C4h11o2n có bao nhiêu đp

Cho chất X có công thức phân tử là C4H11O2N. Đun nóng X với NaOH thu được muối natri fomat, H2O và chất hữu cơ Y Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn:

A. 4      B. 6      C. 3      D. 5

Neo Pentan chọn trả lời 27.02.2019

Câu trả lời tốt nhất

Neo Pentan gửi 27.02.2019

Các cấu tạo của X:

HCOONH3-CH2-CH2-CH3

HCOONH3-CH(CH3)2

HCOONH2(CH3)(C2H5)

HCOONH(CH3)3

Neo Pentan chọn trả lời tốt nhất

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký.

×

Login

Tên người dùng hoặc Địa chỉ Email

Mật khẩu

Tự động đăng nhập

Thống kê

  • Hoạt động27.02.2019
  • Lượt xem4820 lượt
  • Trả lời1 trả lời

Câu hỏi mới nhất

Cho em hỏi Mg(HCO3)2 tác dụng với NaOH dư thì sản phẩm là MgCO3, Na2CO3, H2O hay Mg(OH)2, MgCO3, Na2CO3 ạ? | 1 trả lời

Cho 4,50 gam bột Al tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. | 1 trả lời

Muối A chứa kim loại M, nguyên tố X và oxy (47,01%) | 1 trả lời

Có chất hữu cơ X có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O. Chất X phản ứng với NaHCO3 dư sinh ra khí CO2. | 1 trả lời

Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm khô. | 1 trả lời

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ | 1 trả lời

AgNO3 có tác dụng được với Cl2 không | 1 trả lời

Cho dãy các chất sau: (a) H2NCH2CONHCH2COOH; (b) ClH3NCH2COOH | 1 trả lời

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Glu trong 500 ml dung dịch NaOH 1M | 1 trả lời

Cho 22,1 gam hỗn hợp lysin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M thu được m gam hỗn hợp muối | 1 trả lời

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C4H11N nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H11N và gọi tên đúng các đồng phân của C4H11N tương ứng.

C4h11o2n có bao nhiêu đp

Ứng với công thức phân tử C4H11N thì chất có thể là amin

- Amin C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 1, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiCH3 - CH2 – CH2 – CH2– NH2Butan – 1 - aminCH3 – CH(CH3)CH2NH22 – metylpropan – 1- aminCH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3Butan – 2- aminCH3 – C(NH2)(CH3) – CH32 – metylpropan – 2- amin

- Amin C4H11N có 3 đồng phân anmin bậc 2, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiCH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3N-metylpropan-1-aminCH3 – CH(CH3) – NH – CH3N-metylpropan-2-aminCH3 – CH2 – NH - CH2 – CH3Đimetyl amin

- Amin C4H11N có 1 đồng phân anmin bậc 3, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọi(CH3)2 – N – C2H5N,N-đimetyletanamin

Vậy ứng với công thức phân tử C4H11N thì chất có 8 đồng phân với công thức cấu tạo và tên gọi tương ứng như trên.

22. Đốt cháy ht một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 ( các khí đo ở đktc) và 10,125g H2O. CTPT của X là:

A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N

23. α −aminoaxit X cha một nhóm -NH2. Cho 10,3 g XTD với axit HCl d, thu đợc 13,95g muói khan. CTCT thu gọn của X là:

A. H2NCH2-COOH C. H2NCH2CH2-COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH

24. Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 TD vừa đủ với NaOH và đun nóng thu đợc dd Y và 4,48 lít hh Z (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với hidro bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu đ - ợc khối lợng muối khan là:

A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g

25. Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15g H2O. Khi X TD với NaOH thu đợc sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là:

A. H2N-CH2-COO-C3H7 C. H2N-CH2-COO-CH3

B. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COO-C2H5

141. Cú 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lũng trắng trứng. Dựng dung dịch HNO3 đặc nhỏ vào cỏc dung dịch trờn, nhận ra được:

a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lũng trắng trứng d.ax CH3COOH 143. Số đồng phõn aminoaxit cú cựng CTPT: C4H9O2N là :

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 144. Axit α-amino propionic pứ được với chất :

a. HCl b. C2H5OH c. NaCl d. a&b đỳng

146. Cụng thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A cú cụng thức phõn tử là :

A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. Kết quả khỏc 148.Thực hiện phản ứng trựng ngưng 2 Aminoaxit :

Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiờu Đipeptớt

A.1 B.2 C.3 D.4

149.Khi thủy phõn Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra cỏc Aminoaxit

A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH 150. Cho cỏc chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,

ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E). Chất cú khả năng tham gia phản ứng trựng ngưng là:

a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E. 151. Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O Vậy cụng thức cấu tạo của C4H11O2N là :

a.C2H5COOCH2 NH2 b. C2H5COONH3CH3

b. CH3COOCH2CH2NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2

153. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khỏc 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trờn. A cú khối lượng phõn tử là:

A. 120 B. 90 C. 60 D. 80

154. A là một Aminoaxit cú khối lượng phõn tử là 147. Biết 1mol A tỏc dụng vừa đủ với 1 molHCl; 0,5mol tỏc dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Cụng thức phõn tử của A là: