức thực hành, phát triển kỹ năng
- Giảng viên tốt nghiệp Thạc sĩ, tiến sĩ ở các trường Đại học nước ngoài
- Là một trong số ít trường xây dựng mô hình “doanh nghiệp trong lớp học” giúp sinh viên “học để làm chủ”
- Chú trọng yếu tố thực hành, thực tiễn, phát triển kỹ năng toàn diện cho sinh viên
- Trường liên kết với các trường đại học quốc tế, mở rộng cơ hội cho sinh viên
- Đối tác chiến lược rộng, hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC PHÍ Trường Cao Đẳng Quốc Tế Kent – KENT INTERNATIONAL COLLEGE - Địa chỉ: 257A8 Nguyễn Văn Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp HCM
- Hotline: 0888 111 818
- Website: https://kent.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/caodangquoctekent
Xếp hạng cho các chuyên ngành và cài đặt khuôn viên bạn muốnKhông có trường đại học nào mà phù hợp với mỗi sinh viên.Chúng ta biết rằng.Vì vậy, chúng tôi đã khủng hoảng dữ liệu để tìm các trường tốt nhất theo khu vực, lợi ích học tập và nhiều hơn nữa. Các trường cao đẳng chọn lọc tốt nhấtCác trường cao đẳng tốt nhất ở Đông BắcCác trường cao đẳng tốt nhất ở miền NamCác trường cao đẳng tốt nhất cho chuyên ngành kỹ thuậtCác trường cao đẳng tốt nhất cho chuyên ngành STEMTrường cao đẳng công lập tốt nhấtCác trường cao đẳng tốt nhất ở Trung TâyCác trường cao đẳng tốt nhất ở phương TâyCác trường cao đẳng tốt nhất cho chuyên ngành kinh doanhCác trường cao đẳng nghệ thuật tự do tốt nhấtNhững bài viết liên quanCách trả tiền học đại họcTừ các khoản tài trợ và học bổng đến các khoản vay sinh viên liên bang và học tập làm việc, ở đây, những gì bạn cần biết. Làm thế nào để lựa chọn một trường đại họcHãy xem xét các yếu tố này để đảm bảo bạn chọn một trường đại học phù hợp với bạn. Đây là những trường cao đẳng tốt nhất ở MỹChúng tôi đã cân nhắc hàng ngàn điểm dữ liệu để tìm các trường đại học có giá trị chi phí của họ.
Thêm từ nhóm đại học tiền bạcTin tức đại học gần đâyĐọc bảo hiểm tiền mới nhất về thanh toán cho đại học, thành công trong khuôn viên trường và chuyển sang thế giới làm việc. Cách đăng ký FAFSAỨng dụng này là cửa ngõ cho hàng tỷ đô la hỗ trợ tài chính cho đại học. Cho vay sinh viên tốt nhấtTìm hiểu tất cả về các khoản vay sinh viên tư nhân với hướng dẫn chuyên gia của Money. #1.Đại học Harvard.. #2.Trường Đại học Princeton.. #3.Đại học Yale.. Trong nền kinh tế toàn cầu khốc liệt, bằng đại học có thể giúp đảm bảo việc làm và giữ cho bạn trước cuộc thi.Và mặc dù thành công cuối cùng dựa vào sự quyết tâm và hiệu suất của chính học sinh, chất lượng của các trường họ chọn chắc chắn có thể có tác động.Tuy nhiên, việc tham dự giáo dục đại học đòi hỏi nhiều hơn là các điểm để vào. Bạn cũng sẽ cần các nguồn tài chính để tham dự.Trung bình, học phí và phòng và hội đồng quản trị tại một trường đại học bốn năm có giá khoảng 23.000 - 52.000 đô la mỗi năm.Nó thay đổi tùy thuộc vào tình trạng công cộng hoặc tư nhân của trường và liệu nó có ở trong tiểu bang hay không.Đối với những mức giá đó, sinh viên muốn biết họ đang nhận được một thỏa thuận tốt. Để xác định các trường hoạt động hàng đầu với chi phí thấp nhất có thể cho sinh viên đại học, Wallethub đã so sánh hơn 900 tổ chức giáo dục cao hơn ở Hoa Kỳ trên 30 biện pháp chính.Bộ dữ liệu được nhóm thành bảy loại, chẳng hạn như tính chọn lọc của sinh viên, chi phí & tài chính và kết quả nghề nghiệp.Các số liệu phạm vi từ tỷ lệ giảng viên của sinh viên đến tỷ lệ tốt nghiệp đến lương trung bình sau tham dự. Nhận thức được thách thức dự đoán kết quả trong tương lai, xếp hạng các trường cao đẳng tốt nhất của Wallethub cũng phân tích các số liệu sau tham dự-tỷ lệ mặc định của học sinh và tỷ lệ của các học sinh cũ đang đối xử với học sinh tốt nghiệp trung học-để cho thấy giá trị của học sinh có thể mong đợinhận được ngoài nghiên cứu đại học của họ.Bảng xếp hạng riêng cho các trường đại học và cho các trường đại học cũng có sẵn trên Wallethub.
