5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

  • Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt
  • Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục
  • Thanh điệu trong tiếng Việt
  • Cách phát âm trong tiếng Việt
    • Nguyên âm
    • Phụ âm
  • Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt
  • Tin liên quan
  • Những điều cần biết trước khi đăng ký thi TOPIK
  • Chứng chỉ TOPIK là gì? Top 10 điều cần biết
  • 5 điều mình làm khi luyện thi TOPIK II để đạt cấp độ cao nhất
  • Top 7 trung tâm tiếng Hàn tốt nhất tại Hà Nội và TP.HCM
    • DU HỌC NETVIET

Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng có yếu tố cơ bản nhất đó là bảng chữ cái. Bảng chữ cái Tiếng Việt cũng là bước đầu tiên giúp người Việt Nam lẫn người nước ngoài tiếp cận tiếng Việt, đặc biệt là về phần chữ viết.

  1. Du học Singapore
  2. Du học Canada
  3. Học tiếng Anh
  4. Học tiếng Trung
  5. Du học Úc

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái. Bên cạnh đó, người học còn phải nắm được các quy tắt về âm, vần, dấu câu, ghép âm và ghép chữ,… Đối với các bé mới làm quen với ngôn ngữ hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt thì bảng chữ cái là  “viên gạch đầu tiên” cơ bản nhất bắt buộc phải biết và thuộc lòng.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết về bảng chữ cái Tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng thông qua bài viết bên dưới nhé!

5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái.

Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt

Chữ viết được hiểu là hệ thống các ký tự giúp con người ghi lại ngôn ngữ dưới dạng văn bản. Nhờ các ký hiệu và biểu tượng mà ta có thể miêu tả ngôn ngữ sử dụng để nói với nhau. Mỗi ngôn ngữ có bảng chữ các đặc trưng, làm cơ sở để tạo nên chữ viết của ngôn ngữ đó.
Trong thực tế, có nhiều người nước ngoài dù nói thành thạo tiếng Việt nhưng lại không biết đọc. Đó là vì học không nắm được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt cũng như cách sử dụng chúng để tạo thành chữ viết. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, tuy đơn giản nhưng không phải ai cũng biết cách đọc và phát âm chuẩn từng chữ cái. Phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Việt là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi tiếp cận ngôn ngữ tiếng Việt. Đặc biệt là đối với trẻ em mới tập đọc hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt.
Trẻ em khi học bảng chữ cái tiếng Việt cần được tạo một tâm lý thoải mái. Nên sử dụng hình ảnh gắn liền với chữ cái cần học để tăng thêm sự hứng thú cho trẻ. Đồng thời giúp các em nhớ kiến thức lâu hơn. Khi giảng dạy về bảng chữ cái tiếng Việt, giáo viên cũng phải đưa ra được cách đọc thống nhất cho các chữ cái, theo chuẩn mà Bộ Giáo Dục đưa ra.

5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn in hoa.


5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái viết hoa và viết thường chuẩn sử dụng trong giảng dạy.

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam đưa ra bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn gồm 29 chữ cái, được sử dụng trong việc giảng dạy tại hệ thống trường học trên toàn quốc. 29 chữ cái là con số không quá lớn, giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ được khi mới tiếp xúc với tiếng Việt. Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đều có 2 hình thức viết là chữ viết hoa và chữ viết thường cụ thể như sau:
Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn. Ví dụ: A, B, C, D,…
Chữ thường – chữ in thường – chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ. Ví dụ: a, b, c, d,…

TT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm

1

a A a a

2

ă Ă á á

3

â Â

4

b B bờ

5

c C cờ
6 d D

dờ

7 đ Đ đê

đờ

8

e E e e

9

ê Ê ê

ê

10 g G giê

giờ

11

h H hát hờ
12 i I i I

13

k K ca

ca/cờ

14

l L e – lờ lờ

15

m M em mờ/ e – mờ

mờ

16 n N em nờ/ e – nờ

nờ

17

o O o O

18

ô Ô ô Ô
19 ơ Ơ Ơ

Ơ

20 p P

pờ

21

q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ

rờ

23

s S ét-xì sờ

24

t T tờ
25 u U u

u

26 ư Ư ư

ư

27

v V

vờ

28 x X ích xì

xờ

29 y Y i dài

i

Bảng chữ cái tiếng Việt thuộc hệ thống chữ cái Latinh nên có nhiều tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh.

