Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

trờng tiểu học kim mĩ BBài kiểm tra chất lợng Giữa kì iIMôn: Toán lớp 1(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên Lớp 1. Điểm: Giáo viên coi:1) .2) Giáo viên chấm:1) 2) Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị.c) Số liền trớc của 19 là 20.d) Số liền sau của 19 là 20.e) 19 cm 7 cm = 12 cm.f) 10 cm + 8 cm = 9 cm.g) Hình bên có 5 hình tam giác.h) Hình bên có 4 hình tam giác.Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77phần II: tự luận (7 điểm)Bài 1: a) Tính: (1 đ)12 + 6 = . . . . . 40 + 30 60 = . . . 18 - 4 = . . . . 90 - 60 + 20 = . . . . . .b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 7 50 + 20 90 - 70Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .Bài 3: (1 đ) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:66 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99Bài 4: (1 đ) Viết các số :Hai mơi bảy: . . . . . Bảy mơi lăm : . . . . Một trăm: . Chín mơi chín: . . . . .Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?(Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán)Tóm tắtCó : . . . . . nhãn vởThêm: . . . . . nhãn vởCó tất cả: . . . . nhãn vở?Trờng tiểu học kim mĩ BĐề kiểm tra chất lợng Giữa kì II Môn:Tiếng việt lớp 1(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên: Lớp 1 . Điểm:Giáo viên coi:1) 2) Giáo viên chấm:1) 2) I.Kiểm tra đọc: Điểm đọc: A. Đọc thành tiếng: B. Đọc thầm: Đọc thầm bài Bàn tay mẹ; và làm các bài tập sau: Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay củamẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xơng xơng của mẹ. 1. Nối đúng.Bình yêu nhất là đi chợ, nấu cơm.Bình yêu lắm đôi bàn tay mẹ. Mẹ còn tắm đôi bàn tay rám nắng. Mẹ lại cho em bé.2. Đánh dấu gạch chéo vào ô trống trớc ý trả lời đúng:a) Bàn tay mẹ làm những việc gì? Đi chợ, nấu cơm. Tắm cho em bé. Tới cây trong vờn. b) Viết 3 tiếng có vần an: c) Viết 3 tiếng có vần at: II. KiÓm tra viÕt: §iÓm viÕt: …… 1. ViÕt ®óng chÝnh t¶ bµi Hoa ngäc lan ®o¹n “Tõ ®Çu ®Õn. . . . . xanh thÉm”. 2. a) Điền vần: ăm hay ăp:bó t. . th . . đèn c. . . . sách ch . . . . học b) Điền chữ : g hay chữ gh: bé . ái . . ế nhựa . . . . i chép . . . ánh đỡHớng dẫn đánh giá, cho điểm môn toán lớp 1Phần 1: trắc nghiệm (3 đ)Bài 1: 2 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ)Bài 2: 0,5 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ)Bài 3: 0,5 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,2 5 đ)Phần tự luận: (7 đ)Bài 1: a)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ, đúng cả 4 ý cho 1 đ)b)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ, đúng cả 4 ý cho 1 đ)Bài 2: a) 0, 5 điểm. ( Xếp đúng thứ tự các số cho 0, 5 đ) b) 0, 5 điểm. ( Xếp đúng thứ tự các số cho 0, 5 đ)Bài 3: 1 điểm. (Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)Bài 4: 1 điểm: (Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)Bài 5: (2 đ) Điền đúng số vào tóm tắt cho 0, 5 đCâu trả lời đúng cho 0, 5 đPhép tính đúng cho 0, 75 đĐáp số đúng cho 1, 25 đHớng dẫn đánh giá, cho điểm môn tiếng việt lớp 11. Kiểm tra đọc:A. Đọc đúng, lu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 25 tiếng / phút (6đ)Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/ từ ngữ); trừ 0, 5 đ.Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm.B. Đọc thầm: a) Nối đúng ô chữ cho 1 điểm. (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)b) Đánh dấu đúng mỗi ý cho 0, 5 đ. Đúng cả 2 ý cho 1 đc) Viết đúng 3 tiếng có vần an cho 0, 5 đ Viết đúng 3 tiếng có vần at cho 0, 5 đ 2. Kiểm tra viết:a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút (cho 6 đ)Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0, 5 đ.b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 đ)Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0, 2 đ.c) Làm đúng bài tập chính tả âm vần (2 điểm - đúng mỗi bài đợc 1 đ)Cho học sinh đọc 1 trong các đoạn sau:Chim sơn ca.Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sờn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 1) Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng có dấu hỏi?2) Những con chim sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?3) Nói câu chứa tiếng có vần ơn?Ve và kiếnVe và kiến cùng sống trên cây nhng mỗi ngời một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm đợc ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè.Ve đáp:-Tôi ca hát.Kiến bảo:- Ca hát là tốt nhng cũng cần phải chăm lao động.1) Tìm những tiếng trong bài có dấu ngã?2) Tính nết của ve nh thế nào?3) Em cần học tập con vật nào? Vì sao?4) Câu chuyện khuyên em điều gì? (Hãy chọn ý trả lời đúng)a. Biết vui chơi nhng phải chăm lao động.b. Cần phảI vui chơI ca hát.c. Không cần chăm chỉ lao động. 5) Nói câu chứ tiếng có vần iên:Mùa thu ở vùng caoĐã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao khôngma nữa.Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.1) Tìm những tiếng trong bài có dấu ngã?2) Tìm tiếng trong bài có vần ang?3) Nói câu chứa tiếng có vần ang?trờng tiểu học kim mĩ BĐề kiểm tra chất lợng Giữa kì II Môn:Tiếng việt lớp 1(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên: Lớp 1 . Điểm:Giáo viên coi:1) Giáo viên chấm:1) 2) 2) I.Kiểm tra đọc: Điểm đọc: A. Đọc thành tiếng: B. Đọc thầm: Đọc thầm bài Hoa ngọc lan; và làm các bài tập sau: ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân câycao to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm. Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xoè ra duyên dáng. Hơng lan ngan ngát, toả khắp vờn, khắp nhà. Vào mùa lan, sáng sáng, bà thờng cài một búp lan lên mái tócem. 1.Nối đúng:Thân cây xinh xinh, trắng ngần.Nụ hoa ngan ngát Lá hoa lan cao, to, vỏ bạc trắng. Hơng lan xanh thẫm. 2.Đánh dấu gạch chéo vào ô trống trớc ý trả lời đúng:a) Nụ hoa lan màu gì ? bạc trắng. xanh thẫm trắng ngần b) Hơng hoa lan thơm nh thế nào? thoang thoảng. ngào ngạt ngan ngát. b) Viết 3 tiếng có vần ăm: c) Viết 3 tiếng có vần ăp: II. Kiểm tra viết: Điểm viết: Viết đúng chính tả bài Nhà bà ngoại và làm bài tập 2, 3 trang 66.