Kết quả chính | & nbsp; | University/College | Bảng xếp hạng 2023: Các trường cao đẳng và cao đẳng tốt nhất | Tổng xếp hạng* | Tỷ lệ phần trăm (99 = tốt nhất) | Tiểu bang | Tổng điểm** | Thứ hạng chọn lọc sinh viên | Thứ hạng chi phí và tài chính | Khoa tài nguyên cấp bậc | Thứ hạng an toàn trong khuôn viên trường |
---|
1 | 99 | Xếp hạng kinh nghiệm trong khuôn viên trường | Kết quả giáo dục cấp bậc | 82.14 | 1 | 723 | 6 | 432 | 65 | 7 | 17 | 2 | 99 | Kết quả nghề nghiệp xếp hạng | Viện Công nghệ Massachusetts | 78.78 | 8 | 836 | 5 | 635 | 32 | 15 | 15 | 3 | 99 | MA | đại học Yale | 78.77 | 2 | 874 | 1 | 604 | 64 | 19 | 1 | 4 | 99 | CT | Viện Công nghệ California | 78.27 | 6 | 822 | 11 | 759 | 45 | 5 | 18 | 5 | 99 | Ca. | Kết quả giáo dục cấp bậc | 76.96 | 5 | 849 | 15 | 138 | 183 | 33 | 29 | 6 | 99 | Kết quả nghề nghiệp xếp hạng | đại học Yale | 76.78 | 10 | 829 | 29 | 383 | 304 | 18 | 28 | 7 | 99 | CT | Viện Công nghệ California | 76.44 | 15 | 830 | 7 | 583 | 121 | 21 | 36 | 8 | 99 | Ca. | Trường Đại học Princeton | 76.42 | 11 | 881 | 8 | 152 | 57 | 3 | 2 | 9 | 99 | NJ | đại học Harvard | 76.4 | 36 | 569 | 624 | 311 | 99 | 37 | 16 | 10 | 99 | Đại học Stanford | Đại học Rice | 76.19 | 7 | 894 | 4 | 617 | 76 | 2 | 10 | 11 | 99 | TX | Đại học Pennsylvania | 75.83 | 13 | 885 | 3 | 162 | 39 | 6 | 40 | 12 | 99 | PA | Học viện Công nghệ Georgia | 75.68 | 9 | 845 | 184 | 187 | 18 | 17 | 70 | 13 | 99 | Ga | Đại học Duke | 75.5 | 12 | 909 | 9 | 569 | 37 | 10 | 35 | 14 | 98 | Đại học Columbia | NY | 75.34 | 4 | 887 | 10 | 204 | 19 | 1 | 44 | 15 | 98 | Đại học Vanderbilt | TN | 75.26 | 16 | 866 | 20 | 801 | 28 | 22 | 45 | 16 | 98 | Đại học Swarthmore | PA | 75.25 | 18 | 795 | 37 | 851 | 16 | 35 | 125 | 17 | 98 | Đại học Carnegie Mellon | PA | 74.93 | 22 | 899 | 14 | 143 | 7 | 25 | 3 | 18 | 98 | Đại học Carnegie Mellon | Trường cao đẳng Dartmouth | 74.75 | 14 | 884 | 48 | 676 | 149 | 11 | 13 | 19 | 98 | NH | Harvey Mudd College | 74.39 | 17 | 873 | 112 | 488 | 165 | 23 | 8 | 20 | 98 | Ca. | Harvey Mudd College | 74.26 | 30 | 833 | 16 | 839 | 208 | 29 | 38 | 21 | 98 | Ca. | Harvey Mudd College | 74.18 | 27 | 750 | 808 | 863 | 250 | 9 | 42 | 22 | 98 | Ca. | Claremont McKenna College | 73.87 | 57 | 65 | 560 | 79 | 567 | 27 | 255 | 23 | 97 | Đại học California, Berkeley | Đại học Florida | 73.73 | 3 | 913 | 2 | 184 | 14 | 8 | 49 | 24 | 97 | Fl | Harvey Mudd College | 73.62 | 34 | 816 | 180 | 206 | 120 | 24 | 46 | 25 | 97 | Ca. | Harvey Mudd College | 73.54 | 54 | 234 | 676 | 486 | 90 | 62 | 89 | 26 | 97 | Ca. | Claremont McKenna College | 73.34 | 38 | 832 | 72 | 475 | 10 | 34 | 103 | 27 | 97 | Đại học California, Berkeley | Claremont McKenna College | 73.31 | 19 | 851 | 25 | 862 | 98 | 40 | 97 | 28 | 97 | Đại học California, Berkeley | Đại học Florida | 73.25 | 42 | 751 | 256 | 809 | 456 | 14 | 58 | 29 | 97 | Fl | NY | 73.21 | 20 | 886 | 106 | 213 | 91 | 16 | 30 | 30 | 97 | Đại học Chicago | IL | 73.11 | 41 | 780 | 463 | 251 | 389 | 13 | 43 |
Đại học Nam California Đại học California, Irvine Đại học Wellesley MA - Amherst College
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Mi
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
- Va
*Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
- T-1.Đại học Harvard (MA)
T-1.Viện Công nghệ Massachusetts (MA) MA - Amherst College
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
- Va
- *Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó.
- ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
*Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
- T-1.Đại học Harvard (MA)
T-1.Viện Công nghệ Massachusetts (MA) *Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
- T-1.Đại học Harvard (MA)
MA - Amherst College
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Mi
