100 tên cô gái Scotland hàng đầu năm 2022

100 tên cô gái Scotland hàng đầu năm 2022

Show

Trong xã hội hiện đại ngày nay, việc có một cái tên tiếng Anh dành cho học tập và làm việc là vô cùng cần thiết. Dưới đây là bài viết tổng hợp hơn 100 cái tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ cho những bạn yêu thích sự đơn giản, ngắn gọn nhưng cũng đầy ý nghĩa với nhiều nguồn gốc ngôn ngữ khác nhau. Mời các bạn tham khảo qua nhé!

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • Y

A

  • Abe | biến thể của tên Abraham – từ gốc Do Thái
  • Ace | duy nhất – tên tiếng Anh thông thường
  • Arch | mạnh mẽ – từ gốc Đức
  • Anne | biến thể của tên Ann và Hannah – từ gốc Pháp

B

  • Banks | thường dùng trong tên lót – tên tiếng Anh thông thường
  • Bea | Người mang hạnh phúc, tên ngắn của Beatrice – từ gốc Latin
  • Beck | One living beside a small stream, tên ngắn của Rebecca – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Do Thái (Rebecca)
  • Belle | Beautiful, tên ngắn củam of Isabelle – từ gốc Pháp
  • Bess | Pledged to god, tên ngắn của Elizabeth – từ gốc Do Thái
  • Beth | Pledged to god, tên ngắn của Elizabeth – từ gốc Do Thái
  • Bette | tên ngắn của Elizabeth (pledged to God) – từ gốc Do Thái
  • Bex | tên ngắn của of Rebecca – từ gốc Do Thái (Rebecca)
  • Blair | người cư trú trên đồng bằng – từ gốc Scotland
  • Blanch | trắng – từ gốc Pháp
  • Bliss | phúc lạc  – tên tiếng Anh thông thường
  • Blue | màu xanh biển  – tên tiếng Anh thông thường
  • Blythe | vui vẻ, lạc quan – tên tiếng Anh thông thường
  • Bree | sức mạnh hoặc tôn vinh – tên tiếng Anh thông thường
  • Brooke | con suối nhỏ – tên tiếng Anh thông thường
  • Brynn | ngọn đồi – từ gốc Wales
  • Byrd | biến thể của Bird (chim) – tên tiếng Anh thông thường

>>> Xem thêm:

Tên tiếng Anh có ý nghĩa may mắn, thành công cho nam/nữ/công ty

Tổng hợp các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đầy đủ

Top 300+ các tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái “hót hòn họt”

C

  • Cain | ngọn giáo  – từ gốc Do Thái
  • Cher | dấu yêu – từ gốc Pháp
  • Claire | sáng sủa – từ gốc Pháp
  • Clove | đinh hương – tên tiếng Anh thông thường
  • Coe | con quạ nhỏ – tên tiếng Anh thông thường

D

  • Dale | thung lũng – tên tiếng Anh thông thường
  • Dawn | hoàng hôn – tên tiếng Anh thông thường
  • Day | ngày – tên tiếng Anh thông thường
  • Dean | đồng bằng – tên tiếng Anh thông thường
  • Deb | tên ngắn của Deborah – từ gốc Do Thái
  • Dee | thần thánh, tên ngắn của Diana – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin, từ gốc Pháp
  • Dot | tên ngắn của Dorothy (quà của Chúa) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp (Dorothy)
  • Dove | chim bồ câu – tên tiếng Anh thông thường

E

  • Elle | cô ấy – từ gốc Pháp
  • Emme | vũ trụ – American tên tiếng Anh thông thường
  • Eshe | cuộc sống – từ gốc Phi
  • Eve | cuộc sống – từ gốc Do Thái

F

  • Faine | vui vẻ – tên tiếng Anh thông thường
  • Faith | đức hạnh, niềm tin – tên tiếng Anh thông thường
  • Fay | tiên – tên tiếng Anh thông thường
  • Fee | tên ngắn của Fiona (trắng trẻo, quý phái) – từ gốc Scotland (Fiona)
  • Fleur | đóa hoa – từ gốc Pháp
  • Flo | đóa hoa, hưng thịnh, thịnh vượng – từ gốc Latin
  • France | Pháp – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Pháp

100 tên cô gái Scotland hàng đầu năm 2022

>>> Tham khảo:

Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn

Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

G

  • Gem | Precious stone – Italian
  • Gen | mùa xuân – từ gốc Nhật
  • Grace | đức hạnh – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin
  • Greer | cẩn thận – từ gốc Scotland, từ gốc Latin
  • Grove | rừng cây – tên tiếng Anh thông thường
  • Gwen | trắng trẻo, thiêng liêng – từ gốc Wales

H

  • Hope | hy vọng – tên tiếng Anh thông thường

I

  • Ife | tình yên – từ gốc Phi

J

  • Jack | Chúa nhân từ – tên tiếng Anh thông thường
  • Jade | đá quý – từ gốc Tây Ban Nha
  • Jan | biến thể nữ từ tên John – tên tiếng Anh thông thường
  • Jane | Chúa nhân từ – tên tiếng Anh thông thường
  • Jean | Chúa nhân từ, biến thể của tên Johanna (từ gốc Pháp) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Scotland
  • Jess | tên ngắn của Jessica – tên tiếng Anh thông thường
  • Jewel | viên ngọc, trang sức – tên tiếng Anh thông thường
  • Jez | khiêm nhường; biến thể của Jezebel – từ gốc Do Thái
  • Jill | tuổi trẻ, tên ngắn của Jillian – tên tiếng Anh thông thường
  • Jin | nhẹ nhàng, lịch sự – từ gốc Nhật
  • John | Chúa nhân từ – từ gốc Do Thái
  • Joi | vui mừng – từ gốc Pháp
  • Joss | tên ngắn của Jocelyn – tên tiếng Anh thông thường
  • Joy | vui mừng – tên tiếng Anh thông thường
  • Joyce | vui mừng – từ gốc Latin
  • June | Tháng được đặt tên cho nữ thần Juno, tháng 6 – từ gốc Latin

>>> Xem ngay:

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

K

  • Kat | tinh khiết, tên ngắn của Katherine – từ gốc Hy Lạp
  • Kate | tinh khiết, tên ngắn của Katherine – tên tiếng Anh thông thường
  • Kay | tên ngắn của Katherine (tinh khiết) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp
  • Keats | con diều – tên tiếng Anh thông thường
  • Kei | đứa trẻ hạnh phúc – từ gốc Nhật
  • Kez | tên ngắn của Kenzia (cây cassia) – từ gốc Do Thái
  • Kim | tên ngắn của Kimberly and Joachim, place name – tên tiếng Anh thông thường, Vietnamese, Scandinavian

L

  • Lake | hồ nước – tên tiếng Anh thông thường
  • Lark | chim sơn ca – tên tiếng Anh thông thường
  • Leigh | đồng cỏ – tên tiếng Anh thông thường
  • Lex | tên ngắn của Alexis, Alexandra – từ gốc Hy Lạp
  • Lil | hoa loa kèn, tên ngắn của Lillian and Lily – tên tiếng Anh thông thường
  • Liz | tên ngắn của Elizabeth (pledged to God) – từ gốc Do Thái
  • Lotte | tên ngắn của Charlotte – German, Scandinavian
  • Love | tình yêu – tên tiếng Anh thông thường
  • Luz | ánh sáng – từ gốc Tây Ban Nha
  • Lynn | hồ nước – từ gốc Wales
  • Lys | hoa ly – từ gốc Pháp

M

  • Maine | tên nơi chốn – tên tiếng Anh thông thường
  • Mare | biến thể của Mary – từ gốc Ireland
  • May |tên ngắn của Margaret và Mary; tháng 5 – từ gốc Hy Lạp
  • Meg | tên ngắn của Margaret – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp
  • Midge | tên ngắn của Michelle (thánh thần) hay Margaret (ngọc trai) – từ gốc Pháp, từ gốc Hy Lạp
  • Moon | mặt trăng – tên tiếng Anh thông thường

N

  • Nell | sáng sủa – tên tiếng Anh thông thường
  • Neve | tuyết – từ gốc Ireland, từ gốc Latin
  • Niamh | sáng sủa – từ gốc Ireland Gaelic
  • Night | đêm tối – tên tiếng Anh thông thường
  • Noor | ánh sáng – Arabic
  • North | phương Bắc – tên tiếng Anh thông thường
  • Nyx | tên nữ thần – từ gốc Hy Lạp

O

  • Oak | cây sồi – tên tiếng Anh thông thường

100 tên cô gái Scotland hàng đầu năm 2022

>>> Xem ngay:

99+ cái tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh không thể bỏ lỡ

Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh

Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

P

  • Paige | tôn kính Chúa – tên tiếng Anh thông thường
  • Pam | tên ngắn của Pamela – tên tiếng Anh thông thường
  • Paz | bình yên – từ gốc Do Thái, từ gốc Tây Ban Nha
  • Pearl | ngọc trai – từ gốc Latin
  • Peg | ngọc trai, tên ngắn của Margaret – từ gốc Hy Lạp
  • Pip | tên ngắn của Pippa, Philippa, Pippin, etc. – tên tiếng Anh thông thường
  • Plum | trái mận – tên tiếng Anh thông thường

Q

  • Quinn | thông minh – từ gốc Ireland

R

  • Raine | nữ hoàng – từ gốc Pháp
  • Ree | người hầu cận của Chúa – từ gốc Do Thái
  • Reese | nhiệt huyết – từ gốc Wales
  • Rive | người hầu cận của Chúa – từ gốc Do Thái
  • Rose | hoa hồng – từ gốc Latin
  • Ruth | người bạn nhân ái – từ gốc Do Thái

S

  • Sage | hiền nhân, tên cây ngải đắng – từ gốc Latin
  • Sam | tên ngắn của Samantha – từ gốc Do Thái
  • Shan | tên ngắn của Shoshanna, Shannon, Shaina – từ gốc Do Thái, từ gốc Ireland
  • Shea | người đẹp đẽ, dũng mãnh – từ gốc Ireland
  • Snow | tuyết – tên tiếng Anh thông thường
  • Spring | mùa xuân – tên tiếng Anh thông thường
  • Spruce | cây bách tùng – tên tiếng Anh thông thường
  • Star | ngôi sao – tên tiếng Anh thông thường
  • Stark | cứng cỏi – tên tiếng Anh thông thường
  • Sue | tên ngắn của Susan; Lily – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Do Thái
  • Swan | thiên nga – tên tiếng Anh thông thường

T

  • Tay | Tailor, tên ngắn của Taylor – tên tiếng Anh thông thường
  • Teal | chim mòng két – tên tiếng Anh thông thường
  • Tess | tên ngắn của Theresa – tên tiếng Anh thông thường
  • Trix | mang đến hạnh phúc, niềm vui – từ gốc Latin
  • True | sự thật – tên tiếng Anh thông thường

U

  • Ume | hoa mận, người kiên nhẫn – từ gốc Nhật

V

  • Val | tên ngắn của Valentina, Valerie, Valeria, etc. – từ gốc Latin (Valentina, Valeria), từ gốc Pháp (Valerie)
  • Vale | thung lũng – tên tiếng Anh thông thường
  • Verve | nhiệt tình – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Pháp
  • Vi | màu tím – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin
  • Virge | tinh khiết – từ gốc Latin
  • Viv | sống – từ gốc Latin

W

  • Wren | chim hồng tước – tên tiếng Anh thông thường
  • Wynn | quý cô, tinh khiết – từ gốc Wales

Y

  • Yeats | cánh cổng – tên tiếng Anh thông thường
  • Yule | giáng sinh – tên tiếng Anh thông thường

Trên đây là tổng hợp những cái tên tiếng Anh với 1 âm tiết ngắn gọn dành cho các bạn, hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ chọn được tên tiếng anh hay phù hợp cũng như ý nghĩa nhất dành cho mình nhé! Và Vietop nghĩ rằng bài viết bạn có thể tham khảo tiếp theo là họ trong tiếng Anh đấy!

Bạn có thể tham gia một cuộc phiêu lưu đáng nhớ khi tìm kiếm tên cô gái Scotland! Scotland được biết đến với văn hóa cổ xưa với những ảnh hưởng của người Celtic, Scandinavia, La Mã và thậm chí là Pháp. Thông thường, tên Scotland cho các cô gái đi kèm với nhiều cửa hàng, vậy làm thế nào để bạn tìm thấy đúng cho cô bé của bạn?

Danh sách thú vị của chúng tôi về các tên nữ Scotland đẹp của chúng tôi cung cấp mọi thứ, từ ý nghĩa và phát âm đến các biến thể tên tuyệt đẹp. Vì vậy, hãy lấy bagpipes của bạn, tìm một lâu đài thú vị và ấm cúng cho những tên cô gái Scotland tốt nhất phía trước.


Không tìm thấy kết quả. Xóa các bộ lọc?Clear the Filters?

105 tên Scotland dễ thương cho các cô gái

Đi bộ Tây Nguyên bằng cách kiểm tra những tên cô gái Scotland được lưu trữ bên dưới.

Aberdeen

Aberdeen quen thuộc hơn với tư cách là một thành phố cảng ở Scotland (và một thị trấn ở bang Washington ở Hoa Kỳ) hơn là một cô gái tên. Nó lần đầu tiên được sử dụng làm họ cho hậu duệ của bộ lạc Picts Scotland nhưng giờ là một cách tuyệt vời để đặt tên cho cô bé của bạn.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: miệng của dòng sông Don Mouth of the river Don
  • Phát âm: AE-BER-DIYN AE-Ber-DIYN
  • Biến thể: Aberdeane, Aberdeene, Aberdyne Aberdeane, Aberdeene, Aberdyne
  • Tên: Aberdeen Shikoyi, một cầu thủ bóng bầu dục của người Kenya và đội trưởng đội bóng bầu dục nữ. Aberdeen Shikoyi, a Kenyan rugby player and the women’s rugby union team captain.
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 98 người được đặt tên là Aberdeen trên toàn thế giới, chủ yếu ở Hoa Kỳ. In 2014, 98 people were named Aberdeen worldwide, mainly in the U.S.

Bất thường, hiếm

Abigail

Abigail xuất phát từ tên tiếng Do Thái Avigail, có nghĩa là cha tôi được vui vẻ. Nó bao gồm cả AB AB, có nghĩa là người cha của người Hồi giáo, người Hồi giáo và người G-y-l, nghĩa là có nghĩa là để vui mừng. Abigail là phiên bản tiếng Anh của Gobnait ở Gaelic, giúp sử dụng dễ dàng hơn cho các cô gái ngày nay.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh, tiếng Do Thái Scottish, English, Hebrew
  • Ý nghĩa: Cha của tôi niềm vui My father’s joy
  • Phát âm: AEB-IH-GEYL AEB-ih-Geyl
  • Biến thể: Abbigail, Abigale, Abigayl Abbigail, Abigale, Abigayl
  • Tên: Abigail Williams, một cô gái Mỹ cáo buộc hàng xóm của phù thủy trong các thử nghiệm phù thủy Salem. Abigail Dahlkemper, một cầu thủ bóng đá người Mỹ cho đội tuyển quốc gia Hoa Kỳ. Abigail Williams, an American girl who accused neighbors of witchcraft during the Salem witch trials. Abigail Dahlkemper, an American soccer player for the United States national team.
  • Sự phổ biến: Abigail xếp hạng 1.806 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Nigeria và xếp thứ 37 tại Ghana. Abigail ranked 1,806th worldwide, is most popular in Nigeria, and ranked 37th in Ghana.

Chính thức, truyền thống

Adele

Adele đến từ Adel của Đức, từ Hồi Adal, có nghĩa là Noble Noble. Tương đương với nam giới của nó là Adel, điều đó cũng có nghĩa là loại hình dạng và hiện là lựa chọn hàng đầu trong số các tên của Scotland cho các cô gái.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: giới quý tộc Nobility
  • Phát âm: Ah-dehl Ah-DEHL
  • Biến thể: Adell, Adhelle Adell, Adhelle
  • Tên: Adele Adkins (được gọi là Adele), một ca sĩ/nhạc sĩ người Anh có album 21 là album bán chạy nhất thế giới của thế kỷ 21. Adele Graham, cựu đệ nhất phu nhân Florida từ năm 1979 đến 1987. Adele Adkins (known as Adele), an English singer/songwriter whose album 21 is the world’s best-selling album of the 21st century. Adele Graham, the former First Lady of Florida from 1979 to 1987.
  • Sự phổ biến: Adele xếp hạng 3.749 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Ý và xếp thứ 138 ở Afghanistan. Adele ranked 3,749th worldwide, is most popular in Italy, and ranked 138th in Afghanistan.