Thanh điệu trong tiếng Việt

Sau khi đã biết được 29 chữ cái, bước tiếp theo là làm quen với thanh điệu. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa thanh điệu bao gồm: thanh bằng, thanh huyền, thanh sắc, thanh ngã, thanh hỏi, thanh nặng. Mỗi thanh điệu khi kết hợp với các nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau.
Thanh điệu của nguyên âm và phụ âm
Thanh điệu chỉ đi cùng các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Còn các phụ âm không bao giờ mang thanh điệu. Sau đây là một số nguyên tắc khi sử dụng thanh điệu mà bạn cần lưu ý:

  • Dấu Sắc dùng với 1 âm đọc lên giọng mạnh, ký hiệu là ( ´ ).
  • Dấu Huyền dùng với 1 âm đọc giọng nhẹ, ký hiệu là ( ` ).
  • Dấu Hỏi dùng với một âm đọc đọc xuống giọng rồi lên giọng.
  • Dấu Ngã dùng với âm đọc lên giọng rồi xuống giọng ngay, ký hiệu là ( ~ ).
  • Dấu Nặng dùng với một âm đọc nhấn giọng xuống, kí hiệu là ( . )

Nếu âm tiết có một nguyên âm thì thanh điệu sẽ được đặt tại chính nguyên âm đó. Ví dụ: gà, lá, gỗ, vệ, củ
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một phụ âm thì thanh điệu sẽ đặt tại nguyên âm nào liền ngay trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: hằng, khoảng, tiến, đoạn, cũng
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là nguyên âm thì thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước. Ví dụ: đèo, mái, loại ,bữa, thổi
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm trong thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: thuyền, tuyết, luyện, hoãn, tuyển
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một nguyên âm thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm ở giữa các nguyên âm đó. Ví dụ: tuổi, chuối, ruồi, duỗi, khuỷu
Nếu âm tiết có hai nguyên âm tận cùng tạo thành các vần oa, oe, uy, uê thì thanh điệu sẽ đặt ở nguyên âm cuối. Ví dụ: xòe, hóa, họa, lũy, khỏe.

5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

Bé cần được hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Việt đúng cách.

Cách phát âm trong tiếng Việt

Sau khi đã tìm hiểu và làm quen với các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Việt cũng như thanh điệu. Bước tiếp theo, chúng ta sẽ học cách phát âm và luyện âm. Chữ viết tiếng Việt là chữ tượng thanh. Do đó, giữ việc đọc và viết có sự tương quan. Nếu phát âm chuẩn, bạn hoàn toàn có thể viết được chữ cái mà mình đã nghe.
Khi học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn không cần phải cố nhớ và hiểu rõ nghĩa của từ cần phát âm. Thay vào đó, hãy tập làm quen dần với ngữ điệu và nhịp điệu. Học phát âm theo nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn với độ chính xác cao. Do đó, không nên vội vàng mà cần kết hợp giữa học và luyện tập thường xuyên.

Nguyên âm

Nguyên âm chính những dao động của thanh thanh quản để tạo nên âm thanh. Luồng khí được phát ra từ cổ họng sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành một tiếng.
Có 12 nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
Đối với các nguyên âm (i, ê, e ) khi đọc lưỡi sẽ được đưa ra trước. Các nguyên âm (u, ô, o) khi đọc lưỡi sẽ lùi về sau và tròn môi.
Hai nguyên âm ngắn ă chính là âm a phát âm ngắn, nhanh và â chính là âm ơ phát âm ngắn, nhanh
Ba nguyên âm iê, uô, ươ phát âm bắt đầu bằng i, u, ư sau đó trượt nhanh xuống ê, ô, ơ.

