6 tháng 11 năm 2022 là bao nhiêu âm

Xem lịch vạn niên chủ nhật ngày 6 tháng 11 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 6/11/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 6/11/2022 chủ nhật dương lịch:

Âm lịch: ngày 13, tháng Mười, năm 2022 tức ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Sương Giáng, Trực: Trừ, Ngày Hoàng Đạo: Bảo Quang Hoàng Đạo (tốt)

Giờ Hoàng đạoQuý Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngBính Thìn (7h-9h): Tư MệnhMậu Ngọ (11h-13h): Thanh LongKỷ Mùi (13h-15h): Minh ĐườngNhâm Tuất (19h-21h): Kim QuỹQuý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạoNhâm Tý (23h-1h): Bạch HổGiáp Dần (3h-5h): Thiên LaoẤt Mão (5h-7h): Nguyên VũĐinh Tị (9h-11h): Câu TrậnCanh Thân (15h-17h): Thiên HìnhTân Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy

Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

TrựcTrừÝ nghĩaCái mới đã được kiến lập thời cái cũ được loại trừ, nên sau Kiến là Trừ. Tức là giai đoạn cái mới – cái cũ ganh đua nhau, tranh tối tranh sáng.Nên làmTốt mọi việcKiêng kỵ

Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốtThiên Quý: Tốt mọi việcĐịa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trươngTục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoKim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việcNgũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấuThổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổThiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổHỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửaLục Bất thành: Xấu đối với xây dựngThần cách: Kỵ tế tựNgũ Quỹ: Kỵ xuất hànhCửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trươngLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửaNguyệt Hình: Xấu mọi việcDương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Ngày kỵNgày 06-11-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Nhị Thập Bát Tú:TúMão (Mão Nhật Kê) (Xấu)Thất chínhNhậtCon vậtKê (Gà)Thuộc nhóm saoPhương Tây – Bạch Hổ – Mùa Thu

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmXây dựng , tạo tác.Kiêng kỵChôn cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.Ngoại lệTại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.Tóm tắtMão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Bắc
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyĐường PhongÝ nghĩaRất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích Khẩu23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).Giờ Tiểu Các01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Nhân thầnNgày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 10
Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Hợi
Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.