5 chữ cái có chứa chữ u năm 2022

GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG: LÀM QUEN CHỮ CÁI Đề tài: TRÒ CHƠI CHỮ u,ư Độ tuổi: 5-6 tuổi Giáo viên: Lê Thị Lệ Thủy

CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG: LÀM QUEN CHỮ CÁI
Đề tài: TRÒ CHƠI CHỮ u,ư
Độ tuổi: 5-6 tuổi
Giáo viên: Lê Thị Lệ Thủy

I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
– Trẻ nhận biết thành thạo chữ u, ư.
– Trẻ biết cách chơi các trò chơi chữ cái u, ư.
2. Kỹ năng:
– Phát âm đúng chữ cái u, ư.
– Phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trò chơi
3. Thái độ:
– Giáo dục trẻ có thái độ tích cực tham gia hoạt động và có nề nếp trật tự khi tham gia các trò chơi.
II. Chuẩn bị:
* Đối với cô:
– Giáo án Powerpoint
– Lá cờ có chữ cái u, ư và một số chữ cái đã học
– 6 vòng tròn, một số hình ảnh các nghề
– Bài hát về ngành nghề
* Đối với trẻ :
– Mỗi trẻ có thẻ chữ cái u, ư , mỗi đội 1 xắc xô
III. Tiến hành hoạt động:
1. Hoạt động mở đầu:
Xin nhiệt liệt chào mừng các bé lớp lớn 2 đến với sân chơi chữ cái hôm nay
Về dự sân chơi chữ cái hôm nay có các cô giáo đến từ Ban giám hiệu trường MN Đại hiệp, xin một tràn vỗ tay để chào đón các cô. Còn cô là người dẫn chương trình.
Trước khi đến với sân chơi chữ caí hôm nay là phần văn nghệ chào mừng
Trẻ hát và về đội hình 3 hàng ngang
2. Hoạt động nhận thức:
*Cung cấp kiến thức:
Các con nhìn xem trên màng hình cô có hình ảnh gì? Trẻ trả lời
Cho trẻ tìm chữ đang học hôm nay
Cô cho trẻ phát âm , lớp, tổ, cá nhân phát âm
Trò chơi luyện tập:
Sân chơi chữ cái hôm nay có rất nhiều trò chơi thật hấp dẫn.
Trò chơi 1: Xem ai đoán giỏi
+ Cách chơi:
Cô và trẻ cùng hát vận động bài “Tập tầm vông” sau đó trẻ đoán xem tay nào của cô có chữ cái bé đang học.
– Bạn nào đoán tay nào của cô có chữ cái đang học thì đứng về phía ấy, cô mở tay và cho trẻ gọi tên chữ cái rồi trẻ đưa chữ cái giống chữ trong tay cô và phát âm chữ cái đó (Cho trẻ chơi 2-3 lần).
* Trò chơi 2: “Đội nào nhanh hơn”
+ Cách chơi: Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội 1 cái xắc xô . Trên màng hình cô có các ô số, sau mỗi ô số có hình ảnh và cụm từ. Các con tìm chữ đang học trong cụm từ. Sau thời gian qui định đội nào có tín hiệu trước được quyền trả lời ô số của cô.
Cho trẻ lên chọn ô số và chơi.
* Trò chơi 3: Thử tài của bé
+ Cách chơi: Trẻ chia làm 2 đội cùng nhau tham gia chơi. Cô mời đại diện mỗi đội 1 bạn lên tham gia. 2 bạn quan sát nhanh các chữ cái trong lá cờ. Khi cô đưa yêu cầu bạn nào chọn được chữ cái theo yêu cầu của cô thì chạy về đội mình, bạn còn lại phải đuổi theo cố gắng đập vào người bạn. Nếu chạm vào người bạn thì thắng giành chữ cái về cho đội mình.
+ Luật chơi:
Mỗi lượt chơi mỗi đội cử 1 bạn tham gia chơi. Khi có hiệu lệnh của cô thì mới được cướp cờ, bạn không cướp được cờ chỉ được đập nhẹ vào tay, vai, người bạn bên đối phương. Khi bạn cầm chữ cái chạy về đích thì không được đập nữa. Đội nào phạm luật sẽ không được tính kết quả.
(Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần)
* Trò chơi 4: Chung sức
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội chọn 5 bạn chơi.
Cô có một số hình ảnh về các nghề có chứa chữ u ư, nhiệm vụ các con chọn hình ảnh có chứa chữ theo yêu cầu của cô, sau thời gian qui định đội nào chọn đúng và nhiều là đội đó chiến thắng.
Cô cho trẻ chơi 1-2 lần
Giáo dục: Trong xã hội có nhiều nghề khác nhau , nghề nào cũng cao quí vì vậy các con phải biết yêu quí.
Kết thúc hoạt động:
Sắp đến ngày 20/11 ngày nhà giáo Việt nam cô muốn các con hát tặng các cô bài hát.
Cô và trẻ cùng vận động “Học vui chữ cái” .

Giáo án làm quen chữ cái u, ư nằm trong chương trình phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non lớp 5 tuổi. Các giáo viên có thể lưu lại nội dung mẫu giáo án làm quen chữ cái u, ư để xây dựng bài giảng hoàn chỉnh và hiệu quả nhất.

Giáo án làm quen chữ cái u, ư được biên soạn với rất nhiều chủ đề khác nhau như giáo án điện tử làm quen chữ cái u, ư chủ đề gia đình, giáo án điện tử làm quen chữ cái u, ư chủ đề nghề nghiệp, chủ đề động vật. Ngoài ra các giáo viên có thể xây dựng giáo án điện tử trò chơi chữ cái u, ư, để dạy trẻ làm quen với các chữ cái một cách hiệu quả nhất.


5 chữ cái có chứa chữ u năm 2022

Download Giáo án làm quen chữ cái u, ư - Phần mềm Giáo án làm quen chữ cái u, ư

Ngoài ra còn có rất nhiều các mẫu giáo án mầm non khác mà các giáo viên có thể tham khảo thêm để sử dụng trong giá trình giảng dạy, các mẫu giáo án mầm non đều xây dựng rất khoa học, bài bản, được biên soạn kỹ lưỡng theo đúng nội dung chương trình kiến thức mầm non.

GIÁO ÁN DỰ THI

GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGHỀ

ĐỀ TÀI: LÀM QUEN CHƯ CÁI U - Ư

ĐỐI TƯỢNG: TRẺ 5-6 TUỔI

THỜI GIAN: 30-35 PHÚT

NGƯỜI DẠY: NGUYỄN THỊ VÂN

I/ MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. Kiến thức:

   - Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ cái u, ư.

   - Trẻ nhận ra chữ cái “u,ư” trong từ trọn vẹn , thể hiện nội dung chủ điểm “ngành nghề”

   - Trẻ nhận biết “ u ư” qua các chữ in thường, viết thường, in hoa.

 2. Kỹ năng:

   - So sánh và phân biệt chữ “u ư”.

   - Trẻ biết sử dụng các kỷ năng vận động, chơi trò chơi chữ cái để phát triển khả năng nhận biết, phát âm các chữ cái.

   - Phát triển ngôn ngữ, tư duy ghi nhớ có chủ định.

3. Thái độ:  

   - Giáo dục trẻ biết ơn, kính trọng  người lao động, biết yêu quý sản phẩm người lao động làm ra.

   - Cháu hứng thú, tích cực tham gia vào hoạt động.

II/ CHUẨN BỊ:

  * Đồ dùng của cô :

   - Giáo án Điện tử, máy vi tính, máy chiếu, Tranh hòm thư, Tranh các cô bác nông dân gặt lúa.

   - Các thẻ chữ cái: u ư cắt rời

   - Câu đố, bài hát, Tranh lô tô có chứa chữ cái u ư.

  * Đồ dùng của trẻ:

   - Các thẻ chữ cái u ư

   - Tranh lô tô có từ gặt lúa, hòm thư.

   - Chiếu để ngồi cho trẻ, bài hát .

III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

1/ Hoạt động 1: Gợi mở gây hứng thú (Slide1)

   - Đố vui - Đố vui ( Trẻ  đố gì, đố gì)

                 " Hạt gì mà trắng phau phau

             Tên gọi như để nấu cơm ăn liền "

   - Các con nhìn lên màn hình xem có đúng hạt gạo không nhé.

   - Hạt gạo là sản phẩm của nghề nào? (Trẻ trả lời)

   - Các cô, các bác nông dân đã làm thế nào để có được hạt gạo? (Trẻ trả lời)

   - Các cô các bác nông dân có vất vả không? (Trẻ trả lời)

   - Để nhớ ơn các bác nông dân chúng mình phải làm gì ? (Trẻ trả lời)

   -À đúng rồi các con phải biết ơn các bác nông dân,và sản phẩm của họ làm ra nhé!

   - Ngoài nghề nông ra thì trong xã hội chúng ta còn có rất nhiều ngành nghề khác như nghề may, dệt dèn…cô thấy nghề nào cũng cao quý cả. Bởi thế các con phải biết yêu quý, kính trọng, học giỏi chăm ngoan để trở thành người có ích cho xã hội nhé !

   - Cho trẻ hát bài Bác đưa thư vui tính và chuyển đội hình.

2/ Hoạt động 2: Dạy trẻ làm quen chữ cái: u ư (Slide2)

a/ Làm quen chữ u:

   - Cô có một bức tranh thể hiện sự vất vả của các cô, các bác nông dân khi làm ra hạt gạo.

   - Các con hãy xem cô có bức tranh gì? (Trẻ trả lời)

   - Các cô, bác nông dân đang làm gì? (Trẻ trả lời)

   - Dưới bức tranh còn có từ gặt lúa, cả lớp đọc cùng cô.

   - Cho trẻ đọc từ dưới tranh (Trẻ đọc)

   - Cô ghép thẻ chữ rời. (Trẻ xem)

   - Hỏi trẻ chữ cái đã học trong từ gặt lúa.(Trẻ trả lời)

   - Mời trẻ lên chọn chữ cái đã được làm quen trong từ( các chữ cái sẽ đổi màu nếu trẻ chọn đúng)

   - Cô giáo thiệu: Hôm nay cô sẽ cho các con làm quen với chữ cái mới: Đây là chữ  “u”

   - Trình chiếu chữ u trên màn hình. (Trẻ xem)

   - Phát âm mẫu 2-3 lần. khi cô phát âm chữ u miệng cô hơi chúm lại và hơi đẩy ra ngoài.

   - Cho trẻ phát âm theo đúng chữ u .(Trẻ phát âm)

   - Cho trẻ lên sờ và nhận xét chữ u cắt rời.( Trẻ sờ và nhận xét)

   - Cô phân tích chữ u có 1 nét móc và 1 nét thẳng đứng.

   - Ngoài chữ u in thường còn có chữ u viết thường( chữ U in hoa lên lớp 1 các con sẽ được học)

   - Hỏi trẻ cấu tạo chữ u, cô củng cố lại

b/ Làm quen chữ ư: (Slide 3)

   - Bây giờ các con chú ý nhìn lên màn hình cô có bức tranh vẽ gì nhé!