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Việt là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với thanh quản được đóng hoàn toàn hay một phần. [t] (tiếng Việt: “ta”), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: “kết”, đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ họng; [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi).
Trong bảng chữ cái tiếng Việt, các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép trong tiếng việt bao gồm:

  • Ph (phở, pháo, phập phồng)
  • Th (tha thiết, thanh thản)
  • Tr (tro, trúc, trang, trung)
  • Gi (giáo, giảng giải )
  • Ch (chó, chữ, chở che)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhanh nhảu)
  • Ng (ngây ngô, ngan ngát)
  • Kh (khoe khoang, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)
  • Ngh (nghề nghiệp)
  • Qu (quẻ, quýt)

Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt

Nguyên âm đơn/ghép kết hợp với dấu: Ô!, Ai, Áo, Ở, . . .
(Nguyên âm đơn/ghép+dấu) kết hợp với phụ âm: ăn, uống, ông. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu): da, hỏi, cười. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu) và phụ âm: cơm, thương, không, nguyễn.
Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm các nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư, oo. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như sau: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
Sau đây là một số lưu ý về cách đọc nguyên âm:

  • a và ă là hai nguyên âm có cách đọc gần giồng nhau từ vị trí của lưỡi đến độ mở và khẩu hình của miệng.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng khá tương tự cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.
  • Khi đọc các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý.
  • Khi viết, tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau.
  • Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

Khi dạy trẻ em phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Cần dựa theo độ mở của miệng và vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Miêu tả một cách dễ hiểu vị trí mở miệng và cách đặt lưỡi để giúp học sinh dễ hiểu hơn.
Như vậy, bài viết đã cung cấp những thông tin cần biết về bảng chữ cái Tiếng Việt thanh điệu của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng bảng chữ cái sao cho chuẩn xác.

Tin liên quan

5 chữ cái với oti ở giữa năm 2022

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/

Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

Tổng số từ có chứa OTI được tìm thấy = 769

OTI là một từ 3 chữ cái.Dưới đây là tổng số 769 từ có chứa từ này.Danh sách tất cả các từ có chứa OTI được liệt kê dưới đây được phân loại theo số lượng từ. is a 3 letter Word. Below are Total 769 words containing this word. List of all words Containing Oti are listed below categorized upon number of words.

Cũng xem các từ bắt đầu với OTI |Từ kết thúc bằng OTI

16 Từ chữ có chứa OTI

1).Epizootiological 2).Prenotification 3).Oligonucleotide 4).Siêu sinh 5).Sự bất động 6).Xây dựng động mạch

15 chữ cái có chứa OTI

1).Ribonucleotide 2).Xơ vữa động mạch 3).Siêu sinh 4).Khả năng thôi miên 5).Gnotobiotic 6).Internucleotide 7).Khắc phục sự cố 8).Mononucleotide 9).Polynucleotide 10).Khuyến khích 11).Đàm phán 12).Vô cảm 13).Pinocytotical 14).Prenotization 15).Tâm lý học 16).Oligonucleotide 17).Epizootiologies 18).Sclerotizations

14 chữ cái có chứa OTI

1).Hyperemotional 2).Bị động 3).Polynucleotide 4).Chủ nghĩa đồng tính 5).Ultrapatriotic 6).Superpatriotic 7).Heterokaryotic 8).Ribonucleotide 9).Mononucleotide 10).Trinucleotide 11).Nonantibamel 12).Epizootiologic 13).Diazotization 14).Sharpshootings 15).Cảm xúc 16).Cảm xúc hóa 17).Về mặt parabiot 18).Cảm xúc 19).Về mặt kháng sinh 20).Sclerotization 21).Khiêu dâm 22).Không có triệu chứng 23).Khả năng đàm phán lại 24).Hyperkeratotic 25).Psychoneurotic 26).Thuốc chống loạn thần 27).Điện động 28).Có động lực

