Thứ tư, 17/2/2016, 04:00 (GMT+7) Bạn có chắc chắn biết gần 20 danh từ tiếng Anh chỉ các bộ phận trên khuôn mặt mình?
forehead :trán eyelash: lông mi eye :mắt freckle :tàn nhang nose :mũi => Xem thêm website về chủ đề giáo dục nhé! nostril :lỗ mũi lips :môi chin:cằm jaw :quai hàm dimple : lúm đồng tiền mole:nốt ruồi earlobe :dái tai ear :tai cheekbone :gò má temple :thái dương eyebrow :lông mày hairline :đường chẻ tóc, đường viền tóc mọc ở trán => Xem thêm website về chủ đề giáo dục nhé! Từ vựng tiếng anh về gia đình:
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục nhé! Bình luận |