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? (1,5đ)

Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 1 môn Toán - Đề 2

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) ⬜ Số liền trước số 13 là 12

b) ⬜ Số liền sau số 21 là 20

c) ⬜ 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị

d) ⬜ 16 < 10 + 5

e) ⬜ Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”

g) ⬜ 23 cm + 12 cm = 35 cm

Bài 2. Đặt tính rồi tính

24 + 15

10 + 9

12 – 2

90 – 40

Bài 3. Tính nhẩm

11 + 3 – 4 = …….

15 – 2 + 3 = ………

17 – 5 – 1 = …….

19 – 6 + 6 = ………

30 cm – 20 cm = ……..

12 cm + 6 cm = ……..

Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?

 .........................................

.........................................

.........................................

Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.

.........................................

.........................................

.........................................

Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.

................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

  • Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Đề kiểm tra Giữa học kì 2

    Môn: Toán lớp 1

    Thời gian làm bài: 45 phút

Tải xuống

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là:

Quảng cáo

A. 71    B. 56

C. 60     D. 26

Câu 2. Kết quả của phép tính 40 + 24 – 3 là

A. 51     B. 71

C. 41     D. 61

Câu 3. Số tròn chục để điền vào chỗ chấm là 16 + 42 < ….. < 22 + 42

A. 50     B. 60

C. 70     D. 80

Câu 4. Có bao nhiêu số chẵn nằm giữa hai số 33 và 39

A. 3     B. 4

C. 5     D. 6

Câu 5. Số thích hợp để điền vào phép tính 52 + …. < 54 là

A. 4    B. 3

C. 2     D. 1

Câu 6. Cho hình vẽ:

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 14

B. 12

C. 8

D. 10

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Quảng cáo

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

24 + 15     10 + 9

12 – 2     90 – 40

Câu 8. (2 điểm) Lớp em trồng được 15 cây hoa, sau đó trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi lớp em trồng dược tất cả bao nhiêu cây hoa?

Câu 9. (2 điểm)

a) Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.

b) Viết tất cả các số có hai chữ số được lập từ các số 0, 4, 7.

Câu 10. (2 điểm) Cho hình vẽ:

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác?

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Chọn A

Câu 2. Chọn D

Câu 3. Chọn B

Câu 4. Chọn A

Câu 5. Chọn C

Câu 6. Chọn D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7.

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Câu 8.

Bài giải

Quảng cáo

Lớp em trồng được số cây hoa là:

15 + 4 = 19 (cây)

Đáp số: 19 cây hoa

Câu 9.

a) Số đó là: 90

b) Các số có hai chữ số lập từ các số 0, 4, 7 là: 40; 70; 47; 74; 44; 77

Câu 10.

Có 10 đoạn thẳng và 8 hình tam giác.

Tải xuống

Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 1, Tiếng Việt 1.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.