13 từ chữ có chứa OTI

1).Yêu cầu 2).ISOSMOTY 3).Quá mức 4).Quá mức 5).Không có hiệu quả 6).Chủ nghĩa đồng tính 7).Tâm lý 8).Rehypnotizing 9).Khuyến khích 10).Vô cảm 11).Cảm xúc hóa 12).Cảm xúc hóa 13).Khiêu dâm 14).Những người tình cảm 15).Chủ nghĩa cảm xúc 16).Từ xa 17).Tự cao tự đại 18).Khủng bố 19).Khả năng đàm phán lại 20).Endosymbiotic 21).Dinucleotide 22).Diazotization 23).Robotization 24).Epizootiology 25).Trapshootings 26).Trinucleotide 27).Giai điệu 28).Myelofibrotic 29).Nonantibiotic 30).Nucleotidase 31).Thuốc chống loạn thần 32).Thông báo 33).Nicotinamides 34).Totipotencies 35).Antinepotism 36).Stephanotise 37).Notionalies 38).Khả năng thương lượng 39).Cộng sinh 40).Underhooting 41).Vô cảm 42).Sharpshooting 43).Không thể phân biệt 44).NonAutomotive 45).Actinomycotic

12 từ chữ có chứa OTI

1).Phương đôi 2).Antimitotic 3).Antinepotism 4).Được đàm phán lại 5).Khả năng đàm phán 6).Avitaminotic 7).Dinucleotide 8).Tự động 9).Không tình cảm 10).Posthypnotic 11).Renegotiates 12).Không thể phân biệt được 13).Động lực 14).Từ xa 15).Từ xa 16).Ma túy 17).TUYỆT VỜI 18).Rehypnotizes 19).Rehypnoted 20).Prenotifying 21).Errotization 22).Epiphytotics 23).Tính toán 24).Wainscotings 25).Sự kỳ lạ 26).QUIXOTION 27).Chủ nghĩa cảm xúc 28).Tình cảm hóa 29).Tình cảm 30).Không có động lực 31).Nicotinamide 32).Cảm xúc 33).Thần kinh 34).Không chú ý 35).Thần kinh 36).Đàm phán 37).Intermitotic 38).Tận dụng 39).Hyperostotic 40).Phagocytotic 41).Chuyên chế 42).Vượt quá 43).Thôi miên 44).Snootinesses 45).Nucleotidase 46).Thôi miên 47).Semioticist 48).Đồng hương 49).Bán sinh học 50).Thông báo 51).Không tâm lý 52).Pussyfooting 53).Bất động 54).Bẫy 55).Loãng xương 56).Chém 57).Otiosenesses 58).Chemiosmotic 59).Đa bào 60).Robot hóa

11 từ chữ có chứa OTI

1).Ma túy 2).Xenobamel 3).Jaboticabas 4).Hoại tử 5).Psittacotic 6).Pyrrhotites 7).Đàm phán 8).Đầu máy 9).Prokaryotic 10).Outshooting 11).Khiêu dâm 12).Các nhà đàm phán 13).Errotization 14).Nhấn mạnh 15).Đầu máy 16).Đàm phán 17).Đàm phán 18).Escharotics 19).Quảng cáo 20).Thẩm mỹ 21).Peridotites 22).Peridotitic 23).Prenotified 24).Pinocytotic 25).Đa bào 26).Không có khả năng 27).Freebooting 28).Động lực 29).Gnotobiotic 30).Máy chém 31).Monozygotic 32).Nham hiểm 33).Prenotify 34).Thần kinh 35).Macrobiotic 36).Nhiễm 37).Chân phẳng 38).Idiot 39).Nucleotide 40).Về mặt meo 41).Thôi miên 42).Lòng yêu nước 43).Notionality 44).Chém 45).Không có động lực 46).Không yêu nước 47).Totipotency 48).Rototilling 49).Rototillers 50).Rotisseries 51).Tinh vi 52).Về mặt robot 53).Diazotizing 54).Đổi mới 55).Tuần lực 56).Tự cao tự đại 57).Từ xa 58).Cảm xúc 59).Vô cảm 60).Xơ cứng 61).Anastomotic 62).Aponeurotic 63).Khả năng chống động lực 64).Không có tình cảm 65).BIBLIOTIST 66).Kháng sinh 67).Stephanotis 68).Sootinesses 69).Carotinoids 70).Các giai thoại 71).Chaot 72).Chrysotiles 73).Semioticist 74).Bán sinh bán 75).Giai thoại 76).Từ xa 77).Về mặt phi thường 78).Nội tâm 79).Wainscote 80).Epiphytotic 81).Rehypnotize 82).Cảm xúc 83).Endocytotic