   - Cô có bức tranh vẽ gì? ( Trẻ trả lời)

   - Dưới bức tranh còn có từ hòm thư, cả lớp đọc cùng cô

   - Cho trẻ đọc từ dưới tranh (Trẻ phát âm)

   - Cô ghép thẻ chữ rời .(Trẻ xem)

   - Hỏi trẻ chữ cái đã học trong từ hòm thư .(Trẻ trả lời)

   - Cô giới thiệu chữ cái mới: Chữ ư

   - Phát âm mẫu 2-3 lần (Trẻ nghe cô)

   - Cho trẻ phát âm theo cô (Trẻ phát âm)

   - Ngoài chữ ư in thường còn có chữ ư viết thường( chữ Ư in hoa lên lớp 1 các con sẽ được học)

   - Hỏi trẻ cấu tạo chữ ư, cô củng cố lại

c/ So sánh chữ u với chữ ư: (Slide4)

   - Cho trẻ so sánh điểm giống nhau và khác nhau chữ u ư.( Trẻ so sánh)

   - Giống nhau?

   - Đều có một nét móc và một nét thẳng đứng.

   - Khác nhau?

   - Chữ u không có  dấu móc, chữ ư có dấu móc.

   Cô mời trẻ nhắc lại

  * Cũng cố: Cho trẻ phát âm lại “ u ư” (Trẻ phát âm)

   Chuyển tiếp: Cô thấy các con học rất ngoan, bây giờ cô sẽ cho các con chơi rất nhiều trò chơi nha!

3/ Hoạt động 3: Trò chơi:

a/ Trò chơi 1: Tìm chữ cái theo hiệu lệnh ( Slide 5)

   - Luật chơi: Nghe cô nói chọn chữ cái nào hoặc tranh lô tô nào thì các con chọn và đưa lên.

   - Cách chơi:

   - Trẻ chơi 3-4 lần

b/ Trò chơi 2: Thi xem đội nào nhanh( Slide 6)

   - Luật chơi: Chia lớp thành hai đội, có từng miếng ghép cô đã cắt sẵn,và đội nào lên bật vào vòng lên  ghép nhanh và đúng sẽ chiến thắng.

   - Cách chơi: Khi nghe hiệu của cô thì hai bạn đứng đầu hàng lện chọn miếng ghép rồi gắn lên bảng rồi về chạm tay bạn tiếp theo và về đứng cuối hàng. Cứ tiếp tục như vậy đến khi kết thúc.

   - Cho trẻ chơi( Trẻ cùng chơi)

   - Cô kiểm tra kết quả

4/ Hoạt động 4: Kết thúc ( Slide 7)

   - Cho trẻ hát và nghĩ

Mời các bạn tham khảo thêm giáo án làm quen chữ cái e, ê, giáo án làm quen chữ cái l, n, m, giáo án làm quen chữ cái a, ă, â.....:

📌 Một số bài soạn giáo án khác:
📝Giáo án làm quen chữ s, x
📝Giáo án làm quen chữ p, q
📝Giáo án làm quen chữ cái h, k
📝Giáo án làm quen chữ cái a, ă, â
📝Giáo án làm quen chữ cái e, ê
📝Giáo án làm quen chữ cái i, t, c
📝Giáo án làm quen chữ cái o, ô, ơ
📝Giáo án làm quen chữ cái b, d, đ
📝Giáo án làm quen chữ cái v, r
📝Giáo án làm quen chữ cái u, ư
📝Giáo án làm quen chữ cái l, m, n
📝Giáo án làm quen chữ cái g, y
📝Giáo án làm quen văn học chủ đề dạy trẻ làm thơ

Trước mỗi giờ lên lớp, giáo viên luôn phải chuẩn bị giáo án chu đáo, kĩ càng kể cả đối với những tiết dạy đơn giản như tiết kể chuyện Tích Chu, cùng đến với những nội dung trong Giáo án truyện Tích chu để tìm hiểu những hoạt động của thầy và trò đã được xây dựng trong giáo án mẫu này nhé.

  1. Người tìm từ
  2. Danh sách từ cho trò chơi Word
  3. Từ theo chiều dài
  4. 5 chữ cái có chứa u

5 chữ cái có chứa u

Năm chữ cái với bạn rất hữu ích khi bạn muốn giải quyết hàng ngày.Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa U có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.Kiểm tra các định nghĩa và lưu các từ yêu thích của bạn!Để biết thêm các tùy chọn, hãy xem 5 chữ cái bắt đầu bằng các từ U và 5 chữ cái kết thúc bằng U. are useful when you want to solve Wordle every day. A comprehensive list of 5 letter words containing U can help you find top scoring words in Scrabble® and Words With Friends® too. Check the definitions and save your favorite words! For more options, check out 5 letter words that start with U and 5 letter words that end in U.

Từ với Friends®

Điểm

Sắp xếp theo

  • Điểm
  • Từ A đến Z
  • Z đến a

Danh sách từ 5 chữ cái phổ biến

Scrabble® và Words với Friends® là tài sản của chủ sở hữu nhãn hiệu tương ứng của họ.Các chủ sở hữu nhãn hiệu này không liên kết với và không chứng thực và/hoặc nhà tài trợ, Lovetoknow®, các sản phẩm của nó hoặc các trang web của nó, bao gồm cả yourdictionary.com.Việc sử dụng nhãn hiệu này trên yourdiced.com chỉ dành cho mục đích thông tin.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và kết thúc phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maided, Berkshire, Anh, một trợ cấp của Mattel Inc.Mattel và Spear không liên kết với HATừ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrableWodfinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng cách nào.Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

Wordle là một trò chơi giản dị, yên bình và thư giãn để vượt qua thời gian trong khi uống cà phê hoặc nghỉ làm.Ngay cả những người chơi muốn có một thử thách lớn hơn và đang tìm cách cạnh tranh với bạn bè của họ cũng dành thời gian vui vẻ và phát triển các kỹ năng từ vựng của họ, cho đến khi bạn tìm thấy câu trả lời đúng mà bạn chắc chắn sẽ bắt gặp một số từ mới.

Và nếu Wordle quá dễ dàng và bạn cần những thử thách khác, trang web New York Times có các trò chơi hàng ngày khác để bạn thử ngoài các phiên bản thay thế khác nhau của Wordle.

Nếu trò chơi Wordle hàng ngày của bạn không dễ dàng lắm và ngay cả với các chiến lược của bạn, bạn chỉ quản lý để khám phá từ bí mật có nguyên âm 'u', thì đây là một số từ năm chữ cái với 'u' trên chúng, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn cóÍt công việc hơn với việc lọc các lựa chọn của bạn bằng các chữ cái bạn đã loại bỏ.

Từ năm chữ cái với ‘u, trong đó để thử Wordle

  • xung quanh
  • lạm dụng
  • abuts
  • địa ngục
  • nhọn
  • Adieu
  • người lớn
  • sắp xếp
  • ADUST
  • afoul
  • Aglus
  • Agued
  • Agues
  • Ahull
  • Ajuga
  • Album
  • algum
  • Almud
  • Almug
  • to lớn
  • Alula
  • Alums
  • Amour
  • ampul
  • ầm ĩ
  • giải trí
  • Ankus
  • Annul
  • Anura
  • Aquae
  • Aquas
  • arcus
  • tranh cãi
  • Argus
  • Arums
  • Ascus
  • Asura
  • AUDAD
  • âm thanh
  • kiểm toán
  • máy khoan
  • Aught
  • Aulic
  • Aurae
  • âm thanh
  • Aurar
  • hào quang
  • aurei
  • Aures
  • auric
  • Auris
  • ô tô
  • phụ trợ
  • kinh khủng
  • Azuki
  • Azure
  • babul
  • babus
  • BATTU
  • Bauds
  • Baulk
  • Bayou
  • Beaus
  • Người đẹp
  • Beaux
  • Begum
  • đã bắt đầu
  • Bhuts
  • Bijou
  • blubs
  • blued
  • Bluer
  • Blues
  • bluet
  • bluey
  • bịp bợm
  • Blume
  • cùn
  • Blurb
  • mờ
  • mờ
  • đỏ mặt
  • Boeuf
  • không có thật
  • Bolus
  • thưởng
  • Bosun
  • cành cây
  • BOULE
  • boult
  • ràng buộc
  • Bourg
  • Bourn
  • BOUSE
  • bousy
  • Bouts
  • Brugh
  • Bruin
  • Đập
  • Brume
  • vữa
  • gánh nặng
  • chải
  • Brusk
  • vũ phu
  • Bruts
  • Bubal
  • bong bóng
  • Bucko
  • Bạn bè
  • nhúc nhích
  • Buffi
  • Buffo
  • Buff
  • Buffy
  • có lỗi
  • Bugle
  • Buhls
  • Buhrs
  • xây dựng
  • được xây dựng
  • bóng đèn
  • phình ra
  • Bulgy
  • Bulks
  • cồng kềnh
  • Bulla
  • Bulls
  • bắt nạt
  • Bumfs
  • BUMPH
  • va chạm
  • mấp mô
  • BUNAS
  • Bunco
  • Bunds
  • Bundt
  • Bungs
  • Bunko
  • búi tóc
  • Bunns
  • thỏ
  • Bunt
  • Bunya
  • phao
  • BUPPY
  • Buran
  • Buras
  • Burbs
  • Burds
  • buret
  • Burfi
  • Burgh
  • Burgs
  • Burin
  • Burka
  • Burke
  • Burks
  • BULLS
  • vạm vỡ
  • bỏng
  • cháy
  • Burps
  • burqa
  • Burro
  • Burrs
  • Burry
  • Bursa
  • Burse
  • nổ
  • Busby
  • xe buýt
  • xe buýt
  • bụi rậm
  • xe buýt
  • Busts
  • Busty
  • Butch
  • Buteo
  • Butes
  • Butle
  • Butoh
  • Butte
  • Butts
  • Butty
  • Butut
  • Butyl
  • BUXOM
  • người mua
  • Buzzy
  • Caput
  • CASUS
  • Cauld
  • caulk
  • cauls
  • CAURI
  • nguyên nhân
  • manh tràng
  • Centu
  • Chiru
  • Chub
  • Chuck
  • chufa
  • chuff
  • chugs
  • Khá
  • Chums
  • Chunk
  • dân quê
  • Churn
  • Chur
  • CHUSE
  • máng
  • mây
  • Clour
  • clout
  • Câu lạc bộ
  • Cluck
  • bám lấy
  • manh mối
  • vón cục
  • bám lấy
  • Clunk
  • Conus
  • Coqui
  • Cornu
  • đi văng
  • Coude
  • ho
  • có thể
  • đếm
  • coupe
  • cuộc đảo chính
  • tòa án
  • COUTH
  • Coyau
  • Coypu
  • nòng
  • Cruck
  • thô thiển
  • Crudo
  • cruds
  • hung ác
  • chai
  • Cruft
  • vụn
  • vò nát
  • crunk
  • tuần dương
  • crura
  • Cruse
  • người mình thích
  • vỏ trái đất
  • hình khối
  • Cubeb
  • khối
  • Cuber
  • khối
  • khối
  • hình khối
  • cuddy
  • còng
  • CUIFS
  • cuing
  • CIUD
  • Cukes
  • Culch
  • Culet
  • Culex
  • loại bỏ
  • Cully
  • đỉnh
  • culpa
  • Culti
  • giáo phái
  • cây thì là
  • thùng
  • cốc
  • thần tình yêu
  • Cuppa
  • Cuppy
  • lề đường
  • CURCH
  • sữa đông
  • Curdy
  • chữa khỏi
  • Curer
  • phương pháp chữa bệnh
  • curet
  • Curfs
  • CURIA
  • Curie
  • Curio
  • lọn tóc
  • quăn
  • Curns
  • Currs
  • cà ri
  • nguyền rủa
  • Curst
  • đường cong
  • cong
  • cusec
  • có nhiều thứ
  • cái chả
  • cusps
  • cusso
  • CUTCH
  • dễ thương hơn
  • cắt
  • CUTEY
  • dễ thương
  • cắt
  • CUTIS
  • Cắt
  • cắt
  • Cuvee
  • nếp nhăn
  • mốc thời gian
  • Daube
  • Daubs
  • Dauby
  • Daunt
  • DAUTS
