Show
Dương lịch ngày 6 - 3 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 2 - 2022. Tức Âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần, mệnh Hỏa. Ngày 6/3/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h). Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 3 năm 2022Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Mão ☯ Việc tốt trong ngày
☯ Ngày bách kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
🌝 Giờ mặt trăng
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Danh sách các ngày lịch âm Lịch Âm tháng 3 năm 2022Lịch vạn niên Tháng 3 Năm 2022 Bao nhiêu ngày kể từ 6/3/2022?
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 6 tháng 3 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2022, tức ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần. Ngày 6/3/2022 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.
Âm lịch: Ngày 4/2/2022 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Hành Hỏa - Sao Tinh - Trực Bình - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tiết khí: Kinh Trập (Từ ngày 5/3 đến ngày 19/3) Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Thiên thượng Hỏa Kim Bạch Kim Kim Bạch Kim
Nhâm Tý (23h-01h) Tang đố Mộc Không Vong
Quý Sửu (01h-03h) Tang đố Mộc Không Vong
Ất Mão (05h-07h) Đại khê Thủy
Mậu Ngọ (11h-13h) Thiên thượng Hỏa
Canh Thân (15h-17h) Thạch lựu Mộc
Tân Dậu (17h-19h) Thạch lựu Mộc
Giáp Dần (03h-05h) Đại khê Thủy
Bính Thìn (07h-09h) Sa trung Thổ
Đinh Tỵ (09h-11h) Sa trung Thổ Sát Chủ
Kỷ Mùi (13h-15h) Thiên thượng Hỏa Thọ Tử
Nhâm Tuất (19h-21h) Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h) Đại hải Thủy
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Tinh nhật mãSao tinh chiếu rọi tránh hợp hônVợ chồng ruông trẻ héo hoNhất việc làm nhà thì rất tốt Nhì việc công danh dễ mãn nguyện
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Xá * - Thiên Phúc - Thiên Tài - Ích Hậu - Dân Nhật Thời Đức Thiên Lại * - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động thổ - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Bình luận
|