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
Va
*Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
MA - Amherst College
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Mi
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
Va *Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
- T-1.Đại học Harvard (MA)
T-1.Viện Công nghệ Massachusetts (MA) - T-1.Đại học Princeton (NJ)
- T-1.Đại học Stanford (CA)
- Cao nhất
- T-901.Đại học bang Adams (CO)
- T-901.Đại học Bethune-Cookman (FL)
T-901.Đại học bang Delta (MS) MA - Amherst College
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Mi
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
*Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- Thấp nhất
- T-1.Viện Công nghệ California (CA)
- T-1.Đại học Columbia ở thành phố New York (NY)
T-1.Đại học Harvard (MA) MA - Amherst College
- Amherst College
- Đại học Michigan-Ann Arbor
- Mi
- Đại học Cornell
- trường đại học của Virginia
*Lưu ý: Đối với khả năng đọc, bảng trên chỉ hiển thị 500 trong số 913 trường cao đẳng và đại học có trong bảng xếp hạng.Ngoại trừ tổng số điểm, tất cả các cột trong bảng trên mô tả cấp bậc tương đối của trường đại học hoặc đại học đó, trong đó cấp bậc 1 đại diện cho các điều kiện tốt nhất cho danh mục số liệu đó. - ** Lưu ý: Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Nếu bạn muốn có trường đại học hoặc đại học của bạn được bao gồm trong bảng xếp hạng năm 2023, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại: [Email & NBSP; được bảo vệ]
- Tỷ lệ nhập học
- 909. Đại học Saint Augustine (NC)
- T-910.Livingstone College (NC)
- T-910.Đại học Wilberforce (OH)
Trả lại đầu tư giáo dục Cao nhất - 1. Viện Công nghệ Massachusetts (MA)
- 2. Harvey Mudd College (CA)
- 3. Viện Công nghệ California (CA)
- 4. Học viện công nghệ Georgia (GA)
- 5. Học viện Công nghệ Stevens (NJ)
Thấp nhất - 877. Emory & Henry College (VA)
- 878. Paine College (GA)
- 879. Wilson College (PA)
- 880. Đại học Quốc tế Columbia (SC)
- 881. CAZENOVIA CAO CẤP (NY)
Mức lương trung bình sau sự tham dự Cao nhất - 1. Viện Công nghệ Massachusetts (MA)
- 2. Harvey Mudd College (CA)
- 3. Viện Công nghệ California (CA)
- 4. Học viện công nghệ Georgia (GA)
- 5. Học viện Công nghệ Stevens (NJ)
Thấp nhất - 877. Emory & Henry College (VA)
- 878. Paine College (GA)
- 879. Wilson College (PA)
- 880. Đại học Quốc tế Columbia (SC)
- 881. CAZENOVIA CAO CẤP (NY)
Mức lương trung bình sau sự tham dự T-1.Viện Công nghệ California (CA)
T-1.Viện Công nghệ Massachusetts (MA) | T-1.Harvey Mudd College (CA) | T-1.Đại học Bentley (MA) | University/College | T-1.Đại học Pennsylvania (PA) | 907. Đại học Arkansas tại Pine Bluff (AR) |
---|
908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 1 | 99 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 75.83 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 2 | 99 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 73.73 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 3 | 99 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 73.25 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 4 | 98 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 73.01 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 5 | 98 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 72.5 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 6 | 97 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 71.81 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 7 | 97 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 71.05 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 8 | 97 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 69.61 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 9 | 96 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 69.22 