  • Gỡ lỗi
  • Debur
  • ra mắt
  • độ khử
  • Demur
  • thuốc khử
  • dhuti
  • bánh vòng
  • nghi ngờ
  • Douce
  • bột
  • doula
  • douma
  • Doums
  • doura
  • ngâm
  • Douts
  • DROUK
  • Drub
  • thuốc
  • Druid
  • trống
  • say rượu
  • Drupe
  • Druse
  • Duads
  • Duals
  • ducal
  • Ducat
  • doces
  • công tước
  • Vịt
  • Ducky
  • ống dẫn
  • Duddy
  • buồn tẻ
  • anh chàng
  • đấu tay đôi
  • song ca
  • Duffs
  • Dufus
  • bộ phận
  • DUKED
  • Dukes
  • Dulce
  • Dulia
  • buồn tẻ
  • buồn tẻ
  • Dulse
  • Dumas
  • Dumbo
  • ngu ngốc
  • Dumka
  • Dumky
  • hình nộm
  • bãi rác
  • đổ
  • Dunam
  • Dunce
  • Dunch
  • cồn cát
  • phân
  • ngục tối
  • Dunks
  • Dungs
  • Duomi
  • Duomo
  • bị lừa
  • cho biết
  • Dupes
  • đôi
  • màng cứng
  • Duras
  • nhấm nháp
  • Dures
  • Durns
  • Duroc
  • Duros
  • Durra
  • Durrs
  • Durst
  • Dusks
  • Sao
  • bụi
  • bụi
  • Hà Lan
  • duvet
  • Ecrus
  • bay ra
  • educt
  • trốn tránh
  • Rùng nhau
  • Emeus
  • ban cho
  • ennui
  • tiếp theo
  • Enure
  • công bằng
  • bằng nhau
  • Trách nhiệm
  • Trang bị
  • eract
  • Erugo
  • phun trào
  • eruvs
  • Etude
  • etuis
  • Euro
  • toát ra
  • niềm vui
  • ngoại ô
  • Fanum
  • faugh
  • fauldd
  • lỗi
  • động vật
  • FAUNS
  • giả
  • favus
  • xương đùi
  • thai nhi
  • Feuar
  • mối thù
  • Feed
  • Fichu
  • ficus
  • FILUM
  • Fique
  • bột
  • coi thường
  • Flub
  • Flued
  • ống khói
  • lông tơ
  • dịch
  • Fluke
  • Fluky
  • Flume
  • FLUMP
  • ném
  • Flunk
  • fluor
  • tuôn ra
  • ống sáo
  • lời khen ngợi
  • Fluyt
  • tiêu điểm
  • fondu
  • diễn đàn
  • phạm lỗi
  • thành lập
  • Fount
  • bốn người
  • gian lận
  • thanh đạm
  • hoa quả
  • Frump
  • fubsy
  • fucus
  • fuddy
  • tin giờ chót
  • Fudgy
  • nhiên liệu
  • người ăn cắp
  • chạy trốn
  • Fugio
  • chạy trốn
  • chạy trốn
  • Fujis
  • đầy đủ
  • đầy đủ
  • nổi bật
  • Fumer
  • fumes
  • fumet
  • fundi
  • funds
  • fungi
  • fungo
  • funks
  • funky
  • funny
  • furan
  • furls
  • furor
  • furry
  • furze
  • furzy
  • fused
  • fusee
  • fusel
  • fuses
  • fusil
  • fussy
  • fusty
  • futon
  • fuzed
  • fuzee
  • fuzes
  • fuzil
  • fuzzy
  • gamut
  • gauch
  • gauds
  • gaudy
  • gauge
  • gault
  • gaums
  • gaunt
  • gaurs
  • gauss
  • gauze
  • gauzy
  • genua
  • genus
  • getup
  • geums
  • ghaut
  • ghoul
  • gigue
  • glout
  • glued
  • gluer
  • glues
  • gluey
  • glugs
  • glume
  • glums
  • gluon
  • glute
  • gluts
  • gouge
  • gourd
  • gouts
  • gouty
  • group
  • grout
  • grubs
  • gruel
  • grues
  • gruff
  • grume
  • grump
  • grunt
  • guaco
  • guano
  • guans
  • guard
  • guars
  • guava
  • gucks
  • gudes
  • guess
  • guest
  • guffs
  • guide
  • guids
  • guild
  • guile
  • guilt
  • guiro
  • guise
  • gulag
  • gular
  • gulch
  • gules
  • gulfs
  • gulfy
  • gulls
  • gully
  • gulps
  • gulpy
  • gumbo
  • gumma
  • gummi
  • gummy
  • gunge
  • gungy
  • gunks
  • gunky
  • gunny
  • guppy
  • gurdy
  • gurge
  • gurry
  • gursh
  • gushy
  • gussy
  • gusto
  • gusts
  • gusty
  • gutsy
  • gutta
  • gutty
  • guyed
  • guyot
  • gyrus
  • habus
  • haiku
  • hakus
  • haugh
  • haulm
  • hauls
  • haunt
  • haute
  • heuch
  • heugh
  • hilum
  • hilus
  • hocus
  • hokku
  • hokum
  • hound
  • houri
  • hours
  • house
  • hubby
  • hucks
  • huffs
  • huffy
  • huger
  • huggy
  • hulas
  • hulks
  • hulky
  • hullo
  • hulls
  • human
  • humic
  • humid
  • humor
  • humph
  • humps
  • humpy
  • hunch
  • hunks
  • hunky
  • hunts
  • hurds
  • hurls
  • hurly
  • hurry
  • hurst
  • hurts
  • husks
  • husky
  • hussy
  • hutch
  • huzza
  • ictus
  • iglus
  • ileum
  • ileus
  • ilium
  • imaum
  • imbue
  • incur
  • incus
  • indue
  • input
  • inrun
  • inure
  • inurn
  • issue
  • jauks
  • jaunt
  • jaups
  • jehus
  • jorum
