Tiền Campuchia đổi sang tiền Việt Nam hôm nay bao nhiêu? 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt? Ngày nay người dân Việt Nam đang định cư sinh sống, làm ăn ở Campuchia ngày càng nhiều. Vì vậy, cập nhật tỷ giá tiền campuchia đổi ra tiền việt nam giúp bạn quy đổi ngoại tệ, chuyển tiền từ Campuchia về Việt Nam an toàn hơn. Cùng Taichinh.vip tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau. Show
Tỷ giá tiền Campuchia đổi sang Việt Nam hôm nayError parsing: Query returned empty responseTiền Campuchia (KHR)Đổi sang tiền Việt Nam (VND)1 Riel =5,69 VND100 Riel =569 VND500 Riel =2.845 VND900 Riel =5.121 VND1000 Riel =5.690 VND2000 Riel =11.380 VND5000 Riel =28.450 VND10000 Riel =56.900 VND1 trăm ngàn Riel =569.000 VND1 triệu Riel =5.690.000 VND1 tỷ Riel =5.690.000.000 VNDQuy đổi VND sang KHRĐồng Việt NamRiel Campuchia100 ₫16,880 ៛500 ₫84,398 ៛1.000 ₫168,80 ៛1.500 ₫253,19 ៛2.000 ₫337,59 ៛2.500 ₫421,99 ៛5.000 ₫843,98 ៛10.000 ₫1.687,96 ៛50.000 ₫8.439,78 ៛100.000 ₫16.880 ៛250.000 ₫42.199 ៛500.000 ₫84.398 ៛1.000.000 ₫168.796 ៛2.500.000 ₫421.989 ៛5.000.000 ₫843.978 ៛10.000.000 ₫1.687.956 ៛ Giới thiệu đồng tiền CampuchiaHầu hết mọi người chỉ quan tâm đến các loại tiền như USD, Euro, tiền Nhật, tiền Hàn Quốc… vì nó có giá trị quy đổi cao, ít người biết đến tiền Campuchia. Đầu tiên, chúng ta hãy nhìn vào các loại tiền tệ mà Campuchia có. Campuchia hiện có hai loại tiền tệ chính: Riel Campuchia và Đô la Mỹ. Riel Campuchia được sử dụng cho các chi phí nhỏ và USD cho các giao dịch lớn. Đơn vị tiền CampuchiaĐây là loại tiền vừa và lớn ngoài 1 riel, 2 riel, 5 riel. Với hệ thống tiền tệ như vậy, có thể nói là khá hơn rất nhiều so với VND của chúng ta. Các khoản thanh toán cho các dịch vụ chính như nhà hàng, khách sạn, vé máy bay,…sẽ sử dụng USD. Các đơn vị tiền tệ Campuchia:
Đổi tiền campuchia ở đâu?Ở Việt Nam không có nhiều nơi đổi tiền Campuchia nên nếu muốn đổi tiền Việt sang tiền Campuchia, bạn có thể đến cửa khẩu Mộc Bài hoặc cửa khẩu Bavet để đổi dễ dàng hơn. Tuy nhiên, tỷ giá hối đoái tại cửa khẩu thường không cao nên theo kinh nghiệm của mình về tiền Campuchia tốt nhất bạn nên đổi tiền tại các ngân hàng ở các thành phố lớn bạn sẽ có tỷ giá tốt. Các thành phố lớn của Campuchia như thủ đô Phnom Penh, thành phố Siem Reap, có nhiều nơi thu đổi ngoại tệ phổ biến như ngân hàng. Tuy nhiên, nếu không tiện đến ngân hàng, bạn có thể rút tiền tại các tiệm vàng lớn vỉa hè hoặc các quầy đổi tiền. Các nơi đổi tiền Campuchia khác nhau có tỷ giá hối đoái khác nhau. Nếu bạn đổi sang Campuchia tại các tiệm vàng hoặc các điểm đổi tiền thì giao dịch rất nhanh chóng và thuận tiện nhưng tỷ giá hối đoái thấp, bạn sẽ mất nhiều tiền hơn. Lưu ý khi đổi tiền Campuchia sang tiền Việt
Trên đây là những thông tin cần thiết mà Tài Chính Vip mang đến, giúp mọi người giải đáp thắc mắc tiền Campuchia đổi sang Việt Nam được bao nhiêu. Đặc biệt, các bạn nhớ tìm nơi đổi tiền uy tín, tránh đổi tiền giả theo quy định của pháp luật, đồng thời tìm hiểu kỹ tỷ giá tại địa điểm đổi tiền để được giá ưu đãi nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi! Nếu đi du lịch Campuchia, việc đầu tiên bạn cần làm là đổi tiền Việt sang tiền Campuchia, bởi ở nước bạn chủ yếu dùng tiền Campuchia và cũng có rất ít nơi chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng. Để đổi tiền Việt sang tiền Campuchia mà không bị hớ, bạn nên tham khảo qua một số thông tin về tiền Campuchia và tỉ giá giữa tiền Campuchia và tiền Việt nhé! I. Tìm hiểu về tiền CampuchiaTiền Campuchia có tên gọi là Riel (Ria), chủ yếu là tiền giấy làm từ chất liệu Cotton (giống tiền giấy của Việt Nam). Trên thị trường tiền tệ, đồng Riel được ký hiệu là KHR. Các mệnh giá tiền Campuchia phổ biển: 1. 