Khá phổ biến

Aila

Aila xuất thân từ người Bắc Âu cổ người Thụy Điển, Heilagr, có nghĩa là người được ban phước lành hay thánh. Nó là phiên bản tiếng Phần Lan của Helga hoặc Olga nhưng là lựa chọn dễ thương nhất cho bé gái mạnh mẽ và ngọt ngào.

  • Nguồn gốc: Scotland, Phần Lan Scottish, Finnish
  • Ý nghĩa: Từ nơi mạnh mẽ From the strong place
  • Phát âm: Ay-lah AY-Lah
  • Biến thể: Ayla Ayla
  • Tên: Aila Flöjt, một đối thủ cạnh tranh trượt tuyết và huy chương vàng của Phần Lan tại Giải vô địch Định hướng trượt tuyết thế giới năm 1975. Aila Meriluoto, một nhà văn Phần Lan, được biết đến với bộ sưu tập những bài thơ có tên là Lasimaalaus. Aila Flöjt, a Finnish ski orienteering competitor and gold medalist at the World Ski Orienteering Championships in 1975. Aila Meriluoto, a Finnish writer, known for her collection of poems called Lasimaalaus.
  • Sự phổ biến: AILA là không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Phần Lan, nơi nó xếp thứ 118. Aila is uncommon worldwide and mostly used in Finland, where it ranked 118th.

Dễ thương, không phổ biến

Ainsley

Ainsley bắt đầu với tư cách là họ thế kỷ thứ 11, bao gồm Ainslie tiếng Anh cổ, có nghĩa là một đồng cỏ riêng của một người khác. Nó có thể dựa trên Ansley ở Warwickshire nhưng có thể thuộc về cô bé của bạn bất cứ nơi nào cô ấy gọi là nhà.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh Scottish, English
  • Ý nghĩa: ẩn sĩ, xóa Hermitage, clearing
  • Phát âm: Eyn-zliy EYN-ZLiy
  • Biến thể: Ainsly, Ainslye, Ainslie Ainsly, Ainslye, Ainslie
  • Tên: Ainsley Harriott, một đầu bếp người Anh và người dẫn chương trình truyền hình cho loạt phim ổn định của BBC Series Ready. Ainsley Hamill, một ca sĩ người Scotland và người chiến thắng mặt dây chuyền bạc tại Royal National Mòd năm 2013. Ainsley Harriott, an English chef and TV host for the BBC series Ready Steady Cook. Ainsley Hamill, a Scottish singer and winner of the Silver Pendant at The Royal National Mòd in 2013.
  • Sự nổi tiếng: Ainsley là người hiếm hoi trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 261 ở Samoa. Ainsley is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 261st in Samoa.

Chính thức, độc đáo

Đồng minh

Ally đến từ Aalis của Pháp, nhưng có thể được kết nối với Alexander Hy Lạp, có nghĩa là người bảo vệ người đàn ông. Nó có thể được sử dụng như một biệt danh cho Alison, Alexandra, Alyssa hoặc Alice, vì vậy hãy sớm lựa chọn tốt cho đồng minh ngọt ngào của bạn.

  • Nguồn gốc: Gaelic, tiếng Pháp Gaelic, French
  • Ý nghĩa: cao quý, hậu vệ của con người Noble, defender of man
  • Phát âm: ael-iy AEL-iy
  • Biến thể: Alli, Allie, Alley Alli, Allie, Alley
  • Tên: Ally Sheedy, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến như một trong những diễn viên BRAT Pack trong những năm 1980. Alice, Ally Ally, Lundström, một vận động viên trượt băng nghệ sĩ người Thụy Điển và nhà vô địch Bắc Âu năm 1957. Ally Sheedy, an American actress known as one of the Brat Pack actors in the 1980s. Alice “Ally” Lundström, a Swedish figure skater and the 1957 Nordic champion.
  • Sự phổ biến: Ally xếp hạng 3.995 trên toàn thế giới và phổ biến nhất ở Tanzania, nơi nó xếp thứ 20. Ally ranked 3,995th worldwide and is most popular in Tanzania, where it ranked 20th.

Dễ thương, không chính thức

Thanh

Arabel đến từ Arabella Latinh. Nó bao gồm các ōrābilis, có nghĩa là người Hồi giáo đã trả lời cầu nguyện. Arabel có thể là một biến thể khác của Isabella, kết nối nó với một lịch sử lâu dài về tên cô gái Scotland xinh đẹp.

  • Nguồn gốc: Scotland, Latin Scottish, Latin
  • Ý nghĩa: Cầu nguyện Prayerful
  • Phát âm: aa-raa-behl AA-raa-Behl
  • Biến thể: Arabelle Arabelle
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 902 người được đặt tên là Arabel Worldwide, chủ yếu ở Philippines, trong khi nó xếp hạng 3.724 ở Uruguay. In 2014, 902 people were named Arabel worldwide, mostly in the Philippines, while it ranked 3,724th in Uruguay.

Chính thức, nữ tính

Ardis

Ardis cũng có nghĩa là Fervent, và là phiên bản ngắn hơn của Allardice, từng là họ. Ardis có thể được kết nối với người Ardent và có một sự tinh tế hiện đại cho những cô gái muốn trở thành bậc thầy của thế giới của họ.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Blooming Lawn Blooming meadow
  • Phát âm: Aar-dihs AAR-Dihs
  • Biến thể: Ardyce Ardyce
  • Tên: Ardis Fagerholm, một ca sĩ nhạc pop-twedish của Dominican có đĩa đơn No No Man Land Land trên sân khấu cho bộ phim Hamilton. Ardis Krainik, một ca sĩ opera người Mỹ và tổng giám đốc của vở opera Lyric của Chicago. Ardis Fagerholm, a Dominican-Swedish pop singer whose single “No Man’s Land” was on the soundtrack for the film Hamilton. Ardis Krainik, an American opera singer and general director of the Lyric Opera of Chicago.
  • Mức độ phổ biến: Ardis là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp hạng 2.828. Ardis is rare worldwide and mainly used in the U.S., where it ranked 2,828th.

Bất thường, hiếm

Babette

Babette cũng có nghĩa là Chúa của tôi là lời thề của tôi bằng tiếng Pháp. Nó thường được sử dụng như một sự nhỏ bé của Elizabeth hoặc Barbara, giống như các tên tiếng Pháp khác kết thúc trong Hồi -ette. Một liên minh Scotland của Pháp thế kỷ 14 đã để lại cho chúng tôi nhiều tên tiếng Pháp ở Scotland.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp Scottish, French
  • Ý nghĩa: Lời hứa của Chúa Promise of God
  • Phát âm: Baa-beht Baa-BEHT
  • Biến thể: Babbete, Babbett, Babbette Babbete, Babbett, Babbette
  • Tên: Babette Cole, một nhà văn và họa sĩ minh họa trẻ em người Anh được biết đến với chương trình BBC Bagpuss. Babette Preußler, một vận động viên trượt băng cặp Đông Đức và huy chương đồng tại Giải vô địch trượt băng nghệ thuật Đông Đức năm 1983. Babette Cole, an English children’s writer and illustrator known for the BBC program Bagpuss. Babette Preußler, an East German pair skater and bronze medalist at the 1983 East German Figure Skating Championships.
  • Sự phổ biến: Babette là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Đức và xếp thứ 647 ở Hà Lan. Babette is uncommon worldwide, mainly used in Germany, and ranked 647th in the Netherlands.

Dễ thương, không phổ biến

Barbara

Barbara đến từ tiếng Hy Lạp Barbaros, có nghĩa là người nước ngoài, người nổi tiếng để chỉ ra một du khách ở một vùng đất nước ngoài. Thánh Barbara gắn liền với sét và lửa, khiến Barbara trở thành một lựa chọn mạnh mẽ cho vị thánh trẻ của bạn.

  • Nguồn gốc: Hy Lạp Greek
  • Ý nghĩa: lạ Strange
  • Phát âm: Baar-Bahr-ah BAAR-Bahr-ah
  • Biến thể: Barbra, Barbaah Barbra, Barbaah
  • Tên: Barbara Hồi Barbra Hồi Streisand, một ca sĩ và nữ diễn viên người Mỹ và người chiến thắng của một Emmy, Grammy, Oscar và Tony (EGOT). Barbara Roche, một thành viên của Quốc hội Anh từ năm 1992 đến năm 2005. Barbara “Barbra” Streisand, an American singer and actress and winner of an Emmy, Grammy, Oscar, and Tony (EGOT). Barbara Roche, a British Member of Parliament from 1992 until 2005.
  • Sự phổ biến: Barbara xếp thứ 96 trên toàn thế giới và phổ biến nhất ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp thứ 15. Barbara ranked 96th worldwide and is most popular in the U.S., where it ranked 15th.

Truyền thống, phổ biến

Beathag

Beathag xuất phát từ Gaelic, Beatha, người Hồi giáo từ Celtic Bivo Bivo-Tūts, có nghĩa là cuộc sống của người Hồi giáo. Nó có một phiên bản Gaelic của Beatrice, không giống như bất kỳ cô gái nào khác tên xung quanh.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: cuộc sống Life
  • Phát âm: By-Hheyk BY-Hheyk
  • Biến thể: Beathan Beathan
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, bốn người được đặt tên là Beathag trên toàn thế giới, chủ yếu ở Scotland. In 2014, four people were named Beathag worldwide, mostly in Scotland.

Bất thường, cổ xưa

Blair

Blair đến từ Gaelic, Blàr, có nghĩa là trường, và là tên của nhiều địa điểm khác nhau ở Scotland. Nó cũng là tên của gia tộc Graham nhưng có thể làm việc tốt cho cô bé của bạn, những người thích chạy qua các cánh đồng.

  • Nguồn gốc: Scotland, Gaelic Scottish, Gaelic
  • Ý nghĩa: Đơn giản, đồng cỏ Plain, meadow
  • Phát âm: Blehr BLEHR
  • Biến thể: Blaer, Blaere, Blaire Blaer, Blaere, Blaire
  • Tên: Blair Brown, một nữ diễn viên người Mỹ nổi tiếng với vở kịch Copenhagen trên sân khấu Broadway. Blair Brown, an American actress known for the play Copenhagen on Broadway.
  • Sự phổ biến: Blair là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 274 tại New Zealand. Blair is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 274th in New Zealand.

Độc đáo, không phổ biến

Bonbel

Bonbel cũng có nghĩa là người Hồi giáo hấp dẫn và người Hồi giáo ở Scotland. Nó được sử dụng như một biến thể cho Annabelle hoặc Belle nhưng có thể là phiên bản đẹp nhất là Bonibel.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Blooming Lawn Pretty
  • Phát âm: Aar-dihs BAA-Nih-BAHL
  • Biến thể: Ardyce Bonnibelle
  • Tên: Ardis Fagerholm, một ca sĩ nhạc pop-twedish của Dominican có đĩa đơn No No Man Land Land trên sân khấu cho bộ phim Hamilton. Ardis Krainik, một ca sĩ opera người Mỹ và tổng giám đốc của vở opera Lyric của Chicago. In 2014, 43 people were named Bonnibel worldwide, mostly in the U.S.

Mức độ phổ biến: Ardis là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp hạng 2.828.

Bất thường, hiếm

Babette

  • Nguồn gốc: Scotland, Gaelic Scottish, Gaelic
  • Ý nghĩa: Đơn giản, đồng cỏ Bright and strong

Bất thường, hiếm

Babette

Babette cũng có nghĩa là Chúa của tôi là lời thề của tôi bằng tiếng Pháp. Nó thường được sử dụng như một sự nhỏ bé của Elizabeth hoặc Barbara, giống như các tên tiếng Pháp khác kết thúc trong Hồi -ette. Một liên minh Scotland của Pháp thế kỷ 14 đã để lại cho chúng tôi nhiều tên tiếng Pháp ở Scotland.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp Celtic, Irish
  • Ý nghĩa: Lời hứa của Chúa Strength
  • Phát âm: Baa-beht BRIHJH-Aht
  • Biến thể: Babbete, Babbett, Babbette Bridgit, Briget, Brigid, Brigitte
  • Tên: Babette Cole, một nhà văn và họa sĩ minh họa trẻ em người Anh được biết đến với chương trình BBC Bagpuss. Babette Preußler, một vận động viên trượt băng cặp Đông Đức và huy chương đồng tại Giải vô địch trượt băng nghệ thuật Đông Đức năm 1983. Bridget Namiotka, an American pair skater and gold medalist in the ISU Junior Grand Prix series. Bridget Brind, the British Ambassador of the United Kingdom to Jordan.
  • Sự phổ biến: Babette là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Đức và xếp thứ 647 ở Hà Lan. Bridget ranked 2,317th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 35th in Ireland.

Dễ thương, không phổ biến

Barbara

Barbara đến từ tiếng Hy Lạp Barbaros, có nghĩa là người nước ngoài, người nổi tiếng để chỉ ra một du khách ở một vùng đất nước ngoài. Thánh Barbara gắn liền với sét và lửa, khiến Barbara trở thành một lựa chọn mạnh mẽ cho vị thánh trẻ của bạn.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Blooming Lawn A little ridge
  • Phát âm: Aar-dihs BROW-Diy
  • Biến thể: Ardyce Brodie, Brodi
  • Tên: Brody Dalle (Bree Robinson), một nhạc sĩ người Úc và là thành viên của ban nhạc punk rock the Distillers. Brody Jenner, một nhân vật truyền hình Mỹ trong loạt phim Princes of Malibu. Brody Dalle (born Bree Robinson), an Australian musician and member of the punk rock band The Distillers. Brody Jenner, an American TV personality in The Princes of Malibu series.
  • Mức độ phổ biến: Brody là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 2.363 tại Úc. Brody is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 2,363rd in Australia.

Dễ thương, hiếm

Brooke

Brooke có nguồn gốc từ Norman, Broc, có nghĩa là người Hồi giáo tại Brook. Đó ban đầu là một họ cho những người sống gần một brook, nhưng Brooke ngọt ngào của bạn có thể sống ở bất cứ nơi nào cô ấy thích.

  • Nguồn gốc: Pháp, Scotland French, Scottish
  • Ý nghĩa: Stream Stream
  • Phát âm: Bruwk BRUWK
  • Biến thể: Brook Brook
  • Tên: Brooke Baldwin, một nhà báo người Mỹ và chủ nhà của CNN Newsroom với Brooke Baldwin. Brooke Henderson, một tay golf người Canada tên là nữ vận động viên của năm báo chí Canada trong năm 2017 đến 2018. Brooke Baldwin, an American journalist, and host of CNN Newsroom with Brooke Baldwin. Brooke Henderson, a Canadian golfer named Canadian Press female athlete of the year for 2017 to 2018.
  • Sự phổ biến: Brooke là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 347 tại Úc. Brooke is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 347th in Australia.

Nữ tính, không phổ biến

Camden

Camden cũng có nghĩa là một thiếu nữ của người Viking, ở Scotland, hoặc một phụ nữ trẻ. Ban đầu nó được gọi là một tên địa điểm, có nghĩa là Alley Alley, nhưng ngày nay, Camden là một cô gái tên Unisex tuyệt vời có thể hào hứng.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Thung lũng quanh co Winding valley
  • Phát âm: Kaem-Dehn KAEM-Dehn
  • Biến thể: Camdyn Camdyn
  • Tên: Camden Joy (sinh Tom Adelman), một tác giả người Mỹ được biết đến với cuốn sách ngôi sao nhạc rock cuối cùng. Camden Toy, một diễn viên người Mỹ, được biết đến với loạt phim giành giải thưởng Emmy The Bay. Camden Joy (born Tom Adelman), an American author known for The Last Rock Star Book. Camden Toy, an American actor, known for the Emmy Award-winning series The Bay.
  • Sự phổ biến: Camden rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp hạng 7.928. Camden is very rare worldwide and mostly used in the U.S., where it ranked 7,928th.