  • joual
  • jouks
  • joule
  • joust
  • jubas
  • jubes
  • jucos
  • judas
  • judge
  • judgy
  • judos
  • jugal
  • juice
  • juicy
  • juked
  • jukes
  • julep
  • jumar
  • jumbo
  • jumps
  • jumpy
  • junco
  • junks
  • junky
  • junta
  • junto
  • jupes
  • jupon
  • jural
  • jurat
  • jurel
  • juror
  • justs
  • jutes
  • jutty
  • juvie
  • kagus
  • kanzu
  • kapus
  • kaput
  • kauri
  • kaury
  • khoum
  • kluge
  • klutz
  • knaur
  • knout
  • knurl
  • knurr
  • knurs
  • kokum
  • kombu
  • korun
  • kraut
  • krubi
  • kubie
  • kudos
  • kufis
  • kugel
  • kukri
  • kulak
  • kulfi
  • kumis
  • kumys
  • kurta
  • kusso
  • larum
  • lauan
  • lauds
  • laugh
  • laura
  • layup
  • lehua
  • lemur
  • letup
  • leuds
  • lieus
  • linum
  • locum
  • locus
  • lotus
  • lough
  • louie
  • louis
  • louma
  • loupe
  • loups
  • lours
  • loury
  • louse
  • lousy
  • louts
  • lubed
  • lubes
  • luces
  • lucid
  • lucks
  • lucky
  • lucre
  • ludes
  • ludic
  • ludos
  • luffa
  • luffs
  • luged
  • luger
  • luges
  • lulls
  • lumas
  • lumen
  • lumps
  • lumpy
  • lunar
  • lunas
  • lunch
  • lunes
  • lunet
  • lunge
  • lungi
  • lungs
  • lunks
  • lunts
  • lupin
  • lurch
  • lured
  • lurer
  • lures
  • lurid
  • lurks
  • lusts
  • lusty
  • lutea
  • luted
  • lutes
  • luvvy
  • luxer
  • luxes
  • magus
  • mahua
  • manus
  • maqui
  • mauds
  • mauls
  • maund
  • mausy
  • mauts
  • mauve
  • mauzy
  • menus
  • meous
  • miaou
  • miaul
  • minus
  • mixup
  • modus
  • mogul
  • mohur
  • momus
  • mouch
  • moues
  • mould
  • moult
  • mound
  • mount
  • mourn
  • mouse
  • mousy
  • mouth
  • mucho
  • mucid
  • mucin
  • mucks
  • mucky
  • mucor
  • mucro
  • muddy
  • mudra
  • muffs
  • mufti
  • muggs
  • muggy
  • muhly
  • mujik
  • mulch
  • mulct
  • muled
  • mules
  • muley
  • mulie
  • mulla
  • mulls
  • mumms
  • mummy
  • mumps
  • mumsy
  • munch
  • mungo
  • mungs
  • munis
  • muons
  • mural
  • muras
  • mured
  • mures
  • murex
  • murid
  • murks
  • murky
  • murra
  • murre
  • murrs
  • murry
  • musca
  • mused
  • muser
  • muses
  • mushy
  • music
  • musks
  • musky
  • musos
  • mussy
  • musth
  • musts
  • musty
  • mutch
  • muted
  • muter
  • mutes
  • muton
  • mutts
  • muxed
  • muxes
  • muzak
  • muzzy
  • nairu
  • negus
  • neuks
  • neume
  • neums
  • nevus
  • nexus
  • nidus
  • nisus
  • nodus
  • notum
  • nouns
  • noyau
  • nubby
  • nubia
  • nucha
  • nuder
  • nudes
  • nudge
  • nudie
  • nudzh
  • nuffs
  • nuked
  • nukes
  • nulls
  • numbs
  • numen
  • nummy
  • nurds
  • nurls
  • nurse
  • nutso
  • nutsy
  • nutty
  • oakum
  • occur
  • oculi
  • odeum
  • odium
  • odour
  • oleum
  • onium
  • opium
  • otaku
  • ought
  • ounce
  • ouphe
  • ouphs
  • ourie
  • ousel
  • ousts
  • outby
  • outdo
  • outed
  • outer
  • outgo
  • outre
  • outro
  • ouzel
  • ouzos
  • ovule
  • pareu
  • pauas
  • pause
  • pelau
  • perdu
  • phuts
  • picul
  • pilau
  • pilus
  • pinup
  • pious
  • pique
  • pluck
  • plugs
  • plumb
  • plume
  • plump
  • plums
  • plumy
  • plunk
  • pluot
  • plush
  • poilu
  • ponzu
  • pouch
  • pouff
  • poufs
  • poult
  • pound
  • pours
  • pouts
  • pouty
  • poyou
  • prahu
  • praus
  • proud
  • prude
  • prune
  • pruta
  • pseud
  • pubes
  • pubic
  • pubis
  • puces
  • pucka
  • pucks
  • pudge
  • pudgy
  • pudic
  • puffs
  • puffy
  • puggy
  • pujah
  • pujas
  • puked
  • pukes
  • pukey
  • pukka
  • pulao
  • pulas
  • puled
  • puler
  • pules
  • pulik
  • pulis
  • pulka
  • pulks
  • pulls
  • pulps
  • pulpy
  • pulse
  • pumas
  • pumps
  • punas
  • punch
  • pungs
  • punji
  • punka
  • punks
  • punky
  • punny
  • punto
  • punts
  • punty
  • pupae
  • pupal
  • pupas
  • pupil
  • puppy
  • purda
  • puree
  • purer
  • purge
  • purin
  • puris
  • purls
  • purrs
  • purse
  • pursy
  • purty
  • puses
  • pushy
  • puton
  • putti
  • putto
  • putts
  • putty
  • quack
  • quads
  • quaff
  • quags
  • quail
  • quais
  • quake
  • quaky
  • quale
  • qualm
  • quant
  • quare
  • quark
  • quart
  • quash
  • quasi
  • quass
  • quate
  • quays
  • qubit
  • quean
  • queen
  • queer
  • quell
  • quern
  • query
  • quest
  • queys
  • quick
  • quids
  • quiet
  • quiff
  • quill
  • quilt
  • quins
  • quint
  • quips
  • quire
  • quirk
  • quirt
  • quite
  • quits
  • quods
  • quoin
  • quoit
  • quoll
  • quota
  • quote
  • quoth
  • qursh
  • rakus
  • ramus
  • rebus
  • rebut
  • rebuy
  • recur
  • recut
  • redub
  • redux
  • rerun
  • reuse
  • revue
  • rheum
  • rhumb
  • risus
  • rogue
  • roque
  • rouen
  • roues
  • rouge
  • rough
  • round
  • roups
  • roupy
  • rouse
  • roust
  • route
  • routh
  • routs
  • ruana
  • rubby
  • rubel
  • rubes
  • ruble
  • rubli
  • ruche
  • rucks
  • rudds
  • ruddy
  • ruder
  • ruers
  • ruffe
  • ruffs
  • rugae
  • rugal
  • rugby
  • ruing
  • ruins
  • rukhs
  • ruled
  • ruler
  • rules
  • rumba
  • rumen
  • rumly
  • rummy
  • rumor
  • rumps
  • runes
  • rungs
  • runic
  • runny
  • runts
  • runty
  • rupee
  • rural
  • ruses
  • rushy
  • rusks
  • rusts
  • rusty
  • ruths
  • rutin
  • rutty
  • sadhu
  • sagum
  • sajou
  • salut
  • samfu
  • sauce
  • sauch
  • saucy
  • saugh
  • sauls
  • sault
  • sauna
  • saury
  • saute
  • scaup
  • scaur
  • schul
  • scour
  • scout
  • scrub
  • scrum
  • scuba
  • scudi
  • scudo
  • scuds
  • scuff
  • sculk
  • scull
  • sculp
  • scums
  • scups
  • scurf
  • scuta
  • scute
  • scuts
  • scuzz
  • sebum
  • sedum
  • segue
  • serum
  • setup
  • shaul
  • shiur
  • shlub
  • shout
  • shoyu
  • shrub
  • shrug
  • shtum
  • shuck
  • shuln
  • shuls
  • shuns
  • shunt
  • shura
  • shush
  • shute
  • Tắt
  • Sieur
  • xoang
  • Sirup
  • ngôi dậy
  • situs
  • Skuas
  • skulk
  • đầu lâu
  • con chồn hôi
  • Slub
  • Slued
  • slues
  • Lượt
  • sên
  • sự sụt giảm
  • khu ổ chuột
  • văng
  • Slunk
  • khu ổ chuột
  • Slurp
  • Giảm lời
  • nhếch nhác
  • Smush
  • smuts
  • snafu
  • mõm
  • Snubs
  • Snuck
  • hít
  • snugs
  • Sojus
  • Solum
  • Giải quyết
  • Sorus
  • Sough
  • Souks
  • linh hồn
  • âm thanh
  • súp
  • Súp
  • Sours
  • ngâm trong
  • miền Nam
  • Đậu nành
  • vòi
  • Sprue
  • chạy phết
  • Spuds
  • đào
  • Spues
  • Spume
  • Spumy
  • Spunk
  • cự tuyệt
  • Spurs
  • Spurt
  • Sputa
  • SQUAB
  • Đội hình
  • ngồi xổm
  • Squeg
  • Squib
  • mực ống
  • Stoup
  • hầm
  • bia đen
  • Strum
  • đi khệnh khạng
  • gốc
  • mắc kẹt
  • đinh tán
  • học
  • vật dụng nhỏ
  • Niến
  • gốc cây
  • vùng đất
  • Stung
  • Stunk
  • choáng váng
  • đóng thế
  • Bảo tháp
  • Stupe
  • Sturt
  • SUAVE
  • Subah
  • Subas
  • subber
  • hút
  • thật tệ
  • Sucre
  • Sudds
  • sudor
  • SUDSY
  • da lộn
  • SUERS
  • Suete
  • suets
  • SUETY
  • đường
  • SUGHS
  • kiện
  • Suint
  • Thượng hạng
  • phù hợp
  • Sukhs
  • Sulci
  • sulfa
  • sulfo
  • hờn dỗi
  • hờn dỗi
  • Sully
  • SULUS
  • Sumac
  • Sumis
  • Summa
  • Sumos
  • Hàng nêm
  • Sunna
  • Sunns
  • nắng
  • super
  • Supes
  • supra
  • Surah
  • SURAL
  • Suras
  • Surds
  • Surer
  • Lướt sóng
  • lướt sóng
  • dâng trào
  • TIỀM NĂNG
  • chắc chắn
  • SURRA
  • Sused
  • Suses
  • sushi
  • Kinh điển
  • Sutta
  • Swoun
  • vung vẩy
  • xi -rô
  • Tabun
  • Tabus
  • Taluk
  • Talus
  • chế nhạo
  • Tauon
  • Taupe
  • Tauts
  • Taxus
  • Tegua
  • tegus
  • Tendu
  • Teuch
  • Tegh
  • Ngực
  • Thrum
  • thud
  • côn đồ
  • Thuja
  • ngón tay cái
  • cú đập
  • thunk
  • Thurl
  • Thuya
  • Hậu duệ
  • TOGUE
  • Tolus
  • Tonus
  • toque
  • hình xuyến
  • chạm
  • khó