10 Riels2. 20 Riels3. 50 Riels4. 100 Riels5. 500 RielsVới 500 Riels, bạn có thể mua được một que kem hay một chiếc bánh nếp của Campuchia. 6. 1000 RielsVới 1000 Riels, bạn có thể mua được một gói xôi, một chiếc bánh mì nhỏ, một quả chuối nướng... ở Campuchia. 7. 2000 RielsVới 2000 Riels, bạn sẽ mua được một cốc nước mía :D 8. 5000 RielsVới 5000 Riels, bạn sẽ đủ tiền để ăn một suất cơm bình dân, một cốc chè hay ăn được một vài món ăn vặt khác ở Campuchia. 9. 10.000 RielsVới 10000 Riels, bạn có thể mua được một cốc cafe, một chiếc bánh pizza nhỏ và kha khá đồ ăn vặt rồi đấy! 10. 20.000 RielsVới 20000 Riels, bạn có thể mua được một vài món đồ lưu niệm như khăn rằn Campuchia, hoa quả hay có thể đi được vài km bằng taxi. 11. 50.000 RielsVới 50000 Riels, bạn có thể ăn được một bữa ăn trưa trong nhà hàng rồi đấy! 12. 100.000 Riels100000 Riels là tờ tiền có mệnh giá lớn nhất ở Campuchia. Với đồng tiền này, bạn có thể ăn được rất nhiều món, sử dụng được rất nhiều dịch vụ ở Campuchia. Tờ 100000 Riels Campuchia Ngoài ra còn có các mệnh giá 1 Riel, 2 Riels, 5 Riels nhưng những mệnh giá này hiện tại rất ít được sử dụng vì giá trị của chúng quá nhỏ (giống như tờ 100 VNĐ, 200 VNĐ, 500 VNĐ của Việt Nam mình vậy). >>> Bài viết hữu ích nên tham khảo: 3 bí kíp đặt tour đi Campuchia giá rẻ từ Hà Nội II. Tỉ giá giữa tiền Campuchia và tiền ViệtTuy nhiên bạn cũng có thể xem bảng này để có cái nhìn trực quan hơn về tỉ giá tiền Việt và tiền Campuchia. Tiền Việt (VNĐ)Tiền Campuchia (Riel)20.000 VNĐ (Hai mươi nghìn đồng)3.500 Riels (Ba nghìn năm trăm Ria)50.000 VNĐ (Năm mươi nghìn đồng)8.800 Riels (Tám nghìn tám trăm Ria)100.000 VNĐ (Một trăm nghìn đồng)17.500 Riels (Mười bảy nghìn năm trăm Ria)200.000 VNĐ (Hai trăm nghìn đồng)35.000 Riels (Ba mươi lăm nghìn Ria)500.000 VNĐ (Năm trăm nghìn đồng)87.500 Riels (Tám mươi bảy nghìn năm trăm Ria)1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng)175.000 Riels (Một trăm bảy mươi lăm nghìn Ria)2.000.000 VNĐ (Hai triệu đồng)350.000 Riels (Ba trăm năm mươi nghìn Ria)5.000.000 VNĐ (Năm triệu đồng)875.000 Riels (Tám trăm bảy mươi lăm nghìn Ria)10.000.000 VNĐ (Mười triệu đồng)1.750.000 Riels (Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn Ria)20.000.000 VNĐ (Hai mươi triệu đồng)3.500.000 Riels (Ba triệu năm trăm nghìn Ria)50.000.000 VNĐ (Năm mươi triệu đồng)8.750.000 Riels (Tám triệu bày trăm năm mươi nghìn Ria)100.000.000 VNĐ (Một trăm triệu đồng)17.500.000 Riels (Mười bảy triệu năm trăm nghìn Ria)Giá trị của đồng tiền Riel, Inabata gấp khoảng 5,7 lần giá trị của đồng tiền VNĐ các bạn nhé (kể ra cũng thấy giá trị đồng tiền của mình hơi thấp các bạn nhỉ). Như vậy tỉ lệ quy đổi của tiền Riel Campuchia sang tiền Việt Nam sẽ là: 100 Riels Campuchia = 570 đồng (Năm trăm bảy mươi đồng) 1000 Riels Campuchia = 5.700 đồng (Năm nghìn bảy trăm đồng) 10.000 Riels Campuchia = 57.000 đồng (Năm mươi bảy nghìn đồng) 100.000 Riels Campuchia = 570.000 đồng (Năm trăm bảy mươi nghìn đồng) 1.000.000 Riels Campuchia = 5.700.000 đồng (Năm triệu bảy trăm nghìn đồng) Nếu muốn ăn uống, chi tiêu thoải mái ở Campuchia, mình khuyên các bạn nên đổi khoảng 1.000.000 Riels, tương đương khoảng 5,7 triệu đồng Việt, và tiêu trong khoảng 4 ngày 3 đêm là hợp lý (nếu các bạn đi du lịch theo tour, đã ăn và ở tại khách sạn trong chương trình tour rồi). Còn nếu đi du lịch Campuchia tự túc thì chỉ cần đổi nhiều hơn một chút thôi (nếu bạn ăn ở, chi tiêu tiết kiệm) vì khách sạn, đồ ăn và dịch vụ bên Campuchia cũng không đắt lắm đâu, bạn chịu khó mặc cả có khi còn rẻ hơn ở Việt Nam ấy. Còn nếu muốn đổi tiền Campuchia, bạn có thể ra ngân hàng, các tiệm vàng hoặc lên phố Hà Trung nếu ở Hà Nội, còn nếu ở Sài Gòn thì người dân chủ yếu đổi tiền ở các tiệm vàng. |