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 10 | 96 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 66.84 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 11 | 95 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 65.72 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 12 | 95 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 65.68 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 13 | 94 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 65.51 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 14 | 94 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 64.99 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 15 | 94 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 64.54 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 16 | 93 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 64.36 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 17 | 93 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 64.16 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 18 | 92 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 63.5 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 19 | 92 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 63.44 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 20 | 91 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 63.3 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 21 | 91 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 63.13 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 22 | 91 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 62.91 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 23 | 90 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 62.68 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 24 | 90 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 62.6 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 25 | 89 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 62.42 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 26 | 89 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 62.33 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 27 | 88 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 61.97 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 28 | 88 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 61.39 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 29 | 88 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 61.16 | 908. Đại học ven biển Georgia (GA) | 30 | 87 | 909. Paine College (GA) | 910. Edward Waters College (FL) | 60.91 |
911. Livingstone College (NC)Cho xem nhiều hơn - Xếp hạng theo khu vực
- Khu vực
- Xếp hạng (1 = tốt nhất)
- Tỷ lệ phần trăm (99 = tốt nhất)
- Tiểu bang
911. Livingstone College (NC)Cho xem nhiều hơn Ph.D. – Associate Professor, School of Psychology – Xavier University Read More Xếp hạng theo khu vực Professor of Education & Department Chair, School of Education and Information Studies (Ed&IS) – University of California, Los Angeles Read
More Khu vực Ed.D. – Assistant Professor of Higher Education, Department of Educational Leadership – Montclair State University Read More Xếp hạng (1 = tốt nhất) Ph.D. – Associate Professor of Higher and Postsecondary Education in the Mary Lou Fulton Teachers College – Arizona State University Read
More Tỷ lệ phần trăm (99 = tốt nhất) Professor Emeritus of Management, John F. Welch College of Business – Sacred Heart University Read More Tiểu bang Ph.D. – Associate Professor, Louise McBee Institute of Higher Education – University of Georgia Read More Tổng điểm
Trung Tây trường Đại học Northwestern Cuối cùng, chúng tôi đã xác định mỗi trường trung bình có trọng số của trường trên tất cả các số liệu để tính điểm tổng thể của nó và sử dụng điểm số kết quả để xếp hạng mẫu của chúng tôi. Khi xây dựng mẫu của chúng tôi, chúng tôi đã tính đến các loại tổ chức sau: - Ngành của tổ chức:
