Theo danh sách tỷ phú thế giới lần thứ 36 của Tạp chí Forbes, số lượng tỷ phú năm 2022 là 2.668 người, giảm so với con số năm trước là 2.755 người. Mỹ vẫn là nơi hội tụ nhiều tỷ phú nhất thế giới, tiếp theo sau đó là Trung Quốc và Ấn Độ. Dưới đây là top 10 quốc gia và vùng lãnh thổ có số lượng tỷ phủ nhiều nhất thế giới, do Forbes xếp hạng: 1. Mỹ
| Giám đốc điều hành tập đoàn xe điện Tesla, tỷ phú Elon Musk. Ảnh: Reuters
|
735 tỷ phú (so với 724 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 4.700 tỷ USD (tăng 300 tỷ USD) Người giàu nhất: Elon Musk, 219 tỷ USD 2. Trung Quốc
| Tỷ phú nước đóng chai Trung Quốc Chung Thiểm Thiểm (Zhong Shanshan). Ảnh: Independent
|
539 tỷ phú (so với 626 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 1.960 tỷ đô la (giảm 500 tỷ USD) Người giàu nhất: Chung Thiểm Thiểm, 65,7 tỷ USD 3. Ấn Độ
| Tỷ phú đa ngành Ấn Độ Mukesh Ambani. Ảnh: Startup Talky
|
166 Tỷ phú (so với 140 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 750 tỷ đô la (tăng 154 tỷ USD) Người giàu nhất: Mukesh Ambani, 90,7 tỷ USD 4. Đức
| Chủ sở hữu tập đoàn Schwarz-Gruppe, tỷ phú Dieter Schwarz. Ảnh: Alchetron
|
134 tỷ phú (so với 136 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 608 tỷ USD (giảm 18 tỷ USD) Người giàu nhất: Dieter Schwarz, 47,1 tỷ USD 5. Nga
| Tỷ phú thép Nga Vladimir Lisin. Ảnh: Reuters
|
83 tỷ phú (so với 117 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 320 tỷ USD (giảm 264 tỷ USD) Người giàu nhất: Vladimir Lisin, 18,4 tỷ USD 6. Hong Kong, Trung Quốc
| Tỷ phú pin xe điện Robin Zeng. Ảnh: Forbes
|
67 tỷ phú (so với 71 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 383 tỷ USD (giảm 65 tỷ USD) Người giàu nhất: Robin Zeng, 44,8 tỷ USD 7. Canada
| CEO Binance, tỷ phú Changpeng Zhao. Ảnh: MarginATM
|
64 tỷ phú (so với 64 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 308 tỷ USD (tăng 77 tỷ USD) Người giàu nhất: Changpeng Zhao, 65 tỷ USD 8. Brazil
| Huyền thoại ngành bia thế giới, tỷ phú Jorge Paulo Lemann. Ảnh: Mentor Drive
|
62 Tỷ phú (so với 65 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 187 tỷ USD (giảm 25 tỷ USD) Người giàu nhất: Jorge Paulo Lemann, 15,4 tỷ USD 9. Italy
| Tỷ phú bánh kẹo Giovanni Ferrero. Ảnh: Imago Economica
|
52 tỷ phú (so với 51 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 195 tỷ USD (giảm 10 tỷ USD) Người giàu nhất: Giovanni Ferrero, 36,2 tỷ USD 10. Đài Loan, Trung Quốc
| Tỷ phú giày thể thao Zhang Congyuan. Ảnh: Weibo
|
51 tỷ phú (so với 47 năm ngoái) Tổng giá trị tài sản ròng: 151 tỷ USD (tăng 35 tỷ USD) Người giàu nhất: Zhang Congyuan, 11,7 tỷ USD Các quốc gia theo số tỷ phú theo giá trị ròng (USD) trong năm 2017
& nbsp; & nbsp; không có dữ liệu hoặc 0 No data or 0 & nbsp; & nbsp; 1 trận5 1–5 & nbsp; & nbsp; 6 trận10 6–10 & nbsp; & nbsp; 11 trận50 11–50
| & nbsp; & nbsp; 51 51–100 & nbsp; & nbsp; 101 101–500 501+ 501+
|
Đây là danh sách các quốc gia theo số lượng cư dân tỷ phú của họ, dựa trên các đánh giá hàng năm về giá trị ròng trong đô la Hoa Kỳ của các cá nhân giàu có trên toàn thế giới.list of countries by their number of billionaire residents, based on annual assessments of the net worth in United States Dollars of wealthy individuals worldwide. Forbes Per Forbes (tháng 3 năm 2022) [1]Cấp | Đất nước/lãnh thổ | Số lượng tỷ phú billionaires | Số lượng tỷ phú triệu người per million people |
---|
| Thế giới | 2,668 | 0.35 |
---|
1 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 735 | 1.853 |
---|
2 | & nbsp; Trung Quốc đại lụcMainland China
| 539 | 0.276 |
---|
3 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 166 | 0.101 |
---|
4 | & nbsp; ĐứcGermany
| 134 | 1.553 |
---|
5 | & nbsp; NgaRussia
| 83 | 0.677 |
---|
6 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 67 | 8.830 |
---|
7 | & NBSP; CanadaCanada
| 64 | 1.147 |
---|
8 | & nbsp; BrazilBrazil
| 62 | 0.211 |
---|
9 | & nbsp; ÝItaly
| 52 | 0.607 |
---|
10 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| 51 | 1.529 |
---|
11 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 49 | 0.674 |
---|
12 | & nbsp; ÚcAustralia
| 46 | 1.203 |
---|
13 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| 45 | 2.987 |
---|
14 | & nbsp; PhápFrance
| 43 | 0.579 |
---|
15 | & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 41 | 4.044 |
---|
& nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 41 | 0.540 | 17 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 40 | 0.207 |
---|
18 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 30 | 0.056 |
---|
& nbsp; IsraelIsrael
| 30 | 3.158 | 20 | & nbsp; Thái LanThailand
| 28 | 0.300 |
---|
21 | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| 27 | 0.507 |
---|
22 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 26 | 4.573 |
---|
23 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 24 | 0.275 |
---|
24 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| 20 | 0.136 |
---|
25 | & nbsp; MalaysiaMalaysia
| 17 | 0.366 |
---|
26 | & nbsp; MexicoMexico
| 15 | 0.095 |
---|
27 | & nbsp; Na UyNorway
| 13 | 2.226 |
---|
28 | & nbsp; ÁoAustria
| 11 | 1.007 |
---|
& nbsp; Hà LanNetherlands
| 11 | 0.626 | 30 | & NBSP; Cộng hòa SécCzech Republic
| 9 | 0.747 |
---|
& nbsp; IrelandIreland
| 9 | 1.808 | & nbsp; Đan MạchDenmark
| 9 | 1.370 | 33 | & nbsp; ChileChile
| 7 | 0.356 |
---|
34 | & nbsp; Ai CậpEgypt
| 6 | 0.059 |
---|
& nbsp; Phần LanFinland
| 6 | 1.090 | & nbsp; UkraineUkraine
| 6 | 0.144 | & nbsp; LebanonLebanon
| 6 | 0.886 | & nbsp; Ba LanPoland
| 6 | 0.157 | 35 | & nbsp; Bồ Đào NhaPortugal
| 5 | 0.497 |
---|
40 | & nbsp; KazakhstanKazakhstan
| 4 | 0.212 |
---|
& nbsp; Nam PhiSouth Africa
| 4 | 0.067 | & nbsp; ArgentinaArgentina
| 4 | 0.087 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| 4 | 0.427 | & nbsp; Việt NamVietnam
| 4 | 0.041 | 44 | & nbsp; colombiaColombia
| 3 | 0.059 |
---|
& nbsp; SípCyprus
| 3 | 3.378 | & nbsp; Hy LạpGreece
| 3 | 0.280 | & nbsp; MonacoMonaco
| 3 | 78.740 | & nbsp; NigeriaNigeria
| 3 | 0.014 | 49 | & nbsp; BulgariaBulgaria
| 2 |
|
---|
& nbsp; peruPeru
| 2 | 0.061 | & nbsp; New ZealandNew Zealand
| 2 | 0.391 | & nbsp; st.Kitts & NevisSt. Kitts & Nevis
| 2 | 37.037 | & nbsp; RomaniaRomania
| 2 | 0.104 | & nbsp; SlovakiaSlovakia
| 2 | 0.366 | & nbsp; GeorgiaGeorgia
| 2 | 0.537 | & nbsp; UruguayUruguay
| 2 |
| 56 | & nbsp; BarbadosBarbados
| 1 |
|
---|
& nbsp; EstoniaEstonia
| 1 |
| & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepalNepal
| 1 | 0.033 | & nbsp; moroccoMorocco
| 1 | 0.028 | & nbsp; Ô -manOman
| 1 | 0.223 | & nbsp; BỉBelgium
| 1 | 0.087 | VenezuelaVenezuela
| 1 | 0.035 | & nbsp; AlgeriaAlgeria
| 1 | 0.022 | & nbsp; angolaAngola
| 1 | 0.031 | & nbsp; Eswatini (Swaziland)Eswatini (Swaziland)
| 1 | 0.915 | & nbsp; guernseyGuernsey
| 1 | 15.834 | & nbsp; HungaryHungary
| 1 | 0.103 | & nbsp; IcelandIceland
| 1 | 2.713 | & nbsp; liechtensteinLiechtenstein
| 1 | 25.710 | & nbsp; macau (& nbsp; Trung Quốc)Macau
( China)
| 1 | 1.464 | & nbsp; kuwaitKuwait
| 1 | 0.224 | & nbsp; TanzaniaTanzania
| 1 | 0.017 | & nbsp; ZimbabweZimbabwe
| 1 | 0.063 | & nbsp; QatarQatar
| 1 | 0.368 |
Báo cáo của Hiệp sĩ Frank Báo cáo tài sản của Per Knight Frank (2018) [2] [3]
Cấp | Đất nước/lãnh thổ | Số lượng tỷ phú billionaires | | Thế giới | 3,381 |
---|
1 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 585 |
---|
2 | & nbsp; Trung Quốc đại lụcMainland China
| 373 |
---|
3 | & nbsp; ĐứcGermany
| 123 |
---|
4 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 119 |
---|
5 | & nbsp; NgaRussia
| 101 |
---|
6 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 64 |
---|
7 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 54 |
---|
8 | & NBSP; CanadaCanada
| 46 |
---|
9 | & nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 44 |
---|
10 | & nbsp; ÝItaly
| 43 |
---|
11 | & nbsp; PhápFrance
| 40 |
---|
12 | & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 36 |
---|
13 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 35 |
---|
& nbsp; Đài LoanTaiwan
| 35 | 14 | & nbsp; ÚcAustralia
| 34 |
---|
& nbsp; Thụy Điển& nbsp; PhápCấp | Đất nước/lãnh thổ | Số lượng tỷ phú billionaires | Số lượng tỷ phú triệu người |
---|
1 | & nbsp; Trung Quốc đại lụcMainland China
| 1,002 | & NBSP; Ấn Độ, Changsha, Nanjing
|
---|
2 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 716 | & nbsp; Trung Quốc đại lục |
---|
3 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 215 | & nbsp; Đức |
---|
4 | & nbsp; NgaUnited Kingdom
| 150 | & nbsp; Hồng Kông |
---|
5 | & nbsp; ĐứcGermany
| 145 | & nbsp; Nga |
---|
6 | & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 107 | & nbsp; Hàn Quốc |
---|
7 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 85 | & NBSP; Canada |
---|
8 | & nbsp; PhápFrance
| 73 | & nbsp; Thụy Sĩ |
---|
9 | & nbsp; NgaRussia
| 72 | & nbsp; Hồng Kông |
---|
10 | & nbsp; BrazilBrazil
| 54 | & nbsp; Ý |
---|
11 | & nbsp; ÝItaly
| 52 | & nbsp; Đài Loan |
---|
12 | & NBSP; CanadaCanada
| 46 |
|
---|
12 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| 46 | & nbsp; Vương quốc Anh |
---|
14 | & nbsp; Thái LanThailand
| 44 | & nbsp; Tây Ban Nha |
---|
15 | & nbsp; ÚcAustralia
| 43 | & nbsp; Thụy Điển |
---|
16 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 41 | & nbsp; Indonesia |
---|
17 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 40 | & nbsp; Israel |
---|
18 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 36 | & nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ |
---|
19 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| 31 | & nbsp; Pháp |
---|
20 | & nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 30 | & NBSP; Nhật Bản |
---|
21 | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| 29 |
|
---|
22 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 26 | & nbsp; Philippines |
---|
& nbsp; Malaysia- & nbsp; Mexico
- & nbsp; Na Uy
- & nbsp; Áo
- & nbsp; Hà Lan
- & NBSP; Cộng hòa Séc
- & nbsp; Ireland
& nbsp; Đan Mạch- & nbsp; Chile
"Forbes Billionaires 2021". Forbes. Retrieved 13 April
2021.
- & nbsp; Ai Cập
"Knight Frank Wealth report". latonas.com.
2020-11-23.
- & nbsp; Phần Lan Ankel, Sophia. "The 15 top countries for billionaires, ranked by how many live there". Business Insider. Retrieved 26 May
2020.
- & nbsp; Ukraine "Hurun Report - Info - Hurun Global Rich List 2022". www.hurun.net. Retrieved
2022-03-25.
- & nbsp; Lebanon "Hurun Global Rich List 2022". www.hurun.net. Retrieved
2022-03-27.
10 quốc gia giàu nhất thế giới là gì?
Dưới đây là 10 quốc gia giàu nhất thế giới:.. Hoa Kỳ - $ 18,62 TN .. Trung Quốc - $ 11,22 TN .. Nhật Bản - 4,94 đô la TN .. Đức - $ 3,48 TN .. Vương quốc Anh - $ 2,65 TN .. Pháp - $ 2,47 TN .. Ấn Độ - $ 2,26 TN .. Ý - $ 1,86 TN ..
Đất nước không có 1 trên thế giới là gì?
Luxembourg 1 là quốc gia giàu nhất thế giới, nền kinh tế của chế độ quân chủ hiến pháp nhất thiết phải đa dạng.
Quốc gia nào giàu có vào năm 2022?
1- Hoa Kỳ: Nằm ở Bắc Mỹ, Hoa Kỳ đứng thứ ba trên thế giới về quy mô và dân số.Nó đã một lần nữa đánh bại Trung Quốc, để trở thành quốc gia giàu nhất thế giới.
3 quốc gia giàu có nhất là gì?
Luxembourg là quốc gia giàu thứ ba trên thế giới khi tính GDP bình quân đầu người.Tính đến năm 2021, nó được đo ở mức $ 135,682,8.GDP bình quân đầu người đại diện cho sản lượng kinh tế của một quốc gia trên mỗi người, theo Investopedia, và nó được tìm thấy bằng cách chia GDP của đất nước cho dân số. is the third richest country in the world when calculating GDP per capita. As of 2021, it measured at $135,682.8. GDP per capita represents “a country's economic output per person,” according to Investopedia, and it is found by dividing the country's GDP by its population. |