Độc đáo, hiếm

Caomhe

Caoimhe đến từ người Ailen, Cao Caoh, dựa trên Hồi Cóem, có nghĩa là Noble Noble. Nó có phiên bản Gaelic của Kevin và tên gốc của St. Kevin, liên kết với tất cả mọi thứ tử tế và đáng yêu.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: thân yêu, cao quý Dear, noble
  • Phát âm: Kiy-vah KIY-Vah
  • Biến thể: Caoim, Caoimh Caoim, Caoimh
  • Tên: Caoimhe Butterly, một nhà hoạt động nhân quyền Ailen đã đặt tên là một trong những tạp chí Time Châu Âu của năm 2003. Caoimhe Guilfoyle, một thí sinh Ailen trong loạt trận thứ 11 của Big Brother UK vào năm 2010. Caoimhe Butterly, an Irish human rights activist named one of Time Magazine’s Europeans of the Year in 2003. Caoimhe Guilfoyle, an Irish contestant in the 11th series of Big Brother UK in 2010.
  • Sự phổ biến: Caoimhe rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 556. Caoimhe is very rare worldwide and mostly used in Ireland, where it ranked 556th.

Cổ đại, hiếm

Catriona

Catriona là một biến thể Gaelic của Catherine mà sử dụng trên khắp Ireland và Scotland. Nó xuất phát từ hekaterine Hy Lạp và là một cách xấu để biến Catherine của bạn thành một catriona khó quên.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: thân yêu, cao quý Pure
  • Phát âm: Kiy-vah KAET-Riy-AH-nah
  • Biến thể: Caoim, Caoimh Cotrienah, Caitriona
  • Tên: Caoimhe Butterly, một nhà hoạt động nhân quyền Ailen đã đặt tên là một trong những tạp chí Time Châu Âu của năm 2003. Caoimhe Guilfoyle, một thí sinh Ailen trong loạt trận thứ 11 của Big Brother UK vào năm 2010. Catriona Rowntree, an Australian TV presenter on the Nine Network’s Getaway program. Catriona Shearer, a Scottish presenter for BBC Scotland’s program Reporting Scotland.
  • Sự phổ biến: Caoimhe rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 556. Catriona is very uncommon worldwide and mostly used in Scotland, where it ranked 202nd.

Nữ tính, không phổ biến

Camden

Camden cũng có nghĩa là một thiếu nữ của người Viking, ở Scotland, hoặc một phụ nữ trẻ. Ban đầu nó được gọi là một tên địa điểm, có nghĩa là Alley Alley, nhưng ngày nay, Camden là một cô gái tên Unisex tuyệt vời có thể hào hứng.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish, French
  • Ý nghĩa: Thung lũng quanh co Blooming
  • Phát âm: Kaem-Dehn KLOW-iy
  • Biến thể: Camdyn Cloee, Cloey, Cloie
  • Tên: Camden Joy (sinh Tom Adelman), một tác giả người Mỹ được biết đến với cuốn sách ngôi sao nhạc rock cuối cùng. Camden Toy, một diễn viên người Mỹ, được biết đến với loạt phim giành giải thưởng Emmy The Bay. Chloe Marshall, an English plus-size model who reached the finals for the Miss England competition. Chloe Hooper, an Australian author whose novel A Child’s Book of True Crime (2002) was a New York Times Notable Book.
  • Sự phổ biến: Camden rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp hạng 7.928. Chloe is uncommon worldwide and mostly used in England, where it ranked 356th.

Độc đáo, hiếm

Caomhe

Caoimhe đến từ người Ailen, Cao Caoh, dựa trên Hồi Cóem, có nghĩa là Noble Noble. Nó có phiên bản Gaelic của Kevin và tên gốc của St. Kevin, liên kết với tất cả mọi thứ tử tế và đáng yêu.

  • Nguồn gốc: Gaelic Scottish, Latin
  • Ý nghĩa: thân yêu, cao quý Bright
  • Phát âm: Kiy-vah KLAER-ah
  • Biến thể: Caoim, Caoimh Clare
  • Tên: Caoimhe Butterly, một nhà hoạt động nhân quyền Ailen đã đặt tên là một trong những tạp chí Time Châu Âu của năm 2003. Caoimhe Guilfoyle, một thí sinh Ailen trong loạt trận thứ 11 của Big Brother UK vào năm 2010. Clara Alm, a Swedish footballer midfielder for Mallbackens IF. Clara Sosa, a Paraguayan model, crowned Miss Grand Paraguay in 2018.
  • Sự phổ biến: Caoimhe rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 556. Clara ranked 730th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 82nd in Colombia.

Cổ đại, hiếm

Catriona

Catriona là một biến thể Gaelic của Catherine mà sử dụng trên khắp Ireland và Scotland. Nó xuất phát từ hekaterine Hy Lạp và là một cách xấu để biến Catherine của bạn thành một catriona khó quên.

  • Ý nghĩa: Tinh khiết Scottish-Gaelic
  • Phát âm: Kaet-riy-ah-nah Girl, woman
  • Biến thể: Cotrienah, Caitriona KOWL-Liyiyn
  • Tên: Catriona Rowntree, một người dẫn chương trình truyền hình Úc trong chương trình Getaway Nine Network. Catriona Shearer, một người dẫn chương trình Scotland cho chương trình BBC Scotland, báo cáo của Scotland. Colleen
  • Sự phổ biến: Catriona rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Scotland, nơi nó xếp thứ 202. Coleen Menlove, the general president of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints from 1999 to 2005. Coleen Sommer, an American high jumper who competed at the 1988 Summer Olympics.
  • Chloe Coleen is uncommon worldwide, mainly used in the U.S., and ranked 438th in Guyana.

Chloe có nghĩa là khả năng sinh sản của người Hồi giáo trong tiếng Hy Lạp và được liên kết với Demeter, nữ thần nông nghiệp Hy Lạp (và tất cả những thứ xanh). Nó đại diện cho những cây non, xanh vào mùa xuân, tạo nên một biểu tượng tốt cho người phụ nữ nhỏ bé mà bạn yêu thích.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp

Ý nghĩa: Blooming

  • Nguồn gốc: Scotland, Hy Lạp Scottish, Greek
  • Ý nghĩa: Đạo đức Virtuous
  • Phát âm: Kow-raa Kow-Raa
  • Biến thể: Corra, Kora Corra, Kora
  • Tên: Cora Huber, một người Bobsledder Thụy Sĩ đã thi đấu tại Thế vận hội mùa đông 2006. Cora Anderson, người phụ nữ đầu tiên và người Mỹ bản địa được bầu vào Hạ viện Michigan. Cora Huber, a Swiss bobsledder who competed at the 2006 Winter Olympics. Cora Anderson, the first woman and Native American elected to the Michigan House of Representatives.
  • Sự phổ biến: Cora là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 372 ở Ireland. Cora is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 372nd in Ireland.

Đẹp, không phổ biến

DARCIE

Darcie là một tên địa danh Norman, có nghĩa là của Darci. Nó cũng đề cập đến một cô gái tóc đen tối của người Viking, nhưng Darcies có thể có đủ hình dạng, kích cỡ và màu tóc với cái tên đáng yêu này.

  • Nguồn gốc: Ailen, Scotland Irish, Scottish
  • Ý nghĩa: Tối Dark
  • Phát âm: Daar-siy DAAR-Siy
  • Biến thể: Darcy Darcy
  • Tên: Darcie Dohnal, một vận động viên trượt băng tốc độ của Mỹ, người đã thi đấu trong Thế vận hội mùa đông năm 1992. Darcie Edgemon, một tác giả sách thiếu nhi người Mỹ được biết đến với Seamore, cá heo rất hay quên. Darcie Dohnal, an American speed skater who competed in the 1992 Winter Olympics. Darcie Edgemon, an American children’s book author known for Seamore, the Very Forgetful Porpoise.
  • Sự nổi tiếng: Darcie là người hiếm hoi trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.595 ở Congo. Darcie is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 1,595th in Congo.

Dễ thương, không chính thức

Davina

Davina là hình thức nữ tính của David, được lấy từ David David, có nghĩa là người yêu dấu. Nó bao gồm các bộ phim DEE, có nghĩa là người thân yêu và một người khác, có nghĩa là một phần tử.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái Scottish, Hebrew
  • Ý nghĩa: Bạn bè Friend
  • Phát âm: dah-viy-naa Dah-VIY-naa
  • Biến thể: Daveena, Davena, Davinah, Davyna Daveena, Davena, Davinah, Davyna
  • Tên tên: Davina Delor (sinh ra Martine Lahary), một biên đạo múa người Pháp, người đã nhận nuôi Monkhood làm nữ tu Phật giáo vào năm 2004. Davina Ingrams, một thành viên Crossbench của Hạ viện. Davina Delor (born Martine Lahary), a French choreographer who adopted monkhood as a Buddhist nun in 2004. Davina Ingrams, a crossbench member of the House of Lords.
  • Sự phổ biến: Davina là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Brazil và xếp thứ 150 ở Congo. Davina is uncommon worldwide, primarily used in Brazil, and ranked 150th in Congo.

Độc đáo, không phổ biến

Davita

Davita là một hình thức Davina khác của Scotland, từ David David. Khi xuất hiện với tư cách là Davita, nó trở thành người Ý đối với cuộc sống của người Hồi giáo, nhưng như một cái tên Scotland, nó đầy tình yêu.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái Scottish, Hebrew
  • Ý nghĩa: Bạn bè Beloved
  • Phát âm: dah-viy-naa Dey-VIHT-aa
  • Biến thể: Daveena, Davena, Davinah, Davyna Davina
  • Tên tên: Davina Delor (sinh ra Martine Lahary), một biên đạo múa người Pháp, người đã nhận nuôi Monkhood làm nữ tu Phật giáo vào năm 2004. Davina Ingrams, một thành viên Crossbench của Hạ viện. Davita Vance-Cooks, the 27th Public Printer of the United States.
  • Sự phổ biến: Davina là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Brazil và xếp thứ 150 ở Congo. Davita is very rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 4,335th in Georgia.

Độc đáo, không phổ biến

Davita

Davita là một hình thức Davina khác của Scotland, từ David David. Khi xuất hiện với tư cách là Davita, nó trở thành người Ý đối với cuộc sống của người Hồi giáo, nhưng như một cái tên Scotland, nó đầy tình yêu.

  • Ý nghĩa: Người yêu dấu Gaelic
  • Phát âm: dey-viht-aa World mighty
  • Biến thể: Davina Daan-AELD-ah
  • Tên: Davita Vance-Cooks, Máy in công khai thứ 27 của Hoa Kỳ. Donaldina
  • Mức độ phổ biến: Davita rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 4.335 ở Georgia. Donalda Duprey-Abadie, a Canadian hurdler who competed at the 1992 Summer Olympics.
  • Độc đáo, hiếm Donalda is very rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 1,292nd in Scotland.

Donalda

Donalda đến từ Gaelic Domhnall, và là biến thể nữ tính của Donald, một cái tên cổ điển khác của Scotland. Nó bao gồm các tác phẩm của Dub Dubro, có nghĩa là thế giới của người Hồi giáo, và Val Val, có nghĩa là quy tắc của người Hồi giáo, biến nó thành một lựa chọn mạnh mẽ cho các cô gái Gaelic.

Nguồn gốc: Gaelic

  • Ý nghĩa: Người yêu dấu Gaelic
  • Phát âm: dey-viht-aa Ruler of the world
  • Biến thể: Davina Dow-NEHL-ah
  • Tên: Davita Vance-Cooks, Máy in công khai thứ 27 của Hoa Kỳ. Donnella
  • Mức độ phổ biến: Davita rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 4.335 ở Georgia. Donella Meadows, an American environmental scientist known for The Limits to Growth book. Donella Burridge, an Australian synchronized swimmer who competed at the 1984 Summer Olympics.
  • Độc đáo, hiếm Donella is very rare worldwide, primarily used in the U.S., and ranked 1,369th in Scotland.

Donalda

Donalda đến từ Gaelic Domhnall, và là biến thể nữ tính của Donald, một cái tên cổ điển khác của Scotland. Nó bao gồm các tác phẩm của Dub Dubro, có nghĩa là thế giới của người Hồi giáo, và Val Val, có nghĩa là quy tắc của người Hồi giáo, biến nó thành một lựa chọn mạnh mẽ cho các cô gái Gaelic.

Nguồn gốc: Gaelic

  • Ý nghĩa: Thế giới hùng mạnh English, German
  • Phát âm: Daan-Aeld-ah Rich, prosperous friend
  • Biến thể: Donaldina Eh-DIY-Naa
  • Tên: Donalda Duprey-Abadie, một người vượt rào Canada đã thi đấu tại Thế vận hội mùa hè 1992. Edwina, Edeena, Edynah
  • Sự phổ biến: Donalda rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.292 ở Scotland. Edina Balogh, a Hungarian beauty queen, crowned Miss Hungary in 2003. Edina Müller, a German wheelchair basketball player for ASV Bonn in the German league.
  • Truyền thống, hiếm Edina ranked 4,525th worldwide, is most popular in Tanzania and ranked 59th in Hungary.

Donella

Donella cũng có nghĩa là cô gái da đen tối tăm ở Gaelic. Nó đến từ Hồi Dòmhnall, có nghĩa là vua của thế giới. Rễ của nó, là Dub Dubno, là một cái tên Celtic cho vị thần của Dobuni, nhưng nó cũng có thể là một lựa chọn tuyệt vời cho bé gái của bạn.

Ý nghĩa: Người cai trị thế giới

  • Nguồn gốc: Scotland, Hy Lạp Scottish, Greek
  • Phát âm: Dow-nehl-ah Good repute
  • Biến thể: Donnella EH-Fiy
  • Tên: Donella Meadows, một nhà khoa học môi trường của Mỹ nổi tiếng với giới hạn của cuốn sách tăng trưởng. Donella Burridge, một vận động viên bơi lội đồng bộ của Úc đã thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 1984. Effi, Effy, Ephi, Ephy
  • Sự nổi tiếng: Donella rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.369 ở Scotland. Effie Smith, an African-American poet whose work appeared in the publication Harper’s Weekly. Effie Boggess, an American politician in the Iowa House of Representatives from 1995 to 2005.
  • Nữ tính, hiếm Effie is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 822nd in Greece.

Edina

Edina cũng có nghĩa là niềm vui của người Viking và người thích thú. Nó xuất phát từ tiếng Anh EAD EAD, có nghĩa là sự giàu có của người Hồi giáo, nhưng cũng siêu phổ biến ở Hungary và Đức, khiến Edina trở thành một phước lành trên toàn thế giới cho các cô gái.

Nguồn gốc: Tiếng Anh, tiếng Đức

  • Ý nghĩa: Người yêu dấu Gaelic
  • Phát âm: dey-viht-aa Radiant one
  • Biến thể: Davina Ey-LIY
  • Tên: Davita Vance-Cooks, Máy in công khai thứ 27 của Hoa Kỳ. Ellee, Ellie
  • Tên: Eilidh Barbour, một người dẫn chương trình truyền hình Scotland cho phạm vi bảo hiểm golf của BBC. Eilidh McIntyre, một thủy thủ và huy chương vàng người Anh tại Thế vận hội mùa hè 2020. Eilidh Barbour, a Scottish TV presenter for BBC’s golf coverage. Eilidh McIntyre, a British sailor and gold medalist at the 2020 Summer Olympics.
  • Sự phổ biến: Eilidh rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Scotland, nơi nó xếp thứ 373. Eilidh is very rare worldwide and mostly used in Scotland, where it ranked 373rd.

Bất thường, hiếm

Eisla

Eisla được liên kết với người Tây Ban Nha Isla Isla, có nghĩa là Đảo Đảo. Nó đề cập đến một đầu vào gần một vùng nước, giống như nhiều hòn đảo ngoài khơi Scotland. Eisla là một người thay thế cho Isla và là một phiên bản độc đáo của cái tên Scotland xinh đẹp.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đảo Island
  • Phát âm: Ays-Lah AYS-lah
  • Biến thể: Isla Isla
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 49 người được đặt tên là Eisla trên toàn thế giới, chủ yếu ở Brazil. In 2014, 49 people were named Eisla worldwide, mostly in Brazil.