- Công khai, bốn năm trở lên
- Riêng tư, phi lợi nhuận, bốn năm trở lên
- Phân loại Carnegie:
- Các trường đại học tiến sĩ: Hoạt động nghiên cứu rất cao
- Các trường đại học tiến sĩ: Hoạt động nghiên cứu cao
- Các trường đại học tiến sĩ/chuyên nghiệp
- Các trường cao đẳng và cao đẳng của Thạc sĩ: Các chương trình lớn hơn
- Các trường Cao đẳng & Đại học: Chương trình trung bình
- Master's College & Cao đẳng: Các chương trình nhỏ
- Cao đẳng tú tài: Tập trung nghệ thuật & khoa học
- Các trường cao đẳng tú tài: Các lĩnh vực đa dạng
- Tompcalaureate/Associate's College: Hỗn hợp tú tài/cộng sự
Các tổ chức được coi là trường cao đẳng nếu họ chỉ cung cấp bằng đại học, hoặc bằng tú tài, các chương trình và đại học nếu họ cung cấp tốt nghiệp, bao gồm bằng thạc sĩ và/hoặc bằng tiến sĩ, các chương trình.(Bảng xếp hạng riêng cho các trường đại học và cho các trường đại học cũng có sẵn trên Wallethub.)colleges if they provide only undergraduate, or baccalaureate degree, programs, and universities if they offer graduate, including masters and/or doctoral degree, programs. (Separate rankings for universities
and for colleges also are available on WalletHub.) Một số tổ chức đã bị loại khỏi mẫu của chúng tôi do giới hạn dữ liệu.Dữ liệu được thu thập chỉ liên quan đến sinh viên đại học. Sự chọn lọc của sinh viên - Tổng số điểm: 25- Tỷ lệ nhập học: Trọng lượng ba (~ 12,50 điểm)
- Phần trăm thứ 25 của Điểm ACT/SAT: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,17 điểm) Lưu ý: Số liệu này đề cập đến con số dưới đây 25 phần trăm học sinh ghi được.
Note: This metric refers to the figure below which 25 percent of students scored. - Tỷ lệ phần trăm thứ 75 của Điểm ACT/SAT: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,17 điểm) Lưu ý: Số liệu này đề cập đến con số trên mà 25 phần trăm học sinh ghi được.
Note: This metric refers to the figure above which 25 percent of students scored. - Chia sẻ của sinh viên năm nhất trong top 10 phần trăm của lớp tốt nghiệp trung học: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,17 điểm)
Chi phí & Tài chính - Tổng số điểm: 20- Chi phí ròng: Trọng lượng ba (~ 12,00 điểm)
- Tính khả dụng của các dịch vụ việc làm cho sinh viên: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,00 điểm) Lưu ý: Số liệu nhị phân này xem xét sự hiện diện hay vắng mặt của các hoạt động của người Viking nhằm hỗ trợ sinh viên có được việc làm bán thời gian như một phương tiện để trả một phần chi phí giáo dục của họ,Như được mô tả bởi Trung tâm Thống kê Giáo dục Quốc gia, như sau:
Note: This binary metric considers the presence or absence of “activities intended to assist students in obtaining part-time employment as a means of defraying part of the cost of their education,” as described by the National Center for Education Statistics, as follows: - Nợ cho vay sinh viên: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,00 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường số lượng trung bình các khoản vay sinh viên được trao cho sinh viên đại học toàn thời gian, lần đầu tiên.
Note: This metric measures the average amount of student loans awarded to full-time, first-time undergraduates.
Tài nguyên giảng viên - Tổng số điểm: 10- Tỷ lệ của sinh viên-khoa: Trọng lượng tăng gấp bốn lần (~ 4,57 điểm)
- Kích thước lớp trung bình: Trọng lượng ba (~ 3,43 điểm)
- Chia sẻ các giáo sư toàn thời gian trong tổng số nhân viên hướng dẫn toàn thời gian: một nửa trọng lượng (~ 0,57 điểm)
- Chia sẻ của giảng viên toàn thời gian: Trọng lượng quý (~ 0,29 điểm)
- Mức lương của nhân viên giảng viên: Trọng lượng đầy đủ (~ 1,14 điểm) Lưu ý: Số liệu này được điều chỉnh bằng chỉ số chi phí sinh hoạt.
