Bài tập ôn hè lớp 4

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 gồm 23 bài tập từ cơ bản, tới nâng cao. Với các dạng toán tìm x, đặt tính rồi tính, giải toán có lời văn, giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 thật tốt.

Nhờ đó sẽ tự tin, chuẩn bị thật tốt cho năm học 2021 – 2022 đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm Bộ đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của chiase24.com:

Bài tập học hè môn Toán lớp 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 676 : 8

4268 + 3917 3845 + 2625 7331 – 759 135 x 9

2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4

Bài 2: Tìm x biết

a) 15 : x = 24 : 8

b) 42 : x = 36 : 6

c) 84 : x = 18 : 9

Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng 1/8 số dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Bài 4: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?

Bài 5: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ?

Bài 6. Tính:

236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36

612 – 342 : 9 + (102 – 68)

Bài 7: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?

Bài 8: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.

Bài 9: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn?

Bài 10: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36kg đường, ngày thứ hai bán được số đường giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Bài 11: Có ba thùng dầu, thùng thứ nhát chứa 16lít, thùng thứ hai chứa gấp 3 lần thùng thứ nhất, thùng thứ ba chứa kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài 12: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai. Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 13: Hồng có 28 quyển sách, số sách của Hồng so với số sách của Lan thì kém 3 lần. Hỏi Lan phải chuyển cho Hồng bao nhiêu quyển sách để số sách của Lan còn gấp 2 lần số sách của Hồng?

Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 12: So sánh hình tượng sông Đà và sông Hương

Bài 14: Có hai tổ công nhân, tổ một có 15 công nhân, tổ hai nếu có thêm 6 công nhân thì sẽ gấp đôi tổ một. Hỏi hai tổ có bao nhiêu công nhân?

Bài 15: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất nếu bớt ra 4 viên bi thì sẽ có số bi kém hộp thứ hai 2 lần. Hỏi hộp thứ nhất ít hơn hộp thứ hai bao nhiêu viên bi? Biết hộp thứ hai có 28 viên bi?

Bài 16: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 48 lít dầu, thùng thứ hai nếu có thêm 4 lít dầu thì số dầu ở thùng thứ hai so với thùng thứ nhất sẽ kém 2 lần. Hỏi phải cuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai thùng có số lít dầu bằng nhau?

Bài 17: An đi thăm một nông trại có nuôi gà và heo, An đếm được 216 chân gà và thấy só gà gấp 3 lần số heo. Hỏi nông trại có bao nhiêu con heo?

Bài 18: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 64kg. Biết rằng nếu bao thứ nhất có thêm 8kg gạo thì số gạo của bao thứ nhất so với bao thứ hai sẽ gấp 3 lần. Hỏi bao thứ nhất nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 19: Dũng có một hộp 20 viên bi gồm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Biết số bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ và gấp 2 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?

Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về lòng nhân ái (Dàn ý + 27 Mẫu)

Bài 20: Ba và Đức có tất cả 48 viên bi, biết số bi của Đức gấp 3 lần số bi của Ba. Hỏi Đức có nhiều hơn Ba bao nhiêu viên bi?

Bài 21: Có hai bao đường, nếu lấy ở bao thứ nhất bớt 3kg thì bao thứ nhất còn nhiều hơn bao thứ hai 24kg và còn nhiều gấp 3 lần bao thứ hai. Hỏi hai bao đường có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 22: Có hai tấm vải, một tấm màu xanh, một tấm màu đỏ, tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán hét 25m vải xanh và 7m vải đỏ thì số mét vải còn lại của hai tấm vải bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Bài 23: Thùng thứ nhất có 8lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 32lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có số lít dầu gấp mấy lần số lít dầu của thùng thứ nhất?

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 năm 2022 mang tới 10 đề môn Toán, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để không quên kiến thức trong dịp nghỉ hè 2022 dài ngày.

Với các dạng bài tập điền đúng sai, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé, tính giá trị biểu thức, tìm x, giải toán có lời văn.... các em sẽ nắm chắc các dạng toán, tự tin bước vào năm học mới 2022 - 2023. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 để ôn tập thật tốt cả môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 năm 2022

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 93 085 đọc là:

a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm. ☐

b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm. ☐

c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm. ☐

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.

A. 85 091 B. 85 190C. 58 901

D. 58 910

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ......60 000 + 200 + 4

a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4 ☐

b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 ☐

c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 ☐

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:

A. 2 065 B. 8 855C. 6 790

D. 33 355

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?

A. 657 B. 675C. 765

D. 756

6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001

b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789

7.Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5

8. Tìm X, biết:

a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324

c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025

9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 2

1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:

a) Lớn nhất là:

b) Bé nhất là:

2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

75 04274 502

75 420

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

24 57002 457

20 457

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:

A. 9 023B. 9 327C. 9 237

D. 9 236

4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 25 cmB. 40 cm2

C. 40 cm

5. Viết số vào ô trống:

Tính giá trị của biểu thức:

aBiểu thức
498 + 8 x a
072 – a x 9
823 x a – 97
696 : a x 5

6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107

.……………………………………………

.……………………………………………

b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.

.……………………………………………

.……………………………………………

7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 3

1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:

a) 840 2151) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b) 842 0152) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm
c) 408 1253) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm
d) 481 2054) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số258 016735 394812 057109 502
Giá trị của chữ số 550 000500505
Đúng/ Sai

3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:

678 645

Bài tập ôn hè lớp 4
95 976

700 000

Bài tập ôn hè lớp 4
699 998

528 725

Bài tập ôn hè lớp 4
528 752

678 645

Bài tập ôn hè lớp 4
95 976

99 999

Bài tập ôn hè lớp 4
100 000

345 012

Bài tập ôn hè lớp 4
345 000 + 12

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:

A. 021 478B. 210 784C. 102 478

D. 120 784

5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.

.……………………………………………

b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.

.……………………………………………

c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám

.……………………………………………

6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

12 900 98 705 128 999 300 000 288 601
.……………………………………………

.……………………………………………

7. Tìm X, biết:

a) X + 1 760 = 10 345

.……………………………………………

.……………………………………………


b) X – 1 846 = 19 048

.……………………………………………

.……………………………………………

c) X x 5 = 48 710

.……………………………………………

.……………………………………………

d) X : 8 = 1 025

.……………………………………………

.……………………………………………

8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 4

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là:

A. 115 120B. 115 021C. 105 020

D. 150 120

b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:

A. 888 888B. 989 898C. 999 899

D. 999 998

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 ☐

Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102 345 ☐

Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654 ☐

Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 ☐

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là:

A. 101 010B. 100 011C. 100 002

D. 210 000

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

524 008 …… 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8

a) 524 008 > 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

b) 524 008 < 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

c) 524 008 = 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Download file PDF hoặc Word về tham khảo trọn bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4