10 letter Words Containing oti

1). Locomotion 2). Locomoting 3). Nicotianas 4). Locomotive 5). Overvoting 6). Serotinous 7). Motivities 8). Orthotists 9). Psychotics 10). Unneurotic 11). Carrotiest 12). Silicotics 13). Eroticized 14). Otioseness 15). Charioting 16). Myosotises 17). Semeiotics 18). Epizootics 19). Epizooties 20). Jaboticaba 21). Cirrhotics 22). Eroticizes 23). Chrysotile 24). Outrooting 25). Outquoting 26). Outfooting 27). Leitmotifs 28). Otiosities 29). Leitmotivs 30). Antibiotic 31). Motiveless 32). Quotidians 33). Motilities 34). Motivative 35). Nonrioting 36). Bibliotist 37). Bibliotics 38). Totipotent 39). Antierotic 40). Anecdotist 41). Motionless 42). Tricotines 43). Pyrrhotite 44). Automotive 45). Erotically 46). Asymptotic 47). Motivating 48). Noticeable 49). Noticeably 50). Nucleotide 51). Carotinoid 52). Mezzotints 53). Snootiness 54). Notionally 55). Misquoting 56). Carnotites 57). Eroticists 58). Quixotisms 59). Motivators 60). Thrombotic 61). Antidoting 62). Hypnotists 63). Eroticisms 64). Notifiable 65). Motivation 66). Exoticness 67). Renotified 68). Footnoting 69). Renotifies 70). Disrooting 71). Dicrotisms 72). Endobiotic 73). Reshooting 74). Guillotine 75). Eukaryotic 76). Diazotizes 77). Diazotized 78). Votiveness 79). Robotizing 80). Devotional 81). Upshooting 82). Premeiotic 83). Premycotic 84). Negotiated 85). Remotivate 86). Negotiants 87). Exoticisms 88). Faggotings 89). Prenotions 90). Nephrotics 91). Promotions 92). Exotically 93). Negotiable 94). Negotiates 95). Quixotical 96). Exocytotic 97). Ecchymotic 98). Photically 99). Rotisserie 100). Nepotistic 101). Sclerotics 102). Hypnotisms 103). Patriotism 104). Sclerotins 105). Sclerotium 106). Creosoting 107). Hypnotized 108). Hypnotizes 109). Coyotillos 110). Xenobiotic 111). Negotiator 112). Cotillions 113). Parabiotic 114). Commotions 115). Peridotite 116). Sclerotial 117). Escharotic 118). Indigotins 119). Despotisms 120). Rototilled 121). Rototiller 122). Narcotizes 123). Hotfooting 124). Narcotized 125). Protistans