  • tour du lịch
  • Touse
  • Touts
  • Cá hồi
  • ngừng bắn
  • xe tải
  • Trẻ
  • trung thực
  • Trues
  • Trugs
  • Trull
  • Quả thật
  • kèn
  • Thân cây
  • Giàn
  • Lòng tin
  • sự thật
  • Tsuba
  • Tsubo
  • Tubae
  • Tubal
  • Tubas
  • Tubby
  • ống
  • củ
  • ống
  • Tucks
  • tufas
  • Tuffs
  • Tufts
  • TUFTY
  • tuile
  • Tules
  • TULIP
  • Tulle
  • Tulsi
  • sưng lên
  • bụng
  • khối u
  • Đốt ga
  • Tunas
  • điều chỉnh
  • bộ điều chỉnh
  • giai điệu
  • Tung
  • áo dài
  • Tunny
  • Tupik
  • bộ tăng áp
  • sân cỏ
  • sân cỏ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • quay
  • rùng rợn
  • Turrs
  • bóng
  • ngà
  • Tusky
  • TuTee
  • gia sư
  • Tutti
  • Tutty
  • tuxes
  • Tuyer
  • bầu vú
  • udons
  • uhlan
  • UKase
  • Ulama
  • Ulans
  • loét
  • ulema
  • ulnad
  • Ulnae
  • ulnar
  • ulna
  • Ulpan
  • cực kỳ
  • Ulvas
  • umami
  • rốn
  • umber
  • Umbos
  • vong linh
  • Ừm
  • Umiak
  • umiaq
  • ummah
  • ummas
  • ummed
  • Umped
  • umphs
  • umpty
  • unais
  • không đủ khả năng
  • không dùng
  • Unary
  • Unban
  • Unbar
  • không có
  • Unbox
  • Uncap
  • UNCIA
  • Chú
  • UNCOS
  • không có
  • Uncus
  • chưa cắt
  • Undee
  • Dưới
  • undid
  • hoàn tác
  • không biết
  • không phù hợp
  • Unix
  • Outt
  • Unhat
  • unhip
  • Unica
  • thống nhất
  • liên hiệp
  • Đoàn kết
  • các đơn vị
  • đoàn kết
  • unjam
  • Không gọi
  • Unled
  • mở ra
  • không thể
  • Unman
  • chưa được đáp ứng
  • không ngừng
  • unmix
  • Thả không
  • không có
  • Giải nén
  • nheo
  • không được áp dụng
  • không được nghe
  • chưa được
  • không nhìn thấy
  • Tháo được
  • không nhìn thấy
  • Unsex
  • Undie
  • cho đến khi
  • chưa từng thấy
  • Unwet
  • hoàn toàn
  • không khỏe
  • Giải nén
  • Upbow
  • Upbye
  • cập nhật
  • cập nhật
  • lên cao
  • Uplit
  • tăng lên
  • phía trên
  • khó chịu
  • Uraei
  • urare
  • Urari
  • Urase
  • Urate
  • đô thị
  • Urbia
  • Ureal
  • niệu quản
  • Uredo
  • ureic
  • thúc giục
  • Urger
  • thúc giục
  • Uial
  • nước tiểu
  • Urped
  • Ursae
  • Ursid
  • cách sử dụng
  • Người dùng
  • mở ra
  • sử dụng
  • USNEA
  • tử cung
  • Utile
  • thốt ra
  • Uveae
  • uVeal
  • Uveas
  • Vacua
  • mơ hồ
  • Vagus
  • giá trị
  • varus
  • vatus
  • hầm
  • vuant
  • velum
  • hội họp
  • vertu
  • Virtu
  • vi-rút
  • Vodou
  • vodun
  • Vogue
  • chứng minh
  • vrouw
  • vuggs
  • vuggy
  • vughs
  • Vulgo
  • Vulns
  • âm môn
  • Wamus
  • waugh
  • wauks
  • wauls
  • whaup
  • tiếng kêu
  • Whups
  • woful
  • sẽ
  • vết thương
  • vấy bẩn
  • wuddy
  • Wurst
  • wussy
  • Xerus
  • Yamun
  • Yauds
  • Yauld
  • yaups
  • Yeuks
  • Yeuky
  • trẻ tuổi
  • yourn
  • của bạn
  • bạn
  • thiếu niên
  • Yuans
  • Yucas
  • Yucca
  • Yucch
  • yucks
  • yucky
  • Yugas
  • yuked
  • Yukes
  • Yukky
  • Yulan
  • Yules
  • ngon ngon
  • Yupon
  • yuppy
  • Yurta
  • yurts
  • Zebus
  • zouks
  • Zuppa
  • Zuzim

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hoặc không trong ngày trong ngày cho đến khi bạn hiểu đúng.Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn.Cẩn thận với những từ có thể lặp đi lặp lại các chữ cái và don không quên thử các từ mà bạn đã biết trước, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng, ít nhất là trong hầu hết các trường hợp.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

5 chữ cái nào có bạn ở giữa?

Năm chữ cái bạn là chữ cái giữa..
abuse..
acute..
adult..
amuse..
azure..
bluer..
bluff..
blunt..

5 chữ cái mà chữ cái thứ hai là bạn là gì?

Kiểm tra chúng dưới đây ...
audad..
audio..
audit..
auger..
aught..
augur..
aulas..
aulic..

Bạn có chữ 5 chữ cái nào là chữ cái thứ ba là gì?

5 chữ cái với u là chữ cái thứ 3.

5 chữ cái gì chỉ có nguyên âm u?

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất..
bluff..
blunt..
buggy..
crust..
curvy..
drunk..
duchy..
dusky..