Đẹp, độc đáo

Eliza

Eliza được coi là một hình thức ngắn của Elizabeth. Nó cũng có thể là một phiên bản của Aliza, có nghĩa là niềm vui, một cách hoàn hảo mô tả cách bạn cảm nhận về bé gái mà bạn đang mong đợi.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái Scottish, Hebrew
  • Ý nghĩa: Chúa là lời thề của tôi God is my oath
  • Phát âm: EH-LAY-AZAA Eh-LAY-Zaa
  • Biến thể: Elizah, Elyza Elizah, Elyza
  • Tên: Eliza Orzeszkowa, một tiểu thuyết gia Ba Lan được đề cử giải thưởng Nobel về văn học năm 1905. Eliza Taylor, một nữ diễn viên người Úc, được biết đến với hàng xóm Opera Soap Opera (2005 đến 2008). Eliza Orzeszkowa, a Polish novelist nominated for the Nobel Prize in Literature in 1905. Eliza Taylor, an Australian actress, known for the Australian soap opera Neighbors (2005 to 2008).
  • Sự phổ biến: Eliza xếp hạng 2.710 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Brazil và xếp thứ 90 ở Ma -rốc và Nam Sudan. Eliza ranked 2,710th worldwide, is most popular in Brazil, and ranked 90th in Malawi and South Sudan.

Nữ tính, truyền thống

Elspeth

Elspeth cũng có nghĩa là Thần được Thần Thần và là phiên bản Scotland của Elizabeth. Nó hầu như chỉ tồn tại ở Quần đảo Anh cho đến khi bạn lấy nó từ lịch sử cho cô gái yêu quý của bạn.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đảo Chosen by God
  • Phát âm: Ays-Lah EHLZ-Pehth
  • Biến thể: Isla Elsbet, Elsbeth, Elspet
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 49 người được đặt tên là Eisla trên toàn thế giới, chủ yếu ở Brazil. Elspeth Hanson, the British violinist of the all-female string quartet, Bond. Elspeth Attwooll, a Member of the European Parliament (MEP) for Scotland.
  • Đẹp, độc đáo Elspeth is rare worldwide, mostly used in England, and ranked 307th in Scotland.

Eliza

Eliza được coi là một hình thức ngắn của Elizabeth. Nó cũng có thể là một phiên bản của Aliza, có nghĩa là niềm vui, một cách hoàn hảo mô tả cách bạn cảm nhận về bé gái mà bạn đang mong đợi.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái

  • Ý nghĩa: Chúa là lời thề của tôi Scottish, English
  • Phát âm: EH-LAY-AZAA Beautiful friend
  • Biến thể: Elizah, Elyza Er-VAY-Nah
  • Tên: Eliza Orzeszkowa, một tiểu thuyết gia Ba Lan được đề cử giải thưởng Nobel về văn học năm 1905. Eliza Taylor, một nữ diễn viên người Úc, được biết đến với hàng xóm Opera Soap Opera (2005 đến 2008). Earwina, Erwenna, Erwinna, Erwnynna
  • Sự phổ biến: Eliza xếp hạng 2.710 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Brazil và xếp thứ 90 ở Ma -rốc và Nam Sudan. Erwina Ryś-Ferens, a Polish speed skater and silver medalist at the World Junior Speed Skating Championships in 1974 and 1975.
  • Nữ tính, truyền thống Erwina is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 2,122nd in Namibia.

Elspeth

Elspeth cũng có nghĩa là Thần được Thần Thần và là phiên bản Scotland của Elizabeth. Nó hầu như chỉ tồn tại ở Quần đảo Anh cho đến khi bạn lấy nó từ lịch sử cho cô gái yêu quý của bạn.

Ý nghĩa: Được Chúa chọn

  • Phát âm: EHLZ-PEHTH Scottish, French
  • Biến thể: Elsbet, Elsbeth, Elspet Beloved
  • Tên: Elspeth Hanson, nghệ sĩ violin của Anh của Bộ tứ chuỗi toàn nữ, Bond. Elspeth Attwooll, một thành viên của Nghị viện châu Âu (MEP) cho Scotland. EHZ-Meh
  • Sự phổ biến: Elspeth là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Anh và xếp thứ 307 ở Scotland. Esmee
  • Cổ đại, hiếm Esme Ross-Langley (pseudonym Ann Bruce), the British founder of the Minorities Research Group. Esme Grant, one of the first women elected to the Parliament of Jamaica.
  • Erwina Esme is uncommon worldwide and primarily used in Turkey, where it ranked 465th.

Erwina cũng có nghĩa là người bạn của biển. Điều đó có nghĩa là người bạn danh dự của người Hồi giáo trong tiếng Đức và là một phiên bản độc đáo trong số những cái tên Scotland có nghĩa là nước.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh

Ý nghĩa: Người bạn xinh đẹp

  • Phát âm: Er-Vay-Nah English, German
  • Biến thể: Earwina, Erwenna, Erwinna, Erwnnna Noble maiden
  • Tên: Erwina Ryś-Ferens, một vận động viên trượt băng tốc độ và huy chương bạc của Ba Lan tại Giải vô địch trượt băng tốc độ thế giới năm 1974 và 1975. EH-Thahl
  • Sự phổ biến: Erwina là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 2.122 ở Namibia. Ethyl
  • Nữ tính, chính thức Ethel Hatch, a British artist known for her association with Lewis Carroll. Ethel Kennedy, the widow of U.S. Senator Robert F. Kennedy.
  • Esme Ethel ranked 3,455th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 66th in Malawi.

Esme đến từ người Pháp Esmer, có nghĩa là người hâm mộ. Nó từ Latin Aestimatus Latin, có nghĩa là người yêu. Esme xuất hiện ở Scotland với tư cách là Công tước Lennox vào thế kỷ 16 nhưng là cái tên cũ hoàn hảo cho nữ công tước trẻ của bạn.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp

Ý nghĩa: Người yêu dấu

  • Phát âm: EHZ-MEH Irish, Scottish
  • Biến thể: Esmee White shoulder
  • Tên: Esme Ross-Langley (bút danh Ann Bruce), người sáng lập người Anh của Nhóm nghiên cứu thiểu số. Esme Grant, một trong những người phụ nữ đầu tiên được bầu vào Quốc hội Jamaica. Fey-NEH-laa
  • Sự phổ biến: Esme là không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Thổ Nhĩ Kỳ, nơi nó xếp thứ 465. Fennella, Fenelle
  • Dễ thương, mát mẻ Fenella Fielding, an English actress known for the film Carry On Regardless (1961). Fenella Kernebone, an Australian radio and TV presenter of The Sound Lab on Triple J.
  • Ethel Fenella is very rare worldwide, mostly used in England, and ranked 2,093rd in Scotland.

Ethel đến từ tiếng Anh cổ Aethelthryth, có nghĩa là sức mạnh của Noble Noble và sức mạnh. Nó cũng là một sự nhỏ bé của Eldreda từ tên tiếng Đức Alfred, có nghĩa là tư vấn cũ của Hồi giáo, nhưng là một trong những tên phụ nữ cổ điển đã trở lại theo phong cách.

Nguồn gốc: Tiếng Anh, tiếng Đức

Ý nghĩa: thiếu nữ cao quý

  • Phát âm: eh-thahl Irish
  • Biến thể: Ethyl Deer, wild
  • Tên: Ethel Hatch, một nghệ sĩ người Anh nổi tiếng với sự liên kết của cô với Lewis Carroll. Ethel Kennedy, góa phụ của Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Robert F. Kennedy. FEE-Ah
  • Mức độ phổ biến: Ethel xếp hạng 3.455 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 66 tại Ma -rốc. In 2014, nine people were named Fiadh worldwide, mostly in India.

Eliza

Eliza được coi là một hình thức ngắn của Elizabeth. Nó cũng có thể là một phiên bản của Aliza, có nghĩa là niềm vui, một cách hoàn hảo mô tả cách bạn cảm nhận về bé gái mà bạn đang mong đợi.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Gỗ của Ford Wood of the ford
  • Phát âm: Fihn-iy-ah FIHN-iy-Ah
  • Biến thể: Finneah, Finnia, Finniah, Fynnea Finneah, Finnia, Finniah, Fynnea

Dễ thương, hiếm

Fiona

Fiona là hình thức Latin của Gaelic, Fionn, có nghĩa là hội chợ. Là một cái tên Gaelic Scotland, nó có thể đến từ Fionnghal, điều này có thể giải thích lý do tại sao nó siêu phổ biến ở Scotland ngày nay.

  • Nguồn gốc: Ailen, tiếng Latin Irish, Latin
  • Ý nghĩa: Trắng, công bằng White, fair
  • Phát âm: fiy-ow-naa Fiy-OW-naa
  • Biến thể: Fionna, Fionah Fionna, Fionah
  • Tên tên: Fiona Watt, một tác giả trẻ em người Anh nổi tiếng với bộ truyện đó không phải của tôi. Fiona Bruce, một nhà báo người Anh và là nữ tin tức đầu tiên trên BBC News ở tuổi mười. Fiona Watt, a British children’s author known for the That’s Not My… series. Fiona Bruce, a British journalist and the first female newsreader on BBC News at Ten.
  • Sự phổ biến: Fiona xếp hạng 3.256 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Anh và xếp thứ 27 tại Scotland. Fiona ranked 3,256th worldwide, is most popular in England, and ranked 27th in Scotland.

Truyền thống, phổ biến

Freya

Freya đến từ Scandinavia Freyja, Nữ thần tình yêu, vẻ đẹp và khả năng sinh sản của Bắc Âu. Nó cũng có nghĩa là người phụ nữ của người Hồi giáo và là lý tưởng cho nữ thần thu nhỏ mà bạn yêu thích.

  • Nguồn gốc: Scotland, Scandinavia Scottish, Scandinavian
  • Ý nghĩa: Người phụ nữ cao quý Noblewoman
  • Phát âm: Frey-ah FREY-ah
  • Biến thể: Fraya, Frea, Freyah, Freyja Fraya, Frea, Freyah, Freyja
  • Tên: Freya Mavor, một nữ diễn viên người Scotland được biết đến với các bộ phim truyền hình tuổi teen E4. Freya van den Bossche, bộ trưởng trẻ nhất từng được bổ nhiệm tại Bỉ. Freya Mavor, a Scottish actress known for the E4 teen drama Skins. Freya Van den Bossche, the youngest ever minister appointed in Belgium.
  • Sự nổi tiếng: Freya là người hiếm hoi trên toàn thế giới và được sử dụng nhiều nhất ở Đức, nơi nó xếp hạng 1.343. Freya is rare worldwide and most used in Germany, where it ranked 1,343rd.

Nữ tính, hiếm

Gavina

Gavina cũng là một cái tên Basque dựa trên Hồi Gabiña, có nghĩa là Grove Grove của Bilberry Bushes. Trong thế giới Celtic, nó là phiên bản nữ của Gavin, làm cho nó trở thành một cái tên thú vị hơn cho những cô gái yêu thiên nhiên.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: White Hawk White hawk
  • Phát âm: Gae-vih-nah Gae-VIH-nah
  • Sự phổ biến: Gavina là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ý, nơi nó xếp thứ 913. Gavina is rare worldwide and mainly used in Italy, where it ranked 913th.

Độc đáo, hiếm

Greer

Tên Scotland Greer dựa trên Grier thời trung cổ. Nó có nguồn gốc là Gregor, hình thức Gregory Scotland, và là một cách hiện đại, mát mẻ để các cô gái tôn vinh tất cả những điều Scotland.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: cảnh giác, cảnh giác Alert, watchful
  • Phát âm: Grihr GRIHR
  • Biến thể: grear, grier, gery Grear, Grier, Gryer
  • Tên: Greer Barnes, một cầu thủ bóng đá người Mỹ cho FC Gold Pride. Greer Robson, một nữ diễn viên truyền hình New Zealand nổi tiếng với vai diễn trong loạt phim truyền hình Shortland Street. Greer Barnes, an American soccer player for FC Gold Pride. Greer Robson, a New Zealand TV actress well known for her role in the Shortland Street TV series.
  • Sự phổ biến: Greer là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 522 ở Bắc Ireland. Greer is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 522nd in Northern Ireland.

Độc đáo, mát mẻ

Harriet

Harriet đến từ Henriette của Đức, và tương đương của nó là Harry nam. Harriet cũng là phiên bản tiếng Anh của Henriette người Pháp, vì vậy, nó có công ty tốt để lựa chọn.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Người cai trị nhà Home ruler
  • Phát âm: Hhey-riy-aht HHEY-riy-Aht
  • Biến thể: Hariet, Harriett, Harriette, Harriott Hariet, Harriett, Harriette, Harriott
  • Tên: Harriet Brooks, nhà vật lý hạt nhân nữ đầu tiên của Canada. Harriet Andersson, một nữ diễn viên Thụy Điển và là một phần của công ty chứng khoán Ingmar Bergman. Harriet Brooks, the first Canadian female nuclear physicist. Harriet Andersson, a Swedish actress and part of Ingmar Bergman’s stock company.
  • Mức độ phổ biến: Harriet xếp hạng 2.120 trên toàn thế giới và phổ biến nhất ở Uganda, nơi nó xếp thứ 29. Harriet ranked 2,120th worldwide and is most popular in Uganda, where it ranked 29th.

Chính thức, truyền thống

Heather

Heather đề cập đến một cây bụi có hoa hồng hoặc tím được tìm thấy ở vùng nông thôn Scotland. Nó từ Scotland, Haeddre, có nghĩa là một môi trường sống của người Hồi giáo. Heather có thể kết nối với Heidi Đức nhưng là một trong những tên nữ Scotland dễ nhận biết hơn.

  • Nguồn gốc: Tiếng Anh, Scotland English, Scottish
  • Ý nghĩa: Cây ra hoa thường xanh Evergreen flowering plant
  • Phát âm: Hheh-Ther HHEH-Ther
  • Biến thể: Heathar, Hether, Hethar Heathar, Hether, Hethar
  • Tên: Heather Mills, một cựu nhà hoạt động người Anh kết hôn với Paul McCartney từ năm 2000 đến năm 2008. Heather McCallum, người chiến thắng ở Hoa hậu Mỹ đầu tiên. Heather Mills, an English former activist married to Paul McCartney from 2000 to 2008. Heather McCallum, the first deaf Miss America winner.
  • Sự nổi tiếng: Heather xếp thứ 968 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 47 ở Bắc Ireland. Heather ranked 968th worldwide, is most popular in the U.S. and ranked 47th in Northern Ireland.

Truyền thống, phổ biến

Hollie

Hollie đến từ tiếng Anh cũ, hol-lēah, có nghĩa là người ở đó là hốc hác. Cây Holly tượng trưng cho hòa bình trong thần thoại Celtic và được liên kết với các vị thần sấm sét Celtic, mặc dù chúng tôi nhận ra nó là biểu tượng của Giáng sinh.

  • Nguồn gốc: Tiếng Anh, Scotland English, Scottish
  • Ý nghĩa: Cây ra hoa thường xanh Holly tree
  • Phát âm: Hheh-Ther HHAAL-iy
  • Biến thể: Heathar, Hether, Hethar Holley, Holly, Holli
  • Tên: Heather Mills, một cựu nhà hoạt động người Anh kết hôn với Paul McCartney từ năm 2000 đến năm 2008. Heather McCallum, người chiến thắng ở Hoa hậu Mỹ đầu tiên. Hollie Dykes, an Australian gymnast and gold medalist at the 2006 Commonwealth Games. Hollie Smith, a New Zealand soul singer-songwriter whose four solo albums reached No.1 on the RIANZ albums chart.
  • Sự nổi tiếng: Heather xếp thứ 968 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 47 ở Bắc Ireland. Hollie is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 651st in England.

Truyền thống, phổ biến

Hollie

Hollie đến từ tiếng Anh cũ, hol-lēah, có nghĩa là người ở đó là hốc hác. Cây Holly tượng trưng cho hòa bình trong thần thoại Celtic và được liên kết với các vị thần sấm sét Celtic, mặc dù chúng tôi nhận ra nó là biểu tượng của Giáng sinh.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Cây Holly From the river island
  • Phát âm: Hhaal-iy IH-Nihs
  • Biến thể: Holley, Holly, Holli Iniss, Inisse, Inyss
  • Tên: Hollie Dykes, một vận động viên thể dục dụng cụ và huy chương vàng của Úc tại Thế vận hội Khối thịnh vượng chung năm 2006. Hollie Smith, một ca sĩ nhạc sĩ linh hồn New Zealand có bốn album solo đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Album Rianz. Innis Green, an American member of the U.S. House of Representatives from Pennsylvania. Innis Swift, a Major General in the U.S. Army involved in the liberation of the Philippines in World War II.
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 471 người được đặt tên là Innis Worldwide, chủ yếu ở Hoa Kỳ, trong khi nó xếp hạng 3.310 ở Scotland. In 2014, 471 people were named Innis worldwide, mostly in the U.S., while it ranked 3,310th in Scotland.

Độc đáo, hiếm

Iona

Iona là tên của một đảo Hebrides Scotland. Nó bắt nguồn từ người Bắc Âu cũ, có nghĩa là Đảo Đảo. Iona cũng có nghĩa là người Dove Dove cho con chim Scotland mà bạn yêu thích nhất.

  • Nguồn gốc: Scotland, Scandinavia Scottish, Scandinavian
  • Ý nghĩa: Đảo Island
  • Phát âm: Ay-Own-Ah Ay-OWN-ah
  • Biến thể: ioana, ioanah, ionna, iyona Ioana, Ioanah, Ionna, Iyona
  • Tên: Iona Brown, một nghệ sĩ violin và nhạc trưởng người Anh với Dàn nhạc Philharmonic. Iona Opie, một nghệ sĩ dân gian người Anh nổi tiếng với Từ điển Rhymes của Oxford Dictionary (1951). Iona Brown, a British violinist, and conductor with the Philharmonic Orchestra. Iona Opie, an English folklorist known for The Oxford Dictionary of Nursery Rhymes (1951).
  • Mức độ phổ biến: Iona là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 499 ở Scotland. Iona is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 499th in Scotland.

Không phổ biến, không bình thường

Isla

Isla là tên của một hòn đảo Scotland và ban đầu là Islay. Điều đó cũng có nghĩa là đảo đảo Hồi giáo trong tiếng Tây Ban Nha vì nhiều hòn đảo đáng nhớ tồn tại trên toàn thế giới.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đảo Island
  • Phát âm: Ay-Own-Ah IZ-Lah
  • Biến thể: ioana, ioanah, ionna, iyona Islah
  • Tên: Iona Brown, một nghệ sĩ violin và nhạc trưởng người Anh với Dàn nhạc Philharmonic. Iona Opie, một nghệ sĩ dân gian người Anh nổi tiếng với Từ điển Rhymes của Oxford Dictionary (1951). Isla Dewar, a Scottish novelist known for her novel Women Talking Dirty. Isla Lang Fisher, an Australian actress, known for the Home and Away soap opera.
  • Mức độ phổ biến: Iona là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 499 ở Scotland. Isla is rare worldwide, mostly used in Brazil, and ranked 503rd in Scotland.

Không phổ biến, không bình thường

Isla

Isla là tên của một hòn đảo Scotland và ban đầu là Islay. Điều đó cũng có nghĩa là đảo đảo Hồi giáo trong tiếng Tây Ban Nha vì nhiều hòn đảo đáng nhớ tồn tại trên toàn thế giới.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Phát âm: Iz-Lah Pledged to God
  • Biến thể: Islah IY-zow-Behl
  • Tên: Isla Dewar, một tiểu thuyết gia người Scotland nổi tiếng với những người phụ nữ mới lạ nói chuyện bẩn thỉu. Isla Lang Fisher, một nữ diễn viên người Úc, được biết đến với vở opera xà phòng tại nhà và sân khách. Isabel, Isbel
  • Sự phổ biến: Isla là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Brazil và xếp thứ 50 ở Scotland. Isobel Joyce, an Irish cricketer who played at the 2018 ICC Women’s World Twenty20 tournament. Isobel Buchanan, a Scottish operatic soprano with The Australian Opera.
  • Nữ tính, hiếm Isobel is uncommon worldwide, mainly used in England, and ranked 108th in Scotland.

Isobel

Isobel là phiên bản Scotland của Isabel hoặc Isabella, cả hai phiên bản tiếng Tây Ban Nha của Elizabeth. Nó cũng có nghĩa là người đẹp, người đẹp cung cấp một cách mới để đặt tên cho cô gái đáng yêu của bạn.

Ý nghĩa: cam kết với Chúa

  • Phát âm: iy-zow-behl Scottish, Hebrew
  • Biến thể: Isabel, Isbel He who replaces
  • Tên: Isobel Joyce, một người chơi cricketer Ailen đã chơi tại giải đấu ICC Women Women World Twenty20 2018. Isobel Buchanan, một giọng nữ cao hoạt động của Scotland với vở opera Úc. JAY-Miy
  • Sự phổ biến: Isobel là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Anh và xếp thứ 108 tại Scotland. Jamie, Jamey, Jaimey, Jami
  • Chính thức, nữ tính Jaimy Gordon, an American writer, and winner of the National Book Award for Fiction.
  • Jaimy Jaimy is rare worldwide and mostly used in the Netherlands, where it ranked 1,312nd.

Jaimy cũng có nghĩa là người giữ gót chân của người Hồi giáo và xuất phát từ tiếng Do Thái, akév, có nghĩa là gót chân. Nó có một phiên bản Scotland của James và Jacob nhưng hiện là một cô gái tên có nhiều lịch sử và ý nghĩa.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Do Thái

Ý nghĩa: người thay thế

  • Phát âm: Jay-miy Scottish, French
  • Biến thể: Jamie, Jamey, Jaimey, Jami God is gracious
  • Tên: Jaimy Gordon, một nhà văn người Mỹ và người chiến thắng Giải thưởng Sách quốc gia cho tiểu thuyết. JHIY-Niy
  • Sự nổi tiếng: Jaimy là người hiếm hoi trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hà Lan, nơi nó xếp hạng 1.312. Jeanie
  • Dễ thương, hiếm Jeannie Marie-Jewell, a Canadian politician and the first female Speaker in the Northwest Territories legislature. Jeannie Longo, a French racing cyclist, and 13-time world champion.
  • Jeannie Jeannie is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 351st in Puerto Rico.

Jeannie là một biến thể của người Scotland của Jehane người Pháp, phiên bản nữ tính của John. Nó cũng là một biệt danh cho Jeannette và là một cách ấm áp để chào đón bé gái của bạn vào thế giới.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp

Ý nghĩa: Chúa rất duyên dáng

  • Phát âm: Jhiy-niy Scottish, German
  • Biến thể: Jamie, Jamey, Jaimey, Jami God is gracious
  • Tên: Jaimy Gordon, một nhà văn người Mỹ và người chiến thắng Giải thưởng Sách quốc gia cho tiểu thuyết. Jhow-AEN-ah
  • Sự nổi tiếng: Jaimy là người hiếm hoi trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hà Lan, nơi nó xếp hạng 1.312. Joana, Joannah, Joeana, Joeanna
  • Dễ thương, hiếm Joanna Page, a Welsh actress known for the BAFTA-winning TV series Gavin & Stacey. Joanna Townsend, an Australian finance presenter on Nine News.
  • Jeannie Joanna ranked 831st worldwide and is most popular in Poland, where it ranked 8th.

Jeannie là một biến thể của người Scotland của Jehane người Pháp, phiên bản nữ tính của John. Nó cũng là một biệt danh cho Jeannette và là một cách ấm áp để chào đón bé gái của bạn vào thế giới.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Pháp

Ý nghĩa: Chúa rất duyên dáng

  • Nguồn gốc: Scotland, Scandinavia Scottish, Scandinavian
  • Phát âm: Jhiy-niy Pure
  • Biến thể: Jeanie KAER-ahn
  • Tên: Jeannie Marie-Jewell, một chính trị gia Canada và là nữ diễn giả đầu tiên trong cơ quan lập pháp Lãnh thổ Tây Bắc. Jeannie Longo, một tay đua xe đạp đua người Pháp và nhà vô địch thế giới 13 lần. Karen, Karinne, Karine, Karyn
  • Sự phổ biến: Jeannie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 351 tại Puerto Rico. Karin Andersen, a Norwegian politician elected to the Norwegian Parliament in 1997. Karin Miyawaki, a Japanese fencer and bronze medalist at the 2014 Asian Games.
  • Đẹp, không phổ biến Karin ranked 602nd worldwide, is most popular in Germany and ranked 7th in Sweden.

Joanna

Joanna là cách viết tiếng Anh của Johanna Đức, dựa trên Johan/John. Nó bắt nguồn từ tiếng Do Thái, tiếng Hy Lạp và tiếng Latin và hiện đang rất phổ biến, khiến nó trở thành một lựa chọn rất quốc tế.

Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Phát âm: Iz-Lah Strong-willed
  • Biến thể: Islah Keh-LIY-nah
  • Tên: Isla Dewar, một tiểu thuyết gia người Scotland nổi tiếng với những người phụ nữ mới lạ nói chuyện bẩn thỉu. Isla Lang Fisher, một nữ diễn viên người Úc, được biết đến với vở opera xà phòng tại nhà và sân khách. Kelly
  • Sự phổ biến: Isla là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Brazil và xếp thứ 50 ở Scotland. In 2014, 647 people were named Kellina worldwide, mostly in South Africa.

Không phổ biến, không bình thường

Isla

Isla là tên của một hòn đảo Scotland và ban đầu là Islay. Điều đó cũng có nghĩa là đảo đảo Hồi giáo trong tiếng Tây Ban Nha vì nhiều hòn đảo đáng nhớ tồn tại trên toàn thế giới.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Tu viện, Nhà thờ Monastery, church
  • Phát âm: Kihl-meh-nee KIHL-meh-Nee
  • Tên: Kilmeny Duchardt, một phóng viên quốc hội người Mỹ tại Newsmax. Kilmeny Duchardt, an American congressional correspondent at Newsmax.
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 44 người được đặt tên là Kilmeny trên toàn thế giới, chủ yếu ở Hoa Kỳ. In 2014, 44 people were named Kilmeny worldwide, mostly in the U.S.

Độc đáo, hiếm

Kirsty

Kirsty là một biến thể của Scotland của Kirsten, bản thân là hình thức Scandinavia của Christina. Nó có biệt danh cho Kristine nhưng vẫn tự mình làm việc như một cái tên hiện đại rất dễ tiếp cận.

  • Nguồn gốc: Scotland, Scandinavia Scottish, Scandinavian
  • Ý nghĩa: tín đồ của Đấng Christ Follower of Christ
  • Phát âm: Kihr-Stiy KIHR-Stiy
  • Biến thể: Kierstie, Kirstie, Kyrsty Kierstie, Kirstie, Kyrsty
  • Tên: Kirsty Gallacher, một người dẫn chương trình truyền hình Anh cho bữa sáng lớn của Anh. Kirsty Blackman, một thành viên quốc hội Scotland kể từ năm 2015. Kirsty Gallacher, a British TV presenter for The Great British Breakfast. Kirsty Blackman, a Scottish Member of Parliament since 2015.
  • Sự phổ biến: Kirsty là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Anh và xếp thứ 101 tại Scotland. Kirsty is uncommon worldwide, primarily used in England, and ranked 101st in Scotland.

Xin xắn dễ thương

Kylie

Kylie cũng có nghĩa là Boom Boomerang và đến từ họ Ailen O hèKiely. Nó dựa trên họ Gaelic O hèCadhla, có nghĩa là là hậu duệ của người duyên dáng. Kylie cũng có nghĩa là Công chúa, người mà làm cho nó trở thành loại biệt danh hoàng gia dễ thương nhất từ ​​trước đến nay.

  • Nguồn gốc: Ailen, Gaelic Irish, Gaelic
  • Ý nghĩa: duyên dáng, xinh đẹp Graceful, beautiful
  • Phát âm: Kiy-liy KIY-Liy
  • Biến thể: Keily, Kiley, Kyleigh, Kylee, Kyllie Keily, Kiley, Kyleigh, Kylee, Kyllie
  • Tên: Kylie Minogue, một ca sĩ người Úc và nữ nghệ sĩ Úc bán chạy nhất mọi thời đại. Kylie Masse, một vận động viên bơi lội và vận động viên đồng ở Canada tại Thế vận hội mùa hè 2016. Kylie Minogue, an Australian singer and the highest-selling female Australian artist of all time. Kylie Masse, a Canadian swimmer and bronze medalist at the 2016 Summer Olympics.
  • Sự phổ biến: Kylie không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Úc, nơi nó xếp thứ 90. Kylie is uncommon worldwide and mostly used in Australia, where it ranked 90th.

Không phổ biến, dễ thương

Lạc

Leana là một phiên bản Gaelic Ailen của Helen, có nghĩa là Light Light và người phụ nữ xinh đẹp. Leana có thể được kết nối với Aileen và Eileen, nhưng tự cung cấp vẻ đẹp khi được trao cho cô gái ngọt ngào nhất của bạn.

  • Nguồn gốc: Scotland, Gaelic Scottish, Gaelic
  • Ý nghĩa: TWINE xung quanh To twine around
  • Phát âm: liy-aen-aa Liy-AEN-aa
  • Biến thể: Leanna, Liana Leanna, Liana
  • Tên: Leana de Bruin, một cầu thủ bóng rổ ở Nam Phi và New Zealand, người đã thi đấu tại Thế vận hội Khối thịnh vượng chung. Leana Wen (sinh ra Wen Linyan), một bác sĩ người Mỹ và chuyên mục op-ed với The Washington Post. Leana de Bruin, a South African and New Zealand netball player who competed at the Commonwealth Games. Leana Wen (born Wen Linyan), an American physician and op-ed columnist with The Washington Post.
  • Sự phổ biến: Leana là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 48 ở Nam Ossetia. Leana is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 48th in South Ossetia.

Nữ tính, hiếm

Leith

Leith là tên của một cảng gần Edinburgh, được đặt theo tên của sông Leith. Nó có nguồn gốc từ tiếng Gaelic và có nghĩa là Lion Lion trong tiếng Ả Rập, mang lại cho nó rất nhiều ý nghĩa để xem xét.

  • Nguồn gốc: Scotland, Celtic Scottish, Celtic
  • Ý nghĩa: Harbor, River Harbor, river
  • Phát âm: Liyth LIYTH
  • Biến thể: Leath, Leather, Leeth, Leithe, Liethe Leath, Leathe, Leeth, Leithe, Liethe
  • Tên: Leith Stevens, một nhà soạn nhạc âm nhạc Mỹ và người sắp xếp cho CBS Radio. Leith M. Burke, một diễn viên người Mỹ, được biết đến với Eastsiders (2012). Leith Stevens, an American music composer, and arranger for CBS radio. Leith M. Burke, an American actor, known for EastSiders (2012).
  • Sự phổ biến: Leith là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.238 ở New Zealand. Leith is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 1,238th in New Zealand.

Độc nhất

Leslie

Leslie ban đầu là một địa điểm trong Aberdeenshire. Nó xuất phát từ Gaelic, Leas Celyn, có nghĩa là Holly Holly-Garden. Leslie là một cách rất khác để đặt tên cho bé gái của bạn Holly và là một lựa chọn unisex hơn.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: Holly Garden Holly garden
  • Phát âm: Lehs-liy LEHS-Liy
  • Biến thể: Leslee, Lesleigh, Lesley, Lesli Leslee, Lesleigh, Lesley, Lesli
  • Tên: Leslie Feist, một ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Canada và là thành viên của nhóm nhạc rock indie Broken Social Scene. Lesley Manville, một nữ diễn viên người Anh, được biết đến với Mike Leigh Secrets & Lies (1996). Leslie Feist, a Canadian singer-songwriter and member of the indie rock group Broken Social Scene. Lesley Manville, an English actress, known for the Mike Leigh film Secrets & Lies (1996).
  • Sự phổ biến: Leslie xếp hạng 1.216 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 56 tại Jamaica. Leslie ranked 1,216th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 56th in Jamaica.

Chung, độc đáo

Lilias

Lilias là một phiên bản Lily của Scotland, xuất phát từ Latin Latin Lilium, cho Lil Lily. Về mặt kỹ thuật, nó là số nhiều, cung cấp toàn bộ bó hoa loa kèn cho bé gái mà bạn đang mong đợi.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Hoa Lily Lily flower
  • Phát âm: liy-liy-aez LIY-liy-Aez
  • Biến thể: Lillia, Lillias, Lillian Lillia, Lillias, Lillian
  • Tên: Lily Gower, một người chơi Croquet xứ Wales và người chiến thắng bốn lần của Giải vô địch Phụ nữ. Lillias Hamilton, bác sĩ của tòa án Anh đến Amir Abdur Rahman Khan ở Afghanistan vào những năm 1890. Lily Gower, a Welsh croquet player and four-time winner of the Women’s Championship. Lillias Hamilton, the British court physician to Amir Abdur Rahman Khan in Afghanistan in the 1890s.
  • Sự phổ biến: Lilias rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Scotland, nơi nó xếp thứ 626. Lilias is very rare worldwide and mostly used in Scotland, where it ranked 626th.

Bất thường, đẹp

Lilidh

Lilidh là chính tả của người Scotland, có nghĩa là hoa Lily. Trong huyền thoại Mesopotamian, Lilith là một người phụ nữ quá nổi loạn để ở lại khu vườn Eden, nhưng trong cuộc sống, cô ấy là một cô bé tư duy độc lập mà bạn yêu thích.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Tinh khiết Purity
  • Phát âm: lih-iht Lih-IHT
  • Biến thể: Lilith, Lillith Lilith, Lillith
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, bảy người được đặt tên là Lilidh trên toàn thế giới, chủ yếu là ở Đài Loan. In 2014, seven people were named Lilidh worldwide, mostly in Taiwan.

Bất thường, nữ tính

Lorna

Lorna bắt nguồn từ Loren, liên kết với cây nguyệt quế để đại diện cho danh dự hoặc chiến thắng. Điều đó cũng có nghĩa là vương miện của người Viking với vòng nguyệt quế và vẫn là một lựa chọn vui tươi cho những cô gái xinh đẹp.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Fox Fox
  • Phát âm: Laor-Naa LAOR-Naa
  • Biến thể: Lornah, Lorrna Lornah, Lorrna
  • Tên: Lorna McNee, một đầu bếp người Scotland và người chiến thắng trong thực đơn Great British vào năm 2019. Lorna Feijóo, một vũ công ba lê Cuba tại vở ballet quốc gia Cuba. Lorna McNee, a Scottish chef, and winner of Great British Menu in 2019. Lorna Feijóo, a Cuban ballet dancer at the Cuban National Ballet.
  • Sự phổ biến: Lorna xếp hạng 3.012 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Philippines và xếp thứ 58 tại Jamaica. Lorna ranked 3,012th worldwide, is most popular in the Philippines, and ranked 58th in Jamaica.

Khá phổ biến

Lyndsey

Lyndsey cũng có nghĩa là một nơi của cây Linden. Nó bắt đầu với tư cách là tên tiếng Anh Lindell và họ Scotland Lindsay, có nghĩa là đảo Lincoln Lincoln. Con của bạn không phải là một phần của gia tộc Scotland Lindsay để tự gọi mình là Lyndsey.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh Scottish, English
  • Ý nghĩa: Hồ Lake
  • Phát âm: Lihnd-Ziy LIHND-Ziy
  • Biến thể: Lindsey, Lindsay, Lyndsay Lindsey, Lindsay, Lyndsay
  • Tên: Lynsey de Paul (sinh ra Lyndsey Rubin), một ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Anh đại diện cho Vương quốc Anh trong cuộc thi Bài hát Eurovision năm 1977. Lynsey de Paul (born Lyndsey Rubin), an English singer-songwriter representing the UK in the 1977 Eurovision Song Contest.
  • Sự phổ biến: Lyndsey là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Anh và xếp thứ 347 ở Bắc Ireland. Lyndsey is uncommon worldwide, mostly used in England, and ranked 347th in Northern Ireland.

Truyền thống, không phổ biến

Mackenzie

Mackenzie bắt đầu với tư cách là họ Gaelic MacCoinnich, có nghĩa là dễ chịu khi nhìn vào. Điều đó cũng có nghĩa là đứa trẻ của người lãnh đạo khôn ngoan và người sinh ra từ lửa, vì vậy nó đóng gói rất nhiều cú đấm Scotland vào một cái tên đáng yêu.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đẹp, hấp dẫn Beautiful, attractive
  • Phát âm: Maa-kehn-ziy Maa-KEHN-Ziy
  • Biến thể: Mackenzie, Mackensie, McKenzie, Mackenzie Mackenzie, MacKensie, McKenzie, Mackenzie
  • Tên: Mackenzie Phillips, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến với bộ phim sitcom thập niên 1970 mỗi ngày một lần. McKenzie Wark, một nhà văn lý thuyết phê bình người Úc, được biết đến với một bản tuyên ngôn của hacker. Mackenzie Phillips, an American actress known for the 1970s sitcom One Day at a Time. McKenzie Wark, an Australian critical theory writer, known for A Hacker Manifesto.
  • Sự phổ biến: Mackenzie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.321 ở Ma -la -uy. Mackenzie is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 1,321st in Malawi.

Chính thức, không phổ biến

Maeve

Maeve đến từ Medb Ailen, có nghĩa là người say mê. Trong thần thoại Ailen, cô là nữ hoàng của Connacht và là nữ hoàng của các nàng tiên, vì vậy bé gái của bạn có thể ở trong công ty tuyệt vời với tư cách là Maeve.

  • Nguồn gốc: Gaelic, Ailen Gaelic, Irish
  • Ý nghĩa: cô ấy là người cai trị She who rules
  • Phát âm: Meyv MEYV
  • Biến thể: Maev, Maive, Mave Maev, Maive, Mave
  • Tên: Maeve Murphy, một nhà biên kịch Bắc Ailen có bộ phim Silent Grace năm 2002 được chiếu tại Cannes. Maeve Higgins, một diễn viên hài Ailen và tham luận viên trong chương trình NPR Wait Wait, Don Don nói với tôi! Maeve Murphy, a Northern Irish screenwriter whose 2002 film Silent Grace screened at Cannes. Maeve Higgins, an Irish comedian, and panelist on the NPR show Wait Wait…Don’t Tell Me!
  • Sự phổ biến: Maeve là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 189. Maeve is rare worldwide and mostly used in Ireland, where it ranked 189th.

Cổ đại, hiếm

Mairi

Mairi là một phiên bản người Scotland của Mary, có nghĩa là biển. Nó MAIR ở xứ Wales và Maire ở Ireland. Điều đó cũng có nghĩa là người Viking mong muốn trẻ con và người yêu dấu để chào đón cô gái nhỏ của bạn về nhà.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đẹp, hấp dẫn Bitter
  • Phát âm: Maa-kehn-ziy MAA-Riy
  • Biến thể: Mackenzie, Mackensie, McKenzie, Mackenzie Mhairi, Maire, Mair
  • Tên: Mackenzie Phillips, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến với bộ phim sitcom thập niên 1970 mỗi ngày một lần. McKenzie Wark, một nhà văn lý thuyết phê bình người Úc, được biết đến với một bản tuyên ngôn của hacker. Mairi Chisholm, a Scottish nurse in the First World War called “The Madonnas of Pervyse.” Mairi Hedderwick, a Scottish illustrator, known for the Katie Morag series of children’s picture books.
  • Sự phổ biến: Mackenzie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.321 ở Ma -la -uy. Mairi is uncommon worldwide, mainly used in Nigeria, and ranked 329th in Greece.

Chính thức, không phổ biến

Maeve

Maeve đến từ Medb Ailen, có nghĩa là người say mê. Trong thần thoại Ailen, cô là nữ hoàng của Connacht và là nữ hoàng của các nàng tiên, vì vậy bé gái của bạn có thể ở trong công ty tuyệt vời với tư cách là Maeve.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đẹp, hấp dẫn Pearl
  • Phát âm: Maa-kehn-ziy MEY-Siy
  • Biến thể: Mackenzie, Mackensie, McKenzie, Mackenzie Maisy, Mazie
  • Tên: Mackenzie Phillips, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến với bộ phim sitcom thập niên 1970 mỗi ngày một lần. McKenzie Wark, một nhà văn lý thuyết phê bình người Úc, được biết đến với một bản tuyên ngôn của hacker. Maisie Richardson-Sellers, a British actress known for The CW series The Originals. Maisie Renault, a French Resistance fighter and member of the Confrérie Notre-Dame network.
  • Sự phổ biến: Mackenzie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.321 ở Ma -la -uy. Maisie is rare worldwide, mostly used in England, and ranked 582nd in Jamaica.

Chính thức, không phổ biến

Maeve

Maeve đến từ Medb Ailen, có nghĩa là người say mê. Trong thần thoại Ailen, cô là nữ hoàng của Connacht và là nữ hoàng của các nàng tiên, vì vậy bé gái của bạn có thể ở trong công ty tuyệt vời với tư cách là Maeve.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Đẹp, hấp dẫn Smooth brow
  • Phát âm: Maa-kehn-ziy Mael-VIY-naa
  • Biến thể: Mackenzie, Mackensie, McKenzie, Mackenzie Malveana, Malveena, Malvinah
  • Tên: Mackenzie Phillips, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến với bộ phim sitcom thập niên 1970 mỗi ngày một lần. McKenzie Wark, một nhà văn lý thuyết phê bình người Úc, được biết đến với một bản tuyên ngôn của hacker. Malvina Hoffman, an American sculptor known for sculptures of dancers like Anna Pavlova. Malvina Reynolds, an American folk/blues singer-songwriter best known for the song “Little Boxes.”
  • Sự phổ biến: Mackenzie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.321 ở Ma -la -uy. Malvina is uncommon worldwide, mostly used in Brazil, and ranked 383rd in Albania.

Chính thức, không phổ biến

Maeve

Maeve đến từ Medb Ailen, có nghĩa là người say mê. Trong thần thoại Ailen, cô là nữ hoàng của Connacht và là nữ hoàng của các nàng tiên, vì vậy bé gái của bạn có thể ở trong công ty tuyệt vời với tư cách là Maeve.

  • Nguồn gốc: Gaelic, Ailen Scottish, French
  • Ý nghĩa: Đẹp, hấp dẫn Pearl
  • Phát âm: Maa-kehn-ziy MAAR-Jhaor-iy
  • Biến thể: Mackenzie, Mackensie, McKenzie, Mackenzie Margery, Marjory, Margorey
  • Tên: Mackenzie Phillips, một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến với bộ phim sitcom thập niên 1970 mỗi ngày một lần. McKenzie Wark, một nhà văn lý thuyết phê bình người Úc, được biết đến với một bản tuyên ngôn của hacker. Marjorie Noël (born Françoise Nivot), a French pop singer who sang in the 1965 Eurovision Song Contest. Marjorie Cottle, an English motorcycle rider and winner of the Silver Vase in the International Six Days Trial of 1927.
  • Sự phổ biến: Mackenzie là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.321 ở Ma -la -uy. Allen ranked 1,966th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 50th in Haiti.

Chính thức, không phổ biến

Maeve

Maeve đến từ Medb Ailen, có nghĩa là người say mê. Trong thần thoại Ailen, cô là nữ hoàng của Connacht và là nữ hoàng của các nàng tiên, vì vậy bé gái của bạn có thể ở trong công ty tuyệt vời với tư cách là Maeve.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: có thể trong trận chiến Might in battle
  • Phát âm: Mawd MAWD
  • Biến thể: Mawd, Maude Mawd, Maude
  • Tên: Maud Gonne, một nhà cách mạng người Anh-Ailen, người ủng hộ sự cai trị gia đình của Cộng hòa Ailen năm 1916. Maud Hawinkels, người dẫn chương trình truyền hình Hà Lan của các chương trình VARA Honk và FF Wat Anders. Maud Gonne, an English-Irish revolutionary who advocated for Home Rule of the Irish Republic of 1916. Maud Hawinkels, a Dutch TV presenter of the VARA programs Honk and FF wat Anders.
  • Sự phổ biến: Maud là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Pháp và xếp thứ 146 tại Thụy Điển. Maud is uncommon worldwide, mostly used in France, and ranked 146th in Sweden.

Độc đáo, không phổ biến

Moira

Moira ban đầu có nghĩa là rơi xuống biển ở Ailen. Nó xuất phát từ Ailen Gaelic Máire, một phiên bản rất khác của Mary cho cô gái trên biển của bạn.

  • Nguồn gốc: Gaelic, Ailen Gaelic, Irish
  • Ý nghĩa: cay đắng, yêu quý Bitter, beloved
  • Phát âm: Moy-raa MOY-Raa
  • Biến thể: Moirah, Moire, Moyra Moirah, Moire, Moyra
  • Tên: Moira Cameron, người phụ nữ đầu tiên của Tháp Luân Đôn. Moira King, một nữ diễn viên người Scotland, được biết đến với The Red Shoes (1948). Moira Cameron, the first woman Yeoman Warder of the Tower of London. Moira King, a Scottish actress, known for The Red Shoes (1948).
  • Sự phổ biến: Moira là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Anh và xếp thứ 110 ở Scotland. Moira is uncommon worldwide, mostly used in England, and ranked 110th in Scotland.

Đẹp, truyền thống

Murdina

Murdina là một biến thể của Murdag Scotland, ban đầu có nghĩa là là Seaman, hay Mariner Mariner. Tương đương với nam giới của nó là Murdo và Mardan, nhưng Murdina vẫn là một bí mật của người Scotland cho các cô gái trẻ của biển.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Chiến binh biển Sea warrior
  • Phát âm: Mer-diy-nah Mer-DIY-nah
  • Biến thể: Murdag Murdag
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 442 người được đặt tên là Murdina trên toàn thế giới, chủ yếu ở Scotland, nơi nó xếp hạng 1.055. In 2014, 442 people were named Murdina worldwide, mostly in Scotland, where it ranked 1,055th.

Hiếm, bất thường

Muriel

Muriel dựa trên Muirgheal Ailen, được tạo thành từ Muir Muir có nghĩa là Biển Biển và Hồi Gheal, có nghĩa là sáng. Nó xuất hiện như Muireall trong Scotland Gaelic và Merial trong thời trung cổ, nhưng bạn có thể đi với Muriel phổ biến nhất cho cô gái đi biển của bạn.

  • Nguồn gốc: Celtic Celtic
  • Ý nghĩa: của biển tươi sáng Of the bright sea
  • Phát âm: Mew-riy-ehl MEW-riy-Ehl
  • Biến thể: Muireall Muireall
  • Tên: Muriel Day, ca sĩ đầu tiên từ Bắc Ireland để đại diện cho Cộng hòa Ireland trong cuộc thi Bài hát Eurovision năm 1969. Muriel Barbery, một tiểu thuyết gia người Pháp, được biết đến với cuốn tiểu thuyết năm 2006 The Elegance of the Hedgehog. Muriel Day, the first singer from Northern Ireland to represent the Republic of Ireland in the 1969 Eurovision Song Contest. Muriel Barbery, a French novelist, known for the 2006 novel The Elegance of the Hedgehog.
  • Mức độ phổ biến: Allen xếp hạng 4.820 trên toàn thế giới và phổ biến nhất ở Pháp, nơi nó xếp thứ 190. Allen ranked 4,820th worldwide and is most popular in France, where it ranked 190th.

Truyền thống, nữ tính

Myna

Myna cũng có nghĩa là một con chim Hồi giáo trong tiếng Hindi và tiếng Anh thú vị trong tiếng Phạn. Nó cũng là tên của một con chim sao, nhưng cái tên birdie thông minh này hát bài hát đẹp của riêng nó cho cô bé của bạn.

  • Nguồn gốc: Hy Lạp, tiếng Hindi Greek, Hindi
  • Ý nghĩa: của tâm trí, trí tuệ Of the mind, intellect
  • Phát âm: Miy-nah MIY-Nah
  • Biến thể: Mina, Mynah Mina, Mynah
  • Tên: Myna Potts, một nhà bảo tồn lịch sử người Mỹ và người phụ trách Bảo tàng Medicine Mound ở Texas. Myna Potts, an American historical preservationist, and curator of the Medicine Mound Museum in Texas.
  • Mức độ phổ biến: Myna rất hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ukraine, nơi nó xếp thứ 711. Myna is very rare worldwide and mostly used in Ukraine, where it ranked 711th.

Dễ thương, hiếm

Natalie

Natalie bắt nguồn từ tiếng Latin Latin Natale Domini, có nghĩa là sự ra đời của Chúa. Thánh Natalie là một vị thánh trong Giáo hội Chính thống, đó là lý do tại sao Natalia là phổ biến ở Nga. Cô bé của bạn không phải là một ngày sinh Giáng sinh để bạn sử dụng Natalie.

  • Nguồn gốc: Pháp, tiếng Latin French, Latin
  • Ý nghĩa: Ngày Giáng sinh Christmas Day
  • Phát âm: Naed-ah-liy NAED-ah-Liy
  • Biến thể: Natali, Natallie, Nathalie Natali, Natallie, Nathalie
  • Tên: Natalie Don, một thành viên của Quốc hội Scotland từ năm 2021. Natalie Nougayrède, một nhà báo người Pháp và là người điều hành và quản lý phụ nữ đầu tiên của Le Monde. Natalie Don, a Member of the Scottish Parliament since 2021. Natalie Nougayrède, a French journalist and the first woman executive and managing editor of Le Monde.
  • Sự phổ biến: Natalie xếp hạng 1.730 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 82 tại Cộng hòa Séc. Natalie ranked 1,730th worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 82nd in the Czech Republic.

Truyền thống, phổ biến

Nessie

Nessie cũng có nghĩa là Lamb Lamb, trong tiếng Hy Lạp như là một người nhỏ bé của Agnes. Nó được biết đến nhiều hơn là biệt danh cho Quái vật Loch Ness nổi tiếng. Nessie quá dễ thương để cho Hiệp hội quái vật làm bạn sợ, nhưng bạn có thể tuyên bố cô ấy là một Vanessa nếu bạn thích.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Chiến binh biển Pure, chaste
  • Phát âm: Mer-diy-nah NEH-Siy
  • Biến thể: Murdag Nessy
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 442 người được đặt tên là Murdina trên toàn thế giới, chủ yếu ở Scotland, nơi nó xếp hạng 1.055. Nessie Stewart-Brown, a British suffragist involved with the Women’s Liberal Federation. Nessie Blackford, an English actress known for The Knave of Hearts (1919).
  • Hiếm, bất thường Nessie is rare worldwide, mostly used in the Philippines, and ranked 720th in Liberia.

Dễ thương, hiếm

Natalie

Natalie bắt nguồn từ tiếng Latin Latin Natale Domini, có nghĩa là sự ra đời của Chúa. Thánh Natalie là một vị thánh trong Giáo hội Chính thống, đó là lý do tại sao Natalia là phổ biến ở Nga. Cô bé của bạn không phải là một ngày sinh Giáng sinh để bạn sử dụng Natalie.

  • Nguồn gốc: Pháp, tiếng Latin Scottish, French
  • Ý nghĩa: Ngày Giáng sinh A Northerner
  • Phát âm: Naed-ah-liy NAO-Riy
  • Biến thể: Natali, Natallie, Nathalie Norie, Norry, Nory
  • Tên: Natalie Don, một thành viên của Quốc hội Scotland từ năm 2021. Natalie Nougayrède, một nhà báo người Pháp và là người điều hành và quản lý phụ nữ đầu tiên của Le Monde. Norrie is very rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 978th in Scotland.

Sự phổ biến: Natalie xếp hạng 1.730 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và xếp thứ 82 tại Cộng hòa Séc.

Truyền thống, phổ biến

Nessie

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Chiến binh biển Church, cemetery
  • Phát âm: Mer-diy-nah PEY-Zliy
  • Biến thể: Murdag Paisli, Paislie, Paizley, Paslie
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 442 người được đặt tên là Murdina trên toàn thế giới, chủ yếu ở Scotland, nơi nó xếp hạng 1.055. Paisley Currah, an American political scientist known for his work on the transgender rights movement. Paisley Wu, a Hong Kong TV presenter on music programs for TVB.
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 777 người được đặt tên là Paisley Worldwide, chủ yếu ở Hoa Kỳ, trong khi nó xếp hạng 6.391 ở Liberia. In 2014, 777 people were named Paisley worldwide, mostly in the U.S., while it ranked 6,391st in Liberia.

Độc đáo, hiếm

Cánh hoa

Petal là từ tiếng Anh cho một cánh hoa, nhưng nó cũng xuất phát từ cánh hoa Hy Lạp, có nghĩa là lá. Nó có một phiên bản theo nghĩa đen của Petunia và gợi lên cảm giác hoa đẹp nhất như một cái tên tự nhiên.

  • Nguồn gốc: Tiếng Anh, Hy Lạp English, Greek
  • Ý nghĩa: cánh hoa hoa Flower petal
  • Phát âm: peht-ahl PEHT-ahl
  • Biến thể: Petel Petel
  • Tên: Poppy Petal Donahue, một nữ diễn viên người Mỹ gốc Úc được biết đến với bộ phim CBS mà không có dấu vết từ năm 2002 đến 2009. Poppy Petal Donahue, an Australian-American actress known for the CBS drama Without a Trace from 2002 to 2009.
  • Phổ biến: Petal là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 548 ở Guyana. Petal is rare worldwide, mainly used in the U.S., and ranked 548th in Guyana.

Khá dễ thương

PETUNIA

Petunia là tên của một bông hoa tuyệt đẹp với hoa trắng hoặc hồng. Trong tiếng Latin, nó có nghĩa là hoa của gia đình Nightshade. Petunia thường được sử dụng như một tên thú cưng, nhưng nó cũng mang đến sự quyến rũ của thế giới cũ cho các bé gái đang nở rộ.

  • Nguồn gốc: Scotland, Latin Scottish, Latin
  • Ý nghĩa: hoa petunia Petunia flower
  • Phát âm: peh-tiyuw-niy-ah Peh-TIYUW-niy-AH
  • Biến thể: Patunia, Petounia, Petuniah, Petuniya Patunia, Petounia, Petuniah, Petuniya
  • Sự phổ biến: Petunia là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Nam Phi, nơi nó xếp hạng 1.686. Petunia is rare worldwide and mostly used in South Africa, where it ranked 1,686th.

Chính thức, nữ tính

Poppie

Poppie đến từ tiếng Anh cũ, Pop Popæg, đề cập đến bông hoa anh túc đỏ. Trong tiếng Latin, nó có nghĩa là sữa hạnh phúc, đó là cách đặt tên đường vòng của bạn sau một bông hoa mang tính biểu tượng.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh Scottish, English
  • Ý nghĩa: hoa anh túc Poppy flower
  • Phát âm: PAAP-IY PAAP-iy
  • Biến thể: Popey, Poppy, Poppi Popey, Poppy, Poppi
  • Sự phổ biến: Poppie là hiếm trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Nam Phi, nơi nó xếp hạng 1.815. Poppie is rare worldwide and mostly used in South Africa, where it ranked 1,815th.

Không chính thức, dễ thương

Reyne

Reyne cũng có nghĩa là cố vấn cầm quyền của người Hồi giáo và nữ hoàng. Nó rất khác nhau trong tiếng Do Thái, nơi nó có nghĩa là bài hát của Chúa. Reyne đã từng là họ của Đức Ragin, nhưng đã đi một chặng đường dài để đến với tên người phụ nữ trẻ của bạn.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Quy tắc To rule
  • Phát âm: Reyn REYN
  • Biến thể: Rain, Raine, Rayne, Reign Rain, Raine, Rayne, Reign
  • Sự nổi tiếng: Reyne là người hiếm hoi trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Philippines và xếp hạng 4.588 ở Congo. Reyne is rare worldwide, mostly used in the Philippines, and ranked 4,588th in Congo.

Độc đáo, hiếm

Riley

Riley cũng có nghĩa là Rye Rye Meadow, trong Gaelic và bắt đầu như một người họ tiếng Anh và tiếng Ailen cho những người sống gần một cuộc giải phóng mặt bằng lúa mạch đen. Nó bắt đầu với tư cách là O hèRaghailligh, nhưng bạn có thể đồng ý rằng Riley là một cái tên dễ dàng hơn nhiều.

  • Nguồn gốc: Gaelic, Ailen Gaelic, Irish
  • Ý nghĩa: Valiant Valiant
  • Phát âm: Riy-liy RIY-Liy
  • Biến thể: Reilly, Rylee, Rylie Reilly, Rylee, Rylie
  • Tên: Riley Mants, một vận động viên bơi lội Canada đã thi đấu tại Thế vận hội mùa hè 1996. Riley Clemmons, một nhạc sĩ Kitô giáo người Mỹ, được biết đến với những lời cầu nguyện bị phá vỡ. Riley Mants, a Canadian swimmer who competed at the 1996 Summer Olympics. Riley Clemmons, an American Christian musician, known for the hit Broken Prayers.
  • Sự phổ biến: Riley là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.074 tại Úc. Riley is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 1,074th in Australia.

Không phổ biến, độc đáo

Robyn

Robyn là một họ Scotland được tạo ra từ tên nam Robin, một biệt danh cho Robert. Nó xuất phát từ tiếng Đức Hrod Hrod, có nghĩa là nổi tiếng của người Hồi giáo và người Berhtl, có nghĩa là người sáng. Mặc dù Unisex, Robyn phổ biến hơn nhiều như một cô gái tên.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Quy tắc Bright fame
  • Phát âm: Reyn RAA-Bihn
  • Biến thể: Rain, Raine, Rayne, Reign Robbin, Robbyn, Robin, Robynn
  • Sự nổi tiếng: Reyne là người hiếm hoi trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Philippines và xếp hạng 4.588 ở Congo. Robyn Smith, an American jockey and the first female jockey to win a stakes race in 1973. Robyn Curnow, a South African journalist and news anchor on CNN Newsroom.
  • Riley Robyn is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 62nd in New Zealand.

Riley cũng có nghĩa là Rye Rye Meadow, trong Gaelic và bắt đầu như một người họ tiếng Anh và tiếng Ailen cho những người sống gần một cuộc giải phóng mặt bằng lúa mạch đen. Nó bắt đầu với tư cách là O hèRaghailligh, nhưng bạn có thể đồng ý rằng Riley là một cái tên dễ dàng hơn nhiều.

Nguồn gốc: Gaelic, Ailen

Ý nghĩa: Valiant

  • Phát âm: Riy-liy Scottish
  • Biến thể: Reilly, Rylee, Rylie Might, song
  • Tên: Riley Mants, một vận động viên bơi lội Canada đã thi đấu tại Thế vận hội mùa hè 1996. Riley Clemmons, một nhạc sĩ Kitô giáo người Mỹ, được biết đến với những lời cầu nguyện bị phá vỡ. ROW-Naa
  • Sự phổ biến: Riley là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 1.074 tại Úc. Rhona
  • Không phổ biến, độc đáo Rona Anderson, a Scottish actress known for the film The Prime of Miss Jean Brodie. Rona Munro, a Scottish writer best known for the last serial of the original Doctor Who in 1989.
  • Robyn Rona is uncommon worldwide, mostly used in the Philippines, and ranked 393rd in Scotland.

Robyn là một họ Scotland được tạo ra từ tên nam Robin, một biệt danh cho Robert. Nó xuất phát từ tiếng Đức Hrod Hrod, có nghĩa là nổi tiếng của người Hồi giáo và người Berhtl, có nghĩa là người sáng. Mặc dù Unisex, Robyn phổ biến hơn nhiều như một cô gái tên.

Ý nghĩa: Danh tiếng tươi sáng

Phát âm: Raa-Bihn

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Quy tắc Mighty counselor
  • Phát âm: Reyn Raa-NAALD-ah
  • Biến thể: Rain, Raine, Rayne, Reign Reynalda, Ronaldea
  • Sự nổi tiếng: Reyne là người hiếm hoi trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Philippines và xếp hạng 4.588 ở Congo. Ronalda Pierce, a basketball player for the University of Florida.
  • Riley Ronalda is rare worldwide, mostly used in Brazil, and ranked 5,068th in Albania.

Riley cũng có nghĩa là Rye Rye Meadow, trong Gaelic và bắt đầu như một người họ tiếng Anh và tiếng Ailen cho những người sống gần một cuộc giải phóng mặt bằng lúa mạch đen. Nó bắt đầu với tư cách là O hèRaghailligh, nhưng bạn có thể đồng ý rằng Riley là một cái tên dễ dàng hơn nhiều.

Nguồn gốc: Gaelic, Ailen

Ý nghĩa: Valiant

  • Nguồn gốc: Scotland, Latin Scottish, Latin
  • Ý nghĩa: hoa petunia From the peninsula
  • Phát âm: peh-tiyuw-niy-ah Rows-AH-Lihn
  • Biến thể: Patunia, Petounia, Petuniah, Petuniya Rosalyn, Rosaline, Rosalinn, Rosalynn
  • Tên: Rossalyn Warren, một biên tập viên khán giả Mỹ cho Reuters. Rossalyn Warren, an American audience editor for Reuters.
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 265 người được đặt tên là Rossalyn trên toàn thế giới, chủ yếu ở Hoa Kỳ, trong khi nó xếp hạng 6.393 ở Quần đảo Solomon. In 2014, 265 people were named Rossalyn worldwide, mostly in the U.S., while it ranked 6,393rd in the Solomon Islands.

Nữ tính, hiếm

Saundra

Saundra là một sự kết hợp thú vị của Cassandra Hy Lạp và Sandra tiếng Anh. Điều đó cũng có nghĩa là Chiến binh của người Hồi giáo, nhưng phiên bản Scotland là một hình thức ngắn của Alexandra, vì vậy nó không mất đi ý nghĩa mạnh mẽ của nó.

  • Nguồn gốc: Hy Lạp, tiếng Anh Greek, English
  • Ý nghĩa: Người bảo vệ người đàn ông Man’s defender
  • Phát âm: Saan-Drah SAAN-Drah
  • Biến thể: Sandra, Sondra Sandra, Sondra
  • Tên: Saundra Meyer, một thành viên người Mỹ của Hạ viện bang Utah từ năm 2007 đến 2008. Saundra Santiago, một nữ diễn viên người Mỹ cho loạt phim NBC Miami (1984 đến 1989). Saundra Meyer, an American member of the Wyoming House of Representatives between 2007 and 2008. Saundra Santiago, an American actress for the NBC series Miami Vice (1984 to 1989).
  • Sự phổ biến: Saundra là không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, nơi nó xếp hạng 1.361. Saundra is uncommon worldwide and primarily used in the U.S., where it ranked 1,361st.

Truyền thống, không phổ biến

SEEMA

Seema cũng có nguồn gốc Ả Rập, có nghĩa là trán. Trong tiếng Hindi, Seema có nghĩa là giới hạn của người Hồi giáo hoặc hạn chế, nhưng không có giới hạn nào cho thấy tên bé gái của bạn có thể đáng yêu như thế nào.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Ả Rập Scottish, Arabic
  • Ý nghĩa: người nghe, khuôn mặt Listener, face
  • Phát âm: SIY-MAA SIY-Maa
  • Biến thể: Sima Sima
  • Tên: Shanthakumari Nambiar (được gọi là Seema), một nữ diễn viên Ấn Độ ở hơn 200 Malayalam. Seema Bowri, một nữ diễn viên người Anh nổi tiếng với bộ phim cảnh sát ITV The Bill từ năm 2004 đến 2007. Shanthakumari Nambiar (known as Seema), an Indian actress in over 200 Malayalam. Seema Bowri, a British actress known for the ITV police drama The Bill from 2004 to 2007.
  • Mức độ phổ biến: Seema xếp hạng 1.271 trên toàn thế giới và phổ biến nhất ở Ấn Độ, nơi nó xếp thứ 166. Seema ranked 1,271st worldwide and is most popular in India, where it ranked 166th.

Độc đáo, phổ biến

Sheena

Sheena là một phiên bản khác của Sinead trong Gaelic, nhưng được biết đến nhiều hơn như là một người Scotland tương đương với Jane. Ý nghĩa của nó xuất phát từ tiếng Do Thái John nhưng tự tỏa sáng trong số các tên nữ Scotland.

  • Nguồn gốc: Scotland Scottish
  • Ý nghĩa: Chúa rất duyên dáng God is gracious
  • Phát âm: Shiy-Naa SHIY-Naa
  • Biến thể: Sheana, Sheenagh, Sheenah Sheana, Sheenagh, Sheenah
  • Tên: Sheena Easton, một ca sĩ người Scotland và là một trong những người biểu diễn nữ người Anh thành công nhất những năm 1980. Sheena Tosta, một vận động viên điền kinh và vận động viên của Mỹ và huy chương bạc tại Thế vận hội Olympic 2008. Sheena Easton, a Scottish singer and one of the most successful British female performers of the 1980s. Sheena Tosta, an American track and field athlete and silver medalist at the 2008 Olympic Games.
  • Sự nổi tiếng: Sheena là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Ấn Độ và xếp thứ 185 tại Scotland. Sheena is uncommon worldwide, mostly used in India, and ranked 185th in Scotland.

Đẹp, không phổ biến

Skye

Ở Scotland, Skye có nghĩa là Đảo Đảo Mây hay hay có cánh. Nó có tên là Isle of Skye trên bờ biển Tây Bắc Scotland. Skye cũng có nghĩa là học giả của người Viking, biến một đám mây nhỏ thông minh nhất trên bầu trời.

  • Nguồn gốc: Scotland, Norse Scottish, Norse
  • Ý nghĩa: đám mây Cloud
  • Phát âm: trượt tuyết SKIY
  • Biến thể: bầu trời Sky
  • Tên: Skye Kakoschke-Moore, một thượng nghị sĩ Úc tại Quốc hội Úc kể từ tháng 7 năm 2016. Skye Blakely, một vận động viên thể dục dụng cụ Mỹ và là thành viên của đội thể dục dụng cụ quốc gia phụ nữ Hoa Kỳ. Skye Kakoschke-Moore, an Australian senator in the Parliament of Australia since July 2016. Skye Blakely, an American gymnast and a member of the U.S. women’s national gymnastics team.
  • Sự phổ biến: Skye là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 611 tại Úc. Skye is rare worldwide, mainly used in the U.S., and ranked 611st in Australia.

Bất thường, hiếm

Sorcha

Sorcha xuất thân từ người Ailen cũ, người Ailen, có nghĩa là sự sáng của người Hồi giáo. Nó viết cách đánh vần Scotland của Saorse Ailen, có ích khi bạn muốn đánh vần tên bé gái của bạn một cách dễ dàng.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: Độ sáng Brightness
  • Phát âm: Saor-kaa SAOR-Kaa
  • Biến thể: Sorchah, Sorchya Sorchah, Sorchya
  • Tên: Sorcha Groundell, một nữ diễn viên người Scotland được biết đến với loạt phim Netflix The Innocents (2018). Sorcha Macmahon, một người theo chủ nghĩa dân tộc Ailen, tham gia vào lễ Phục sinh năm 1916. Sorcha Groundsell, a Scottish actress known for the Netflix series The Innocents (2018). Sorcha MacMahon, an Irish nationalist, involved in the Easter Rising of 1916.
  • Sự nổi tiếng: Sorcha rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Ireland và xếp thứ 550 ở Bắc Ireland. Sorcha is very rare worldwide, mostly used in Ireland, and ranked 550th in Northern Ireland.

Mát mẻ, hiếm

Tara

Ở Scotland, Tara trực tiếp có nghĩa là trên một ngọn đồi nơi các vị vua gặp nhau. Nó cũng có nghĩa là ngôi sao của người Hồi giáo trong tiếng Phạn. Tara là hình thức Anglo của Gaelic Hồi Teamhair, có nghĩa là Hill Hill, và là một trong những tên cổ điển nhất của Scotland dành cho các cô gái.

  • Nguồn gốc: Gaelic Gaelic
  • Ý nghĩa: Độ sáng Hill
  • Phát âm: Saor-kaa Tara Patrick (known as Carmen Electra), an American actress/model best known for hosting the MTV dating game show Singled Out. Tara Winch, an Australian writer and the 2020 winner of the Miles Franklin Award.
  • Biến thể: Sorchah, Sorchya Allen ranked 682nd worldwide, is most popular in India, and ranked 27th in Nepal.

Tên: Sorcha Groundell, một nữ diễn viên người Scotland được biết đến với loạt phim Netflix The Innocents (2018). Sorcha Macmahon, một người theo chủ nghĩa dân tộc Ailen, tham gia vào lễ Phục sinh năm 1916.

Sự nổi tiếng: Sorcha rất hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Ireland và xếp thứ 550 ở Bắc Ireland.

Mát mẻ, hiếm

  • Tara English, Arabic
  • Ở Scotland, Tara trực tiếp có nghĩa là trên một ngọn đồi nơi các vị vua gặp nhau. Nó cũng có nghĩa là ngôi sao của người Hồi giáo trong tiếng Phạn. Tara là hình thức Anglo của Gaelic Hồi Teamhair, có nghĩa là Hill Hill, và là một trong những tên cổ điển nhất của Scotland dành cho các cô gái. Twin
  • Ý nghĩa: Đồi Taah-maa-SIY-Naa
  • Tên: Tara Patrick (được biết đến với cái tên Carmen Electra), một nữ diễn viên/người mẫu người Mỹ nổi tiếng với việc tổ chức chương trình trò chơi hẹn hò MTV đã chỉ ra. Tara Winch, một nhà văn người Úc và người chiến thắng năm 2020 của Giải thưởng Miles Franklin. Tommasina, Thomasena, Thomaseena
  • Mức độ phổ biến: Allen xếp hạng 682 trên toàn thế giới, phổ biến nhất ở Ấn Độ và xếp thứ 27 tại Nepal. Thomasina Miers, the English co-founder of the Wahaca Mexican street food restaurants. Thomasina Jordan, an American activist, and the first American Indian to serve in the U.S. Electoral College in 1988.
  • Truyền thống, phổ biến Thomasina is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 589th in Scotland.

Thomasina

Thomasina là biến thể nữ tính của Thomas. Nó dựa trên tiếng Ả Rập, Teoma, có nghĩa là Twin Twin. Nó có một cái tên chính thức đẹp, nhưng nếu bạn cần một biệt danh cho Thomasina của mình, Tamsin là một lựa chọn tuyệt vời khác.

Nguồn gốc: Tiếng Anh, tiếng Ả Rập

  • Nguồn gốc: Tiếng Anh English
  • Ý nghĩa: chiến thắng Triumphant
  • Phát âm: Taor-iy TAOR-iy
  • Biến thể: Tori, Torrie, Tory Tori, Torrie, Tory
  • Tên: Torri Edwards, một người chạy nước rút người Mỹ đã thi đấu tại Thế vận hội Olympic 2008. Torri Webster, một nữ diễn viên người Canada, được biết đến với cuộc sống sitcom tuổi teen YTV với các chàng trai. Torri Edwards, an American sprinter who competed at the 2008 Olympic Games. Torri Webster, a Canadian actress, known for the YTV teen sitcom Life with Boys.
  • Sự phổ biến: Torri là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 3.101 ở Belarus. Torri is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 3,101st in Belarus.

Dễ thương, không chính thức

Trudy

Trudy là biệt danh của Gertrude, có nghĩa là người cai trị giáo của giáo. Nó cũng liên quan đến Ermintrude của Đức, có nghĩa là hoàn toàn được yêu thích, kết hợp mạnh mẽ với sự ngọt ngào cho bé gái trở nên trung thành.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Spear Maiden Spear maiden
  • Phát âm: Truw-diy TRUW-Diy
  • Biến thể: Trudey, Trudye Trudey, Trudye
  • Tên: Gertrud Hồi Trudy Hồi Späth-Schweizer, người phụ nữ đầu tiên giữ văn phòng chính trị ở Thụy Sĩ năm 1958. Trudy Forster, một nhà văn người Mỹ nổi tiếng với cuốn sách Los Gatos Del Casino. Gertrud “Trudy” Späth-Schweizer, the first woman to hold political office in Switzerland in 1958. Trudy Forster, an American writer known for the book Los Gatos del Casino.
  • Sự phổ biến: Trudy là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 337 ở Thụy Sĩ. Trudy is uncommon worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 337th in Switzerland.

Đẹp, không phổ biến

Una

Una xuất phát từ từ tiếng Ailen, Uan Uan, có nghĩa là Lamb Lamb. Nó cũng là tên của nữ hoàng của các nàng tiên trong thần thoại Ailen, vì vậy, nó được xây dựng dựa trên một lịch sử kể chuyện lâu dài, và những cô gái hay thay đổi sẽ thích nó.

  • Nguồn gốc: Ailen, tiếng Latin Irish, Latin
  • Ý nghĩa: Một và duy nhất One and only
  • Biến thể: UNAGH, UNAH, UNNA Unagh, Unah, Unna
  • Tên: Una Healy, một ca sĩ Ailen và là thành viên của nhóm nữ vào thứ bảy. Una Hanbury, một nhà điêu khắc người Mỹ với các triển lãm tại Phòng trưng bày chân dung quốc gia ở Washington năm 1971. Una Healy, an Irish singer and member of the girl group The Saturdays. Una Hanbury, an American sculptor with exhibitions at the National Portrait Gallery in Washington in 1971.
  • Sự phổ biến: Una là không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 137. Una is uncommon worldwide and mainly used in Ireland, where it ranked 137th.

Dễ thương, độc đáo

Đỉnh

Vertie bắt đầu như một họ Scotland nhưng cũng có nghĩa là hướng dương của Hồi giáo ở Ấn Độ. Nó có liên quan đến tiếng Anh, có nghĩa là đức tính của người Hồi giáo, nhưng khá hiếm, vì vậy ý ​​nghĩa đầy đủ của nó là của bạn để tạo ra cho đỉnh bạn yêu thích.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Hindi Scottish, Hindi
  • Ý nghĩa: Sự thật Truth
  • Phát âm: Vehr-tiy VEHR-Tiy
  • Biến thể: Verity Verity
  • Sự nổi tiếng: Năm 2014, 772 người được đặt tên là Vertie trên toàn thế giới, chủ yếu ở Hoa Kỳ. In 2014, 772 people were named Vertie worldwide, mostly in the U.S.

Bất thường, hiếm

cây liễu

Liễu xuất phát từ tiếng Anh cổ, người khác, người ta đề cập đến cây liễu. Nó bắt đầu như một họ cho bất cứ ai sống trong một khu vực có cây liễu, nhưng ngày nay Willow là một cô gái tên phóng túng yêu thích có thể phát triển.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Anh Scottish, English
  • Ý nghĩa: cây liễu Willow tree
  • Phát âm: Wihl-ow WIHL-ow
  • Biến thể: Willough, Wyllo, Wyllow, Wylo Willough, Wyllo, Wyllow, Wylo
  • Tên: Willow Shields, một nữ diễn viên người Mỹ nổi tiếng với loạt phim Hunger Games (2012 Ném2015). Willow Smith, một ca sĩ người Mỹ và con gái của các diễn viên Will Smith và Jada Pinkett Smith. Willow Shields, an American actress best known for The Hunger Games film series (2012–2015). Willow Smith, an American singer, and daughter of actors Will Smith and Jada Pinkett Smith.
  • Mức độ phổ biến: Willow là hiếm trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp hạng 2.649 tại Úc. Willow is rare worldwide, mostly used in the U.S., and ranked 2,649th in Australia.

Đẹp, độc đáo

Wilma

Wilma là một hình thức ngắn hơn của Wilhelmina của Đức, được tạo thành từ Wil Wil, có nghĩa là mong muốn của người Hồi giáo, Helm và Helm Helm, có nghĩa là mũ bảo hiểm. Nó là phiên bản nữ của William và vẫn còn khá phổ biến trên toàn cầu, đặc biệt là ở Scotland.

  • Nguồn gốc: Scotland, tiếng Đức Scottish, German
  • Ý nghĩa: Spear Maiden Resolute protection
  • Phát âm: Truw-diy WIHL-Mah
  • Biến thể: Trudey, Trudye Vilma
  • Tên: Gertrud Hồi Trudy Hồi Späth-Schweizer, người phụ nữ đầu tiên giữ văn phòng chính trị ở Thụy Sĩ năm 1958. Trudy Forster, một nhà văn người Mỹ nổi tiếng với cuốn sách Los Gatos Del Casino. Wilma De Angelis, an Italian TV host of the cooking show Telemenù from 1978 to 1987. Wilma Jiménez, the 13th First Lady of Puerto Rico.
  • Sự phổ biến: Trudy là không phổ biến trên toàn thế giới, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và xếp thứ 337 ở Thụy Sĩ. Wilma ranked 2,172nd worldwide, is most popular in the U.S., and ranked 95th in the Netherlands.

Đẹp, không phổ biến

Una

Una xuất phát từ từ tiếng Ailen, Uan Uan, có nghĩa là Lamb Lamb. Nó cũng là tên của nữ hoàng của các nàng tiên trong thần thoại Ailen, vì vậy, nó được xây dựng dựa trên một lịch sử kể chuyện lâu dài, và những cô gái hay thay đổi sẽ thích nó.

  • Nguồn gốc: Ailen, tiếng Latin Scottish
  • Ý nghĩa: Một và duy nhất Evening star
  • Biến thể: UNAGH, UNAH, UNNA YAE-Viyn
  • Tên: Una Healy, một ca sĩ Ailen và là thành viên của nhóm nữ vào thứ bảy. Una Hanbury, một nhà điêu khắc người Mỹ với các triển lãm tại Phòng trưng bày chân dung quốc gia ở Washington năm 1971. Yavin, Yavyn, Yavyne
  • Sự phổ biến: Una là không phổ biến trên toàn thế giới và chủ yếu được sử dụng ở Ireland, nơi nó xếp thứ 137. In 2014, 58 people were named Yvaine worldwide, mostly in the U.S.

Bất thường, hiếm

cây liễu

Liễu xuất phát từ tiếng Anh cổ, người khác, người ta đề cập đến cây liễu. Nó bắt đầu như một họ cho bất cứ ai sống trong một khu vực có cây liễu, nhưng ngày nay Willow là một cô gái tên phóng túng yêu thích có thể phát triển.

Liễu xuất phát từ tiếng Anh cổ, người khác, người ta đề cập đến cây liễu. Nó bắt đầu như một họ cho bất cứ ai sống trong một khu vực có cây liễu, nhưng ngày nay Willow là một cô gái tên phóng túng yêu thích có thể phát triển.

Tên Scotland tốt cho một cô gái là gì?

Một số tên bé gái Scotland phổ biến nhất bao gồm Ailsa, Fiona, tên Iona và Morag ...
AILISH - Càng cao quý, Hồi.
Morag - Moor Moor.
FIA - có nghĩa là niềm vui của người Viking.
Maeve - Intrepid.
Kenzie - Hồi Comely.
Natalie - Ngày Giáng sinh và ..
Sarah - Công chúa.
Maja - Hồi tuyệt vời.

Tên phổ biến nhất cho một cô gái ở Scotland là gì?

Những cái tên phổ biến nhất ở Scotland cho năm 2021 là Olivia và Jack.Tên trong Top 100 Scotland có rất nhiều sự chồng chéo với Top 100 của Hoa Kỳ. Cùng với Olivia, tên cô gái hàng đầu ở Scotland bao gồm Emily, Isla, Freya và Ella.Emily, Isla, Freya, and Ella.

Tên Scotland hiếm hoi là gì?

Alban (Al-A-Bun)-Mặc dù cái tên này có thể tương tự như tên tiếng Pháp, đây là một cái tên Scotland cũ được lấy từ Alba, từ từ Gaelic cho Scotland.Angus (Ang-Gus)-Từ Aonghas Gaelic có nghĩa là 'Độc đáo'.Dair (D-Air)-Hình thức rút ngắn của tên Alasdair.Dod/Doddie - Một phiên bản Scots của cái tên George. – though this name can be similar to the French name, this is an older Scottish name taken from Alba, from the Gaelic word for Scotland. Angus (Ang-gus) – from the Gaelic Aonghas meaning 'unique one'. Dair (D-air) – Shortened form of the name Alasdair. Dod/Doddie – A Scots version of the name George.

Tên Scotland truyền thống là gì?

Cùng với Flora và Hector, những cái tên em bé Scotland khác nổi tiếng vượt xa Edinburgh bao gồm Esme, Elsie, Evan, Fiona, Graham, Logan, Lennox và Maxwell.Blair, Cameron, Finley và Rory là những cái tên Scotland phổ biến làm việc cho cả hai giới.Flora and Hector, other Scottish baby names popular far beyond Edinburgh include Esme, Elsie, Evan, Fiona, Graham, Logan, Lennox, and Maxwell. Blair, Cameron, Finley, and Rory are popular Scottish names that work for either gender.