Note: This metric was adjusted by the cost-of-living index.
An toàn trong khuôn viên trường - Tổng số điểm: 5- Bắt giữ trong khuôn viên trường: Trọng lượng đầy đủ (~ 2,50 điểm) Lưu ý: Số liệu này được tính toán bằng công thức sau: Tổng số bắt giữ trong khuôn viên trường / Tổng số đăng ký.
Note: This metric was calculated using the following formula: Total On-Campus Arrests / Total Enrollment. - Tội phạm trong khuôn viên trường: Trọng lượng đầy đủ (~ 2,50 điểm) Lưu ý: Số liệu này được tính toán bằng công thức sau: Tổng số tội phạm trong khuôn viên trường / tổng số đăng ký.
Note: This metric was
calculated using the following formula: Total On-Campus Crimes / Total Enrollment.
Kinh nghiệm trong khuôn viên trường - Tổng số điểm: 5- Chia sẻ của sinh viên quốc tế: Trọng lượng gấp đôi (~ 1,18 điểm)
- Tỷ lệ học sinh sống trong khuôn viên trường: Trọng lượng gấp đôi (~ 1,18 điểm)
- Thành viên NCAA: Trọng lượng đầy đủ (~ 0,59 điểm) Lưu ý: Số liệu nhị phân này xem xét liệu trường đại học có phải là thành viên của Hiệp hội thể thao trường đại học quốc gia hay không, như sau:
Note: This binary metric considers whether the university is a member of the National Collegiate Athletic Association, as follows: - 1: Thành viên của NCAA
- 0: Không phải là thành viên của NCAA
- Tính khả dụng của Chương trình du học: Trọng lượng đầy đủ (~ 0,59 điểm) Lưu ý: Số liệu nhị phân này xem xét sự hiện diện hay vắng mặt của một chương trình du học, một sự sắp xếp mà một sinh viên hoàn thành một phần chương trình đại học của mình ở một quốc gia khác,như sau:
Note: This binary metric considers the presence or absence of a study-abroad program, an arrangement by which a student completes part of his or her college program studying in another country, as follows: - 1: Chương trình du học có sẵn
- 0: Chương trình du học không có sẵn
- Sự đa dạng về giới tính & chủng tộc: Trọng lượng đầy đủ (~ 0,59 điểm) Lưu ý: Số liệu này dựa trên phương pháp chỉ số Herfindahl-Hirschman, một thước đo tập trung thị trường thường được chấp nhận cũng hoạt động hiệu quả như một thước đo đa dạng mục đích chung.
Note: This metric is based on the Herfindahl-Hirschman Index method, a commonly accepted measure of market concentration that also works effectively as a general-purpose measure of diversity. - Thu nhập trung bình từ việc làm trong khuôn viên trường: Trọng lượng đầy đủ (~ 0,59 điểm)
- Sự hiện diện của các dịch vụ vị trí cho sinh viên tốt nghiệp: một nửa trọng lượng (~ 0,29 điểm) Lưu ý: Hỗ trợ cho sinh viên đánh giá các lựa chọn thay thế nghề nghiệp của họ và có được việc làm toàn thời gian khi rời khỏi tổ chức. Số liệu nhị phân này xem xét sự hiện diện hoặc vắng mặt của các dịch vụ sắp xếp cho sinh viên tốt nghiệp,như sau:
Note: Assistance for students in evaluating their career alternatives and in
obtaining full-time employment upon leaving the institution.This binary metric considers the presence or absence of placement services for graduates, as follows:
Nợ cho vay sinh viên: Trọng lượng đầy đủ (~ 4,00 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường số lượng trung bình các khoản vay sinh viên được trao cho sinh viên đại học toàn thời gian, lần đầu tiên.- Tài nguyên giảng viên - Tổng số điểm: 10
Note: This metric measures the share of the fall full-time cohort from the prior year minus exclusions from the fall full-time cohort that re-enrolled at the
institution as full-time in the current year. - Tỷ lệ tốt nghiệp: Trọng lượng kép (~ 10,00 điểm)
- Thông tin đăng nhập được trao cho mỗi lần đăng ký đại học: Trọng lượng đầy đủ (~ 5,00 điểm) Lưu ý: Thông tin đăng nhập của Hồi giáo đề cập đến bằng cử nhân.