9 letter Words Containing oti

1). Nicotines 2). Outvoting 3). Nephrotic 4). Nepotists 5). Unquoting 6). Nepotisms 7). Unnoticed 8). Neurotics 9). Unrooting 10). Nonmotile 11). Nicotiana 12). Nicotinic 13). Uprooting 14). Quixotism 15). Prebiotic 16). Robotisms 17). Robotized 18). Robotizes 19). Pilotings 20). Rototills 21). Sclerotia 22). Peridotic 23). Sclerotin 24). Prenotify 25). Prenotion 26). Quotidian 27). Psychotic 28). Quotients 29). Rebooting 30). Protistan 31). Promotive 32). Remotions 33). Promotion 34). Promoting 35). Patriotic 36). Parroting 37). Ocotillos 38). Snootiest 39). Sootiness 40). Symbiotic 41). Notifying 42). Notifiers 43). Nonvoting 44). Tricotine 45). Nonexotic 46). Silicotic 47). Orthotics 48). Scoliotic 49). Parotitis 50). Semeiotic 51). Sclerotic 52). Semiotics 53). Serotinal 54). Serotines 55). Shootings 56). Orthotist 57). Nonerotic 58). Ergotisms 59). Connoting 60). Heterotic 61). Mezzotint 62). Cotillion 63). Hidrotics 64). Cotillons 65). Coyotillo 66). Enzootics 67). Commotion 68). Cirrhotic 69). Chlorotic 70). Garroting 71). Carrotier 72). Gumbotils 73). Carrotins 74). Monotints 75). Helotisms 76). Caryotins 77). Epizootic 78). Emotivity 79). Demotions 80). Emotively 81). Keynoting 82). Dizygotic 83). Keratotic 84). Idiotical 85). Karyotins 86). Isosmotic 87). Idiotisms 88). Indigotin 89). Hypnotize 90). Devotions 91). Hypnotist 92). Demotists 93). Leitmotif 94). Emotional 95). Despotism 96). Egotistic 97). Leitmotiv 98). Hypnotics 99). Hypnotism 100). Dicrotism 101). Ergotized 102). Balloting 103). Azotising 104). Motivated 105). Motivates 106). Motivator 107). Narcotize 108). Flotillas 109). Narcotics 110). Erotizing 111). Acrotisms 112). Diazotize 113). Ankylotic 114). Anecdotic 115). Enrooting 116). Albinotic 117). Alkalotic 118). Amaurotic 119). Faggoting 120). Fluorotic 121). Eroticist 122). Eroticism 123). Negotiant 124). Fagotings 125). Melanotic 126). Eroticize 127). Negotiate 128). Bibliotic 129). Exoticism 130). Azotizing 131). Motioners 132). Motioning 133). Carnotite

8 letter Words Containing oti

1). Protists 2). Dicrotic 3). Emotions 4). Euphotic 5). Renotify 6). Escoting 7). Dotingly 8). Ergotism 9). Pyknotic 10). Erotisms 11). Quixotic 12). Erotized 13). Pycnotic 14). Epidotic 15). Enzootic 16). Remotion 17). Quotient 18). Psilotic 19). Egotists 20). Erotizes 21). Protiums 22). Egotisms 23). Erotical 24). Zootiest 25). Biotites 26). Biotitic 27). Stotinki 28). Stotinka 29). Stenotic 30). Sootiest 31). Snooting 32). Carotids 33). Snootily 34). Carotins 35). Snootier 36). Biotical 37). Azotizes 38). Zoonotic 39). Acidotic 40). Acrotism 41). Votively 42). Amitotic 43). Amniotic 44). Amotions 45). Unerotic 46). Azotised 47). Azotises 48). Azotized 49). Carrotin 50). Shooting 51). Caryotin 52). Devoting 53). Devotion 54). Rotiform 55). Rotifers 56). Rootiest 57). Robotize 58). Dhooties 59). Robotism 60). Robotics 61). Despotic 62). Dichotic 63). Rototill 64). Unexotic 65). Serotine 66). Semiotic 67). Scooting 68). Cotillon 69). Cyanotic 70). Demotics 71). Demoting 72). Demotion 73). Demotist 74). Denoting 75). Denotive 76). Revoting 77). Orthotic 78). Motioner 79). Ingoting 80). Immotile 81). Parotids 82). Idiotism 83). Notifier 84). Notified 85). Hypnotic 86). Nepotism 87). Hootiest 88). Periotic 89). Noticing 90). Phimotic 91). Noticers 92). Necrotic 93). Karyotin 94). Nepotist 95). Myosotis 96). Lordotic 97). Motiving 98). Ocotillo 99). Leukotic 100). Leprotic 101). Otiosity 102). Narcotic 103). Neurotic 104). Otitides 105). Notifies 106). Kyphotic 107). Monotint 108). Notional 109). Picoting 110). Piloting 111). Gumbotil 112). Footiest 113). Garoting 114). Footings 115). Fibrotic 116). Exotisms 117). Motivity 118). Nicotins 119). Fagoting 120). Otiosely 121). Flotilla 122). Nicotine 123). Hidrotic 124). Motility 125). Homeotic 126). Motivate 127). Motioned 128). Pivoting 129). Motional 130). Helotism 131). Potiches

7 chữ cái có chứa OTI

1).COOTIES 2).Aphotic 3).Khái niệm 4).Cotidal 5).Nicotin 6).Amotion 7).Aprotic 8).Kem 9).Chuyển động 10).Động lực 11).Scotias 12).Meiotic 13).Zymotic 14).Azotize 15).Động cơ 16).Miotics 17).Động cơ 18).Carotin 19).Khởi động 20).Azotise 21).Sootier 22).Noticer 23).Thông báo 24).SOOTLY 25).Động mạch cảnh 26).Booties 27).MOOTING 28).Argotic 29).Mitotic 30).Toot 31).Biotics 32).Hỗn loạn 33).Biotite 34).Cerotic 35).Động lực 36).Động lực 37).Nhận thấy 38).Soot 39).Rotifer 40).Exotica 41).Ergotic 42).Trích dẫn 43).Phi sinh học 44).Photics 45).Hooting 46).Zootier 47).Cảm xúc 48).Hootier 49).Cảm xúc 50).Phát sinh 51).Egotist 52).Biotins 53).Khiêu dâm 54).Potiche 55).Protist 56).Exotics 57).Exotism 58).Protium 59).Erotize 60).Footier 61).Erotics 62).Footies 63).Zygotic 64).Chân 65).Nepotic 66).Egotism 67).Demotic 68).Rootier 69).Root 70).Độc dược 71).Myotics 72).Dhootie 73).Litotic 74).Cướp bóc 75).Osmotic 76).Mycotic 77).Acrotic 78).Ketotic 79).Parotid 80).Xerotic 81).Dotiest 82).Parotic 83).Bạo loạn 84).Zloties 85).Robot 86).Kenotic 87).Dhootis 88).Ngu ngốc

6 chữ cái có chứa OTI

1).Bỏ phiếu 2).Tổng cộng 3).Vàng 4).Myotic 5).Khiêu dâm 6).Động lực 7).Azotic 8).Chuyển động 9).Lotion 10).Viêm tai giữa 11).Ootids 12).Otiose 13).Otitic 14).Dhooti 15).Dhotis 16).Dotier 17).Chấm 18).Kỳ lạ 19).Photic 20).Thuốc 21).Ptotic 22).Cây 23).Maloti 24).Biotic 25).Biotin 26).Thông báo 27).Động lực 28).Motifs 29).Thông báo 30).Footie 31).Lưu ý 32).Khái niệm 33).Scotia 34).Miotic 35).COOTIE

5 chữ cái có chứa OTI

1).ROTIS 2).Dhoti 3).Ootid 4).Motif 5).Lotic

4 chữ cái có chứa OTI

1).Loti 2).Otic 3).Roti

Các câu hỏi thường gặp:

  • Những từ nào trong tiếng Anh chứa OTI?
  • Những từ có OTI ở giữa là gì?
  • Danh sách tất cả những từ trong tiếng Anh có OTI ở bất cứ đâu ở giữa hoặc kết thúc.

Những từ nào chứa OTI?

negotiation..
negotiation..
renegotiate..
unpatriotic..
unemotional..
unmotivated..
emotionless..
monozygotic..
wainscoting..

5 chữ cái nào có a và o ở giữa?

Năm chữ cái o là danh sách thư giữa..
abode..
abort..
about..
above..
acorn..
adobe..
adopt..
adore..

5 chữ cái có gì ở giữa?

Tất cả 5 từ khác có ở giữa ở giữa..
Tatou..
Tatts..
Tatty..
Tatus..
Tates..
Taths..
Tatie..
Patsy..

5 chữ cái có từ gì có trong đó?

5 chữ cái bắt đầu bằng OT.