Note: “Credentials” refers to bachelor’s degrees.
Kết quả nghề nghiệp - Tổng số điểm: 15- Lợi nhuận từ đầu tư giáo dục: Trọng lượng đầy đủ (~ 1,67 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường tỷ lệ tiền lương bắt đầu cho sinh viên tốt nghiệp với chi phí giáo dục.
Note: This metric measures the ratio of starting salary for graduates to cost of education. - Chia sẻ của sinh viên tốt nghiệp được cung cấp việc làm toàn thời gian trong vòng 6 tháng: Trọng lượng gấp đôi (~ 3,33 điểm)
- Mức lương trung bình sau tham dự: Trọng lượng gấp đôi (~ 3,33 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường thu nhập trung bình-10 năm sau khi vào trường-của các cựu sinh viên nhận hỗ trợ tài chính liên bang.
Note: This metric measures the median earnings — 10 years after entering the school — of former students who received federal financial aid. - Chia sẻ của các học sinh cũ đang vượt qua học sinh tốt nghiệp trung học: Trọng lượng đầy đủ (~ 1,67 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường tỷ lệ học sinh cũ kiếm được hơn 25.000 đô la, hoặc về thu nhập trung bình của một học sinh tốt nghiệp trung học từ 25 đến 34, sáu năm sau khi họGhi danh đầu tiên.
Note: This metric measures the share of former students earning more than $25,000,
or about the average earnings of a high school graduate aged 25 to 34, six years after they first enrolled. - Chia sẻ của sinh viên giảm nợ: Trọng lượng gấp đôi (~ 3,33 điểm) Lưu ý: Số liệu này đo lường tỷ lệ học sinh đã hoàn trả ít nhất 1 đô la số dư gốc đối với các khoản vay liên bang của họ trong vòng ba năm sau khi rời trường.
Note: This metric measures the share of students who have repaid at least $1 of the principal balance on their federal loans within three years of leaving school. - Tỷ lệ mặc định cho vay của sinh viên: Trọng lượng đầy đủ (~ 1,67 điểm)
& nbsp;Nguồn: Dữ liệu được sử dụng để tạo bảng xếp hạng này được thu thập từ Trung tâm Thống kê Giáo dục Quốc gia, Hội đồng Nghiên cứu Cộng đồng và Kinh tế, Bộ Giáo dục Hoa Kỳ, Collegedata và PayScale. Sources: Data used to create this
ranking were collected from National Center for Education Statistics, Council for Community and Economic Research, U.S. Department of Education, COLLEGEdata and PayScale. Hỗ trợ các tệp video:- YouTube (để nhúng web)
- Các tệp video thô (để chỉnh sửa thành clip)
Bài viết này hữu ích không? #1.Đại học Harvard.. #2.Trường Đại học Princeton..
Trường đại học số 1 ở Mỹ là gì?
Viện Công nghệ Massachusetts số 1 trường cao đẳng tốt nhất ở Mỹ.
#1 Best Colleges in America.
10 trường đại học hàng đầu là ai?
Dưới đây là các trường đại học toàn cầu tốt nhất.. Đại học Stanford.. Đại học California, Berkeley.. Đại học Oxford.. Đại học Washington Seattle .. Đại học Columbia.. Đại học Cambridge.. Viện Công nghệ California .. Đại học Johns Hopkins ..
Ai là trường đại học không có 1 trên thế giới?
Top 100 trường đại học trên thế giới theo bảng xếp hạng của Đại học Thế giới QS 2023 | | | | | | | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | | | | | | | |
đại học Cambridge
3 trường đại học hàng đầu là gì?
Chất lượng của chương trình càng cao và chi phí càng thấp thì thỏa thuận càng tốt ... #1.Đại học Harvard.. #2.Trường Đại học Princeton.. #3